Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Tại sao mặt trăng khi tròn, khi khuyết? : Dành cho trẻ 3-7 tuổi / Lorna Gutierrez, Laura Watkins ; Xuân Chi dịch .- H. : Giáo dục , 2022 .- 24 tr. : tranh vẽ ; 23 cm .- (Storytime - Truyện hay phát triển trí tuệ)
   Tên sách tiếng Anh: Hello, Mr Moon
   ISBN: 9786040315687 / 31000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Mỹ}  3. [Thơ]
   I. Watkins, Laura.   II. Gutierrez, Lorna.   III. Xuân Chi.
   811 WL.TS 2022
    ĐKCB: TN.003389 (Sẵn sàng)  
2. Những tiếng kêu đáng yêu / Thơ: Thủy Tú ; Vẽ: Thiên Nhã .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2019 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bé tập kể chuyện. Mỗi tuần một câu chuyện)
/ 10.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Thuỷ Tú.   II. Thiên Nhã.
   895.9221 NH556TK 2019
    ĐKCB: TN.000068 (Sẵn sàng)  
3. Tập qua đường / Thơ: Thuỷ Tú ; Tranh: Ngọc Duy .- In lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2019 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Bé tập kể chuyện. Mỗi tuần một câu chuyện)
/ 10.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 T123QĐ 2019
    ĐKCB: TN.000059 (Sẵn sàng)  
4. HÀ, MINH ĐỨC.
     Chủ tịch Hồ Chí Minh nhà thơ lớn của dân tộc / Hà Minh Đức. .- H. : Khoa học xã hội , 1995 .- 272tr. : ảnh ; 19cm
   Thư mục: tr. 268 -269.
  Tóm tắt: Nghiên cứu nội dung và nghệ thuật trong thơ Bác: thơ Bác và quan niệm cách mạng của bác Hồ về thơ. Tính Đảng Cộng sản và chủ nghĩa hiện thực xã hội. Tình cảm thiên nhiên. Một số vấn đề về nghệ thuật sáng tạo trong thơ Bác.
/ 20.000đ

  1. Hồ, Chí Minh,.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tính đảng.  4. Văn học hiện đại.  5. {Việt Nam}  6. [Thơ]
   895.92209 CH500TH 1995
    ĐKCB: VV.000233 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, TRƯƠNG,
     Ngôi chùa và cây đại : Thơ / Trần Trương. .- H. : Nxb. Văn Học , 1997 .- 111tr. ; 18cm
/ 9.500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 TR919,T 1997
    ĐKCB: VN.000003 (Sẵn sàng)  
6. KARIN BOYE
     Thơ Thuỵ Điển / Karin Boye, Gunnar Ekelof, Werner Aspenstrom... ; Dịch: Châu Diên.. .- H. : Trung tâm Văn hoá ngôn ngữ Đông Tây , 2009 .- 379tr. : ảnh chân dung ; 23cm
/ 120.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thuỵ Điển}  3. [Thơ]
   I. Boye, Karin.   II. Hoàng Hưng.   III. Hồ Bất Khuất.   IV. Aspenstrom, Werner.
   839.71008 B420950240K 2009
    ĐKCB: VL.000266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000268 (Sẵn sàng)  
7. Thơ Bạch Cư Dị / Ngô Văn Phú tuyển dịch, biên soạn. .- H. : Hội Nhà văn , 2011 .- 399tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.394.
/ 78000đ

  1. Văn học Trung đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Thơ]
   I. Ngô, Văn Phú ,.
   895.1 TH625.BC 2011
    ĐKCB: VV.004399 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, NGÔ CÁT.
     Đại nam quốc sử diễn ca / Lê Ngô cát , Đặng Huy Trứ ; Duy Minh Thị khắc in, chú thích ; Phiên âm, chú giải : Phan Văn Hùm , Nguyễn Quốc Thắng. .- Tái bản. .- H. : Văn học , 2011 .- 578tr. ; 20cm
   Thư mục : tr . 578
/ 120000đ

  1. Lich sử.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Đặng, Huy Trứ,.   II. Phan, Văn Hùm,.
   959.7 C154.LN 2011
    ĐKCB: VV.004325 (Sẵn sàng)  
9. Thơ về mẹ / Dương Kỳ Anh, Thu Bồn, Nam Cao...; Nam Hồng, Hòa Bình s.t, tuyển chọn .- H. : Văn học , 2010 .- 249tr ; 21cm
/ 50000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Dương Kỳ Anh.   II. Hòa Bình.   III. Nam Cao.   IV. Nam Hồng.
   895.9221 TH625.VM 2010
    ĐKCB: VV.004040 (Sẵn sàng)  
10. TỐ HỮU,
     Thơ Tố Hữu / Ngân Hà tuyển chọn. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 151tr. ; 19cm .- (Tủ sách Phòng Hồ Chí Minh)
/ 23000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.9221 H945,T 2010
    ĐKCB: VV.004031 (Sẵn sàng)  
11. Thăng Long thi văn tuyển / Bùi Hạnh Cẩn biên dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 323tr. : ảnh ; 21cm .- (1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
/ 60000đ

  1. Văn học chữ Hán.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Bùi Hạnh Cẩn.
   895.1 TH187.LT 2010
    ĐKCB: VV.003945 (Sẵn sàng)  
12. ĐỖ DOÃN PHƯƠNG
     Những ngọn triều nhục cảm : Thơ / Đỗ Doãn Phương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 105tr. ; 21cm
  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 PH919ĐD 2008
    ĐKCB: VV.003507 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003508 (Sẵn sàng)  
13. Giao mùa : Thơ / Nhiều tác giả .- Dak Lak : Hội văn học nghệ thuât Đak Lak , 2008 .- 109tr. ; 21cm
/ 20.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 GI-146.M 2008
    ĐKCB: VV.003500 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG THIÊN NGA
     Tặng người tôi yêu : Thơ / Hoàng Thiên Nga .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2007 .- 115tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.92214 NG100HT 2007
    ĐKCB: VV.003025 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003026 (Sẵn sàng)  
15. THANH THẢO.
     Những người đi tới biển. Bài ca chim Chơ-rao : Tập trường ca / Thanh Thảo, Thu Bồn. .- H. : Văn học , 2007 .- 134 tr. ; 21cm
/ 15000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Thu Bồn..
   895.9221 TH148.T 2007
    ĐKCB: VV.003021 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003022 (Sẵn sàng)  
16. Mo khuôn / Vương Trung sưu tầm và biên dịch. .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 258tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phản ảnh thế giới tâm linh và thế giới thực tại.
/ 10000đ

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. [Thơ]
   I. Vương, Trung,.
   398.208591 M420.K 1999
    ĐKCB: VV.002881 (Sẵn sàng)  
17. Hồ Chí Minh tên người là cả một niềm thơ : Kỷ niệm 116 năm ngày sinh Bác Hồ kính yêu (19/5/1890 - 19/5/2006) / Xuân Diệu, Nông Quốc Chấn, Cầm Giang... .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 147tr. ; 20cm
/ 10.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Tố Hữu.   II. Minh Huệ.   III. Nông Quốc Chấn.   IV. Xuân Diệu.
   895.9223 H576.CM 2006
    ĐKCB: VV.002594 (Sẵn sàng)  
18. TRỊNH, XUÂN TIẾN.
     Linh vương Trịnh Khải / Trịnh Xuân Tiến biên soạn. .- H. : Lao động , 2006 .- 278tr. ; 19cm .- (Chúa Trịnh qua những áng thơ văn.)
   Thư mục: tr. 275-276.
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, sự nghiệp của các vị chúa cuối thời Lê - Trịnh (Trịnh Cán, Trịnh Khải). Một số tác phẩm, tác giả văn, thơ tiêu biểu cuối thời Lê và những vần thơ của Linh vương Trịnh Khải.
/ 32000đ

  1. Lịch sử.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Văn học trung đại.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   959.7027 T361.TX 2006
    ĐKCB: VV.002299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002320 (Sẵn sàng)  
19. Thơ tình tinh tuyển Việt Nam và thế giới / Puskin, Xuân Diệu, Morít Carem... ; Dịch: Thuý Toàn... ; S.t., tuyển chọn, giới thiệu: Trần Minh Thắng.. .- H. : Văn hoá Thông tin ; Công ty Văn hoá Trí tuệ Việt , 2006 .- 331tr. ; 21cm
  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Thơ]
   I. Blốc, A.   II. Huy Cận.   III. Thuý Toàn.   IV. Xuân Diệu.
   808.81 TH625.TT 2006
    ĐKCB: VV.002281 (Sẵn sàng)  
20. HỮU THỈNH
     Thương lượng với thời gian : Thơ / Hữu Thỉnh .- Tái bản lần 1, có sửa chữa .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2006 .- 103tr. ; 20cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   895.922134 TH400H 2006
    ĐKCB: VV.002280 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»