Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Bí quyết sử dụng, bảo quản đồ ăn, đồ gia dụng / Xuân Bách b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2007 .- 239tr. ; 19cm
/ 26.000đ

  1. Bảo quản.  2. Sử dụng.  3. Bí quyết.  4. Đồ gia dụng.  5. Thực phẩm.
   I. Xuân Bách.
   641.4 B300QS 2007
    ĐKCB: VV.002737 (Sẵn sàng)  
2. QUÁCH TUẤN VINH
     Thực phẩm với bệnh ung thư / Quách Tuấn Vinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015 .- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 184
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...

  1. Thực phẩm.  2. Phòng trị bệnh.  3. Ung thư.
   616.994 V398QT 2015
    ĐKCB: VV.004808 (Sẵn sàng)  
3. Luật an toàn thực phẩm .- H. : Lao động , 2012 .- 75tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung của luật An toàn thực phẩm bao gồm các quy định về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong bảo đảm an toàn thực phẩm, điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm...
/ 18.000đ

  1. Pháp luật.  2. Thực phẩm.  3. Luật an toàn thực phẩm.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.04 L699.AT 2012
    ĐKCB: VV.004520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004521 (Sẵn sàng)  
4. Loại thực phẩm tốt cho tỳ : Dinh dưỡng từ thiên nhiên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tỳ về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng.
/ 37.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Tì vị.  3. Sức khoẻ.  4. Thực phẩm.  5. |Tỳ|  6. |Tỳ vị|  7. Sức khỏe|  8. |
   613.2 L444.TP 2011
    ĐKCB: VV.004450 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho phổi : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho phổi như: Cà chua, đậu đũa, hạt dẻ...
/ 37000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Phổi.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.2 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004452 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho thận : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho thận như: Bưởi, cam, bí đao...
/ 37.000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Thận.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.6 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004451 (Sẵn sàng)  
7. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho gan : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho gan như: Ngân hạnh, lô hội, đậu đỏ...
/ 37.000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Gan.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.3 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004449 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho tim : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho tim như: Cải chíp, đậu xanh, kiwi...

  1. Thiên nhiên.  2. Tim.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.1 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004448 (Sẵn sàng)  
9. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ gia cầm, gia súc / Thái Quỳnh .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ gà, vịt, bồ câu, chim cút, thịt lợn, nấm,... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.004269 (Sẵn sàng)  
10. THÁI QUỲNH
     150 món ăn ngon bổ não ích trí chế biến từ thủy sản / Thái Quỳnh biên soạn .- H. : Lao động , 2010 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến, tác dụng của món ăn và yêu cầu thành phẩm của các món ăn chế biến từ cá, tôm, cua lươn, bào ngư... và các món cháo bổ não
/ 23000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Món ăn.  3. Não.  4. Thực phẩm.
   616.8 QU991T 2010
    ĐKCB: VV.004263 (Sẵn sàng)  
11. Phụ nữ với món ăn và đồ uống làm đẹp / Lam Châu biên soạn. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 219tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Làm đẹp bằng thực phẩm và hoa quả; đồ uống làm đẹp.
/ 36000đ

  1. Đồ uống.  2. Làm đẹp.  3. Món ăn.  4. Thực phẩm.
   I. Lam Châu,.
   646.7 PH675.NV 2010
    ĐKCB: VV.004256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004257 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của đậu, sữa và đường .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng, hướng dẫn sử dụng, những điều cần lưu ý khi sử dụng của một số loại thực phẩm đậu, sữa, đường.
/ 33000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Dưỡng sinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.  6. |Thực phẩm dinh dưỡng|  7. |Sức khỏe|  8. Chăm sóc sức khỏe|
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004245 (Sẵn sàng)  
13. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.003714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003718 (Sẵn sàng)  
14. Phòng chống các vấn đề về da / Nguyễn Bích Tâm dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 70tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về da. Các liệu pháp bổ trợ để chăm sóc da. Phương thuốc thảo dược để chăm sóc da và thực phẩm làm đẹp da.
/ 29000đ

  1. Bệnh da liễu.  2. Da.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Bích Tâm dịch.
   616. PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.003328 (Sẵn sàng)  
15. Phòng chống đau đầu / Phạm Thắng, Phạm Kim dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 70tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh đau đầu và điều trị đau đầu. Các liệu pháp bổ trợ điều trị đau đầu như: Yoga, mát xa, bấm huyệt. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh.
/ 29000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Thực phẩm.  4. Đau đầu.  5. Điều trị.
   I. Phạm Kim.   II. Phạm Thắng.
   616.8 PH558.CĐ 2008
    ĐKCB: VV.003327 (Sẵn sàng)  
16. Phòng chống stress / Nguyễn Bích Tâm dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh stress và biện pháp phòng chống. Các liệu pháp bổ trợ phòng chống stress như: Yoga, mát xa, liệu pháp thư giãn bàn chân. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chống stress.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Stress.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Bích Tâm.
   616.9 PH558.CS 2008
    ĐKCB: VV.003326 (Sẵn sàng)  
17. Liệu pháp giảm cân / Nguyễn Hoàng Phương dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 74tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Kiến thức về trọng lượng cơ thể, nguyên nhân và các biện pháp phòng chống quá cân. Các phương pháp trị liệu giảm cân và ăn kiêng. Thực phẩm chữa bệnh và phương thuốc thảo dược tự nhiên để giảm cân.
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Giảm béo.  3. Liệu pháp.  4. Rèn luyện.  5. Thực phẩm.
   I. Nguyễn Hoàng Phương.
   616.3 L382.PG 2008
    ĐKCB: VV.003325 (Sẵn sàng)  
18. Phòng chống bệnh đau lưng / Nguyễn Tất San dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 66tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh đau lưng và biện pháp phòng ngừa. Các biện pháp bổ trợ như: Luyện tập, luyện cột sống bằng yoga, bài tập shiatsu, tự xoa bóp. Phương thuốc thảo dược tự nhiên và thực phẩm chữa bệnh đau lưng.
/ 28000đ

  1. Bài thuốc.  2. Phòng bệnh.  3. Thực phẩm.  4. Đau lưng.  5. Điều trị.
   I. Nguyễn Tất San dịch.
   616. PH558.CB 2008
    ĐKCB: VV.003324 (Sẵn sàng)  
19. Phòng chống chứng mệt mỏi / Hoàng Thị Nam Phương dịch ; Hoàng Cẩm Tú hiệu đính .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 80tr ; 21cm .- (Chữa bệnh bằng phương pháp tự nhiên cho các bệnh thông thường)
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp tự nhiên phòng chống chứng mệt mỏi như: Tập luyện thể dục thể thao, yoga giảm mệt mỏi, mát xa, bài tập khí công, thư giãn bằng hương liệu, phương thuốc thảo dược tự nhiên, thực phẩm chữa bệnh...
/ 32000đ

  1. Bài thuốc.  2. Mệt mỏi.  3. Phòng bệnh.  4. Thực phẩm.  5. Điều trị.
   I. Hoàng Cẩm Tú.   II. Hoàng Thị Nam Phương.
   616 PH558.CC 2008
    ĐKCB: VV.003323 (Sẵn sàng)  
20. phòng chống những khó chịu của giới nữ / Hồng Hạnh dịch .- H. : Y học , 2008 .- 78tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày triết lý về dinh dưỡng, thực phẩm, cách lựa chọn, chế biến, những dụng cụ và kỹ thuật dùng trong chế biến thực phẩm, tự học cách cân bằng giữa thực phẩm và lối sống của bản thân nhằm phòng tránh bệnh tật và giữ gìn sức khỏe.
/ 32000đ

  1. Bệnh.  2. Điều trị.  3. Dinh dưỡng.  4. Phương pháp.  5. Thực phẩm.
   613.2 PH558.CN 2008
    ĐKCB: VV.003322 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»