Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.003715 (Sẵn sàng)  
2. VƯƠNG, THẾ BÌNH.
     Những bài thuốc hay chữa bệnh thường gặp / Vương Thế Bình biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 355tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh thường gặp và những phương thuốc hay, đơn giản đem lại hiệu quả chữa bệnh cao.
/ 38000đ

  1. Bài thuốc.  2. Đông y.  3. Trị bệnh.
   615.8 B399.VT 2008
    ĐKCB: VV.003345 (Sẵn sàng)  
3. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15.000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15.000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
    ĐKCB: VV.001754 (Sẵn sàng)  
5. Dưỡng sinh thực hành liệu pháp mát xa toàn thân / Người dịch: Nguyễn Quang Thái, Tạ Phú Chinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 149tr. : minh họa ; 19cm .- (Tủ sách Y học gia đình)
  Tóm tắt: Tác dụng, nguyên lý và những điều cần chú ý trong xoa bóp bấm huyệt, xoa bóp bấm huyệt chữa các bệnh thường gặp tại gia đình, các phương pháp tự xoa bóp bảo vệ sức khỏe và tăng cường sức khỏe.
/ 15000đ

  1. Cơ thể người.  2. Dưỡng sinh.  3. Mát xa.  4. Thực hành.  5. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Quang Thái,.   II. Tạ, Phú Chinh,.
   615.8 D922.ST 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. NGUYỄN, HỮU THỤY.
     Rau xanh chữa bệnh / Nguyễn Hữu Thụy biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 167tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn, sử dụng, chế biến rau xanh thành các món để chữa một số bệnh thông thường như: tim mạch, tiểu đường, hen phế quản, viêm thận, đau khớp, viêm loét dạ dày, giảm béo, làm đẹp..
/ 25000đ

  1. Rau xanh.  2. Trị bệnh.
   615.8 TH809.NH 2007
    ĐKCB: VV.002740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002741 (Sẵn sàng)  
7. VÕ MAI LÝ
     Ăn uống chữa bệnh mỡ máu cao gan nhiễm mỡ béo phì / Võ Mai Lý, Nguyễn Xuân Quí biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 207tr. ; 21cm
/ 24.000đ

  1. Ăn uống.  2. Trị bệnh.  3. Gan nhiễm mỡ.  4. Béo phì.  5. Mỡ máu cao.
   I. Nguyễn Xuân Quí.
   615.5 L954VM 2006
    ĐKCB: VV.002410 (Sẵn sàng)  
8. PHAN, QUỐC SỦNG.
     Sâu bệnh hại chủ yếu của cây cà phê và biện pháp phòng trừ / Phan Quốc Sủng, Trần Kim Loan, Trương Hồng. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 104tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr.101.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại sâu hại, bệnh hại và các triệu chứng thiếu dinh dưỡng đối với cây cà phê.
/ 10300đ

  1. Cà phê.  2. Phòng bệnh.  3. Sâu hại.  4. Trị bệnh.
   I. Trần, Kim Loan..   II. Trương Hồng..
   633.7 S751.PQ 2003
    ĐKCB: VV.001539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001540 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG, LĂNG.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sinh sản, bệnh ngộ độc.
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Trị bệnh.
   636.4 L187.T 1997
    ĐKCB: VV.000467 (Sẵn sàng)  
10. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)  
11. TÀO, KHẮC LAN.
     Món ăn chữa bệnh / Tào Khắc Lan ; Nguyễn Hữu Thăng dịch. .- Tái bản lần thứ 2. .- H. : Phụ nữ. , 1995 .- 119 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về món ăn chữa bệnh, nguyên liệu thuốc và nguyên liệu thực phẩm, làm thực đơn và phối hợp nguyên liệu kỹ thuật và nguyên tắc chế biến, các loại đồ ăn thức uống.
/ 9000đ

  1. Món ăn.  2. Nấu ăn.  3. Trị bệnh.
   I. Nguyễn, Hữu Thăng,.
   613.2 L127.TK 1995
    ĐKCB: VV.000443 (Sẵn sàng)  
12. Phòng và chữa bệnh táo bón bằng phương pháp cổ truyền / Thùy Linh biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những tri thức cơ bản về táo bón, điều trị bệnh táo bón, các biện pháp phòng ngừa bệnh táo bón.
/ 25000đ

  1. Đông y.  2. Phòng bệnh.  3. Táo bón.  4. Trị bệnh.  5. Y học cổ truyền.
   I. Thùy Linh,.
   616.3 PH558.VC 1997
    ĐKCB: VV.000427 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000429 (Sẵn sàng)