Tìm thấy:
|
|
2.
MẠNH TỬ Tứ thơ Mạnh Tử
. T.thượng
/ Đoàn Trung Còn dịch
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1996
.- 213tr ; 21cm
T. thượng Tóm tắt: Những bài luận của Mạnh Tử về qui luật, sự phát triển tự nhiên cùng với cách đối nhân xử thế của con người trong gia đình và xã hội trong mọi lĩnh vực: kinh tế, chính trị, lý luận, văn học
1. |trung quốc| 2. |khổng tử| 3. Mạnh tử| 4. đạo khổng| 5. Triết học cổ đại|
I. Đoàn Trung Còn.
181.11 T550TM 1996
|
ĐKCB:
VV.000162
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000163
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
VĂN TIỀM Mô hình thị trường Trung Quốc
/ Văn Tiềm
.- H. : Thống kê , 1995
.- 219tr biểu đồ ; 19cm
Tóm tắt: Nghiên cứu mô hình thị trường Trung Quốc về các mặt: Kết cấu thị trường; Loại hình thị trường; Cân đối thị trường; Thị trường với hệ thống khống chế vĩ mô; Mô hình mục tiêu thị trừơng
1. |thị trường| 2. |Trung Quốc| 3. kinh tế|
339.13 M450HT 1995
|
ĐKCB:
VV.000125
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Phong tục - lễ nghi dân gian Trung Quốc
/ Hồng Phi, Kim Thoa biên soạn
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005
.- 563tr. ; 21cm
Tóm tắt: Phong tục Tết âm lịch. Phong tục lễ Tết, xưng gọi, đặt tên, sinh hoạt , cư trú, giao thông, hôn nhân, mai táng. Phong tục những kiêng kỵ. Phong tục đối với những nghề khéo léo. Phong tục thờ các thần trong dân gian Trung Quốc. / 63.000đ
1. |Lễ nghi dân gian| 2. |Phong tục| 3. Trung Quốc|
I. Hồng Phi. II. Kim Thoa.
385.4 PH557.T- 2005
|
ĐKCB:
VV.001947
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
VƯƠNG THIÊN HỮU Mười sáu đời vua triều Minh
/ Vương Thiên Hữu ch.b
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2002
.- 747tr ảnh ; 21cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh / 82.000đ
1. |Vua chúa| 2. |Nhà Minh| 3. Trung Quốc| 4. Lịch sử|
951.092 H945VT 2002
|
ĐKCB:
VV.001473
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001474
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
12.
TỪ QUÂN Lịch sử kỹ nữ
/ Từ Quân, Dương Hải; Cao Tự Thanh dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghề kỹ nữ trên mọi phương diện: Lịch sử nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ Trung Quốc. / 35000đ
1. |Lịch sử| 2. |Trung Quốc| 3. Tệ nạn xã hội| 4. Mại dâm| 5. Nghề kỹ nữ|
I. Dương Hải. II. Cao Tự Thanh.
363.4 QU209T 2001
|
ĐKCB:
VV.001384
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
CAO LIÊN HÂN Quản tử truyện
: Tiểu thuyết lịch sử
/ Cao Liên Hân ; Ông Văn Tùng, Nguyễn Đắc Thanh dịch
.- H. : Văn học , 1998
.- 584tr bảng ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Trung Quốc)
Tóm tắt: Truyện về nhà chính trị, tư tưởng, quân sự, cải cách lỗi lạc nước Tề (khoảng thế kỷ 11 trước công nguyên) Quản Trọng và những nhân vật điển hình thời đó như Tề Hoàn Công, Bảo Thúc Nha, Ninh Thích..., vai trò của họ trong lịch sử cổ đại Trung Quốc / 48500đ
1. |Trung Quốc| 2. |lịch sử cổ đại| 3. nhân vật lịch sử| 4. Văn học hiện đại| 5. tiểu thuyết|
I. Ông Văn Tùng. II. Nguyễn Đắc Thanh.
895.1 H209CL 1998
|
ĐKCB:
VV.000955
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
MÃ HỒNG Tình hình và triển vọng kinh tế Trung Quốc
: Sách trắng kinh tế : Sách tham khảo
/ Mã Hồng, Tôn Thượng Thanh ; Nguyễn Huy Quy dịch
.- H. : Chính trị quốc gia , 1998
.- 380tr ; 22cm
Tóm tắt: Phân tích tình hình kinh tế, nông nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải, lưu thông thị trường, tình hình vật giá, tài chính, ngân hàng, tiền tệ, đầu tư tài sản cố định, tình hình dân số và việc làm của Trung Quốc / 40000đ
1. Kinh tế. 2. |Trung Quốc| 3. |triển vọng| 4. sách tham khảo| 5. Kinh tế|
I. Tôn Thượng Thanh. II. Nguyễn Huy Quy.
330.0951 H607M 1998
|
ĐKCB:
VV.000758
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000759
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HOÀNG BẮC Quan thanh liêm
: Truyện danh nhân các triều đại Trung Quốc
/ Hoàng Bắc b.dịch
.- H. : Văn hoá thông tin , 1998
.- 323tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số tư liệu về 39 vị quan thanh liêm trong các triều đại phong kiến Trung Quốc / 23000đ
1. |Trung Quốc| 2. |Quan thanh liêm| 3. nhân vật lịch sử| 4. Lịch sử|
895.1 B170H 1998
|
ĐKCB:
VV.000666
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000667
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊ VĂN QUÁN Đại cương lịch sử tư tưởng Trung Quốc
/ Lê Văn Quán
.- H. : Giáo dục , 1997
.- 496tr ; 21cm
Tóm tắt: Thu thập, sắp xếp và trình bày giới thiệu những quan điểm chính của các nhà tư tưởng nổi tiếng ở Trung Quốc qua các thời kỳ lịch sử như: Thời kỳ Tiên Tần; Thời kỳ Tần Hán đến Tuỳ Đường Ngũ đại; Thời kỳ Tống, Nguyên, Minh, Thanh; Thời kỳ cận đại / 35000đ
1. |tư tưởng| 2. |Lịch sử| 3. Trung Quốc| 4. triết học|
181.009 QU131LV 1997
|
ĐKCB:
VV.000454
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|