Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50.000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.004580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004581 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC HÀ
     Món ăn ngon gia đình đãi tiệc : Bí quyết của người nội trợ khéo tay / Ngọc Hà: Biên soạn .- H. : Dân trí , 2011 .- 221tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu, cách làm 213 món ăn ngon đãi tiệc: Nộm thịt chân giò, Dê xào lăn, Bún chả, Miến gà, Thịt bò xào măng chua,...
/ 36.000đ

  1. Nội trợ.  2. Thức ăn.  3. Món ăn.  4. Nấu ăn.  5. |Nấu nướng|
   641.8 H101N 2011
    ĐKCB: VV.004453 (Sẵn sàng)  
3. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.004439 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang các món ăn bổ dưỡng dành cho bà mẹ sau sinh / Hà Thành Books: Tổng hợp, biên dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 275tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Cách chuẩn bị nguyên liệu, cách nấu, tác dụng của một số món ăn cho phụ nữ sau khi sinh,
/ 46000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Món ăn.  4. Liệu pháp ăn uống.  5. |Món ăn chữa bệnh|
   I. Hà Thành Books.
   641.5 C205.NC 2011
    ĐKCB: VV.004437 (Sẵn sàng)  
5. Món ăn Việt Nam - Các món xào : Dành cho các bà nội trợ khéo tay hay làm .- H. : Thời đại , 2010 .- 234tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, cách chế biến một số món xào bổ dưỡng và ngon miệng: Măng xào thịt, thịt chó xào lăn, cà chua xào trứng, ếch xào nghệ, thịt bò xào gừng,...
/ 35.000đ

  1. Chế biến.  2. Thức ăn.  3. Nấu ăn.  4. Món ăn.  5. |Món xào|  6. |Món ăn Việt Nam|
   641.8 M554.ĂV 2010
    ĐKCB: VV.004270 (Sẵn sàng)  
6. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của các loại ngũ cốc .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, hướng dẫn sử dụng, những điều chú ý khi dùng của một số món ăn chêế biến từ ngũ cốc: Cơm tẻ,cháo, mì,..
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thức ăn.  3. Món ăn.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Sức khoẻ.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004247 (Sẵn sàng)  
7. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.003779 (Sẵn sàng)  
8. MINH PHƯƠNG.
     Những điều không nên trong bữa ăn hàng ngày / Minh Phương biên soạn. .- H. : Lao động , 2009 .- 205tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những điều không nên trong bữa ăn. Những điều cấm kị trong cuộc sống.
/ 30500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Chế độ ăn uống.  3. Thức ăn.
   613.7 PH919.M 2009
    ĐKCB: VV.003713 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, XUÂN GIAO
     Kỹ thuật nuôi giun đất làm thức ăn cho vật nuôi / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 55tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến các đặc điểm của giun đất; Thức ăn cho giun, kỹ thuật nuôi giun, cách thu hoạch và chế biến giun; Lợi ích từ con giun đất, thức ăn nuôi giun, Chuẩn bị giống, thu hoạch giun,...
/ 12000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giun đất.  3. Thức ăn.  4. Chăn nuôi.
   I. Xuân Giao.
   639 GI-146NX 2008
    ĐKCB: VV.003379 (Sẵn sàng)  
10. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003369 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN, VĂN ĐỨC.
     Cẩm nang dùng thuốc bổ và thức ăn bổ / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo, Nông Thúy Ngọc. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 420tr. ; 21cm
/ 59000đ

  1. Thức ăn.  2. Thuốc bổ.  3. [Cẩm nang]
   I. Nguyễn, Mạnh Đạo..   II. Nông, Thúy Ngọc..
   615.8 Đ874.NV 2008
    ĐKCB: VV.003362 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.003278 (Sẵn sàng)  
13. LƯU KỶ
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi lợn thịt ở hộ gia đình / Lưu Kỷ, Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 159tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những câu hỏi - đáp về kĩ thuật chăn nuôi lợn thịt từ việc thăm dò bối cảnh kinh tế, công tác chọn giống, công nghệ chuồng trại, thức ăn, vệ sinh và phòng ngừa, điều trị một số bệnh thường gặp
/ 29000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Lợn thịt.
   I. Đào Lệ HằngDịch.
   363.4 K952L 2008
    ĐKCB: VV.003275 (Sẵn sàng)  
14. NGUYÊN NGỌC
     Món ăn giàu dinh dưỡng có tác dụng chữa bệnh / Nguyên Ngọc biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 299tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tác dụng chữa bệnh và cách chế biến các món ăn giúp ôn thận, bổ dương, mạnh gân cốt, bổ huyết, ích can, khử phong, trừ thấp, thanh nhiệt, nhuận phế, tiêu đàm, giáng áp
/ 33000đ

  1. Liệu pháp ăn uống.  2. Nấu ăn.  3. Thức ăn.  4. Điều trị.
   641.8 NG508N 2007
    ĐKCB: VV.002751 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Người nội trợ giỏi / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Mạnh Đạo biên soạn .- H. : Thanh niên , 2007 .- 355tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về y học thường thức cần thiết cho người nội trợ khi mua, sử dụng thực phẩm để chế biến món ăn, cách bảo quản thực phẩm
/ 36000đ

  1. Bảo quản.  2. Chế biến thực phẩm.  3. Nội trợ.  4. Thức ăn.  5. Vệ sinh thực phẩm.
   I. Nguyễn Mạnh Đạo.
   646.7 Đ874NV 2007
    ĐKCB: VV.002743 (Sẵn sàng)  
16. BÙI ĐỨC LŨNG
     Dinh dưỡng sản xuất và chế biến thức ăn cho bò / Bùi Đức Lũng .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 176tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 170-173
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dinh dưỡng, yêu cầu dinh dưỡng của bò. Giới thiệu các loại thức ăn dùng cho bò từ các giống cỏ tự nhiên, cỏ trồng đến các loại thức ăn phụ phẩm nông nghiệp. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thu nhận lượng thức ăn, sản lượng và chất lượng sữa bò
/ 20000đ

  1. .  2. Thức ăn.  3. Chế biến.  4. Dinh dưỡng.
   636.2 L752BĐ 2005
    ĐKCB: VV.002508 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002476 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002474 (Sẵn sàng)  
19. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về thức ăn cho gà vịt, ngan ngỗng, lợn: thành phẩm dinh dưỡng, sử dụng, các chất cần bổ sung...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Lợn.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Vịt.  6. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: VV.002042 (Sẵn sàng)  
20. BÙI, ĐỨC LŨNG.
     Thức ăn và nuôi dưỡng gia cầm : Gà - vịt - ngan - ngỗng - gà tây - chim cút / Bùi Đức Lũng, Lê Hồng Mận. .- H. : Nông nghệp , 1996 .- 280tr. : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về thức ăn và dinh dưỡng gia cầm,kỹ thuật nuôi dưỡng, phương pháp xây dựng và pha trộn khẩu phần thức ăn cho gia cầm.
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Thức ăn.
   I. Lê, Hồng Mận,.
   636.5 L752.BĐ 1996
    ĐKCB: VV.000392 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»