Có tổng cộng: 10 tên tài liệu.Nguyễn Đình Long | Phát huy lợi thế nâng cao khả năng cạnh tranh của nông sản xuất khẩu Việt Nam: | 333.2 | L557NĐ | 1999 |
Nguyễn Văn Trung | Phát triển nguồn nhân lực trẻ ở nông thôn để công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông thôn,nông nghiệp nước ta: | 333.22 | TR749NV | 1998 |
Nguyễn Điền | Công nghiệp hoá nông nghiệp, nông thôn các nước châu á và Việt Nam: | 333.26 | Đ358N | 1997 |
| Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững: | 333.3 | M619.SV | 1997 |
| Người dân với mô hình phát triển sản xuất bảo vệ môi trường: | 333.7 | NG899.DV | 2000 |
| Nghề môi trường: | 333.7 | NGH281.MT | 2006 |
Nguyễn Huy Côn | Từ điển tài nguyên môi trường: Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt | 333.703 | C599NH | 2010 |
Đường Hồng Dật | Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững: | 333.709597 | D226ĐH | 2004 |
Goldsmith, Mike | Sự thật gây sốc về năng lượng... và làm thế nào chúng định hình thế giới của chúng ta: = The shocking truth about energy... and how it shapes our world : 12+ | 333.79 | GM.ST | 2023 |
Nguyễn, Duy Thiện. | Lập dự án điện khí hóa nông thôn và lưới điện - trạm biến áp: | 333.793 | TH362.ND | 1997 |