Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
86 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM, PHƯƠNG HOA
     Chăm sóc thai nhi và em bé mới sinh / Phạm Phương Hoa .- H. : Thời đại , 2013 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về sự hình thành và phát triển của thai nhi, chế độ dinh dưỡng tốt nhất để mẹ khoẻ, con khoẻ; Những kiến thức về đặc điểm sinh học và thể chất của em bé mới sinh, hướng dẫn cách chăm sóc bé hàng ngày và khi bé bệnh.
/ 40000đ

  1. Trẻ sơ sinh.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc sức khoẻ.  4. Sức khoẻ.
   618.92 CH114ST 2013
    ĐKCB: VV.001636 (Sẵn sàng)  
2. THÁI, HÀ.
     Sống khỏe nhờ ăn uống / Thái Hà biên soạn. .- H. : Hồng Đức , 2013 .- 223 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về sức khỏe và thói quen ăn uống; ăn uống hợp lý để khỏe mạnh; tham khảo những món ăn tốt cho sức khỏe.
/ 49000đ

  1. Ăn uống.  2. Sức khỏe.
   613.2 S455KN 2013
    ĐKCB: VV.003428 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang cho bé thời kỳ ăn dặm / ngọc hà sưu tầm và biên soạn. .- H. : Văn hóa - thông tin , 2014 .- 206tr. : ảnh, bảng ; 16cm .- (Tủ sách Gia đình)
  Tóm tắt: Tìm hiểu thời kì bé cần ăn dặm trong từng thời kì. Cách chuẩn bị bữa ăn, vấn đề nuôi dưỡng, chế độ ăn khoa học, những vấn đề về thực phẩm và kĩ năng giao tiếp trong ăn uống.
/ 38.000đ

  1. Ăn uống.  2. Chăm sóc.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.
   I. Kỳ Thư,.
   649 C120NC 2014
    ĐKCB: VV.001989 (Sẵn sàng)  
4. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh tuỵ / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 209tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 82 câu hỏi - đáp về bệnh tuỵ: Giải phẫu và sinh lý của tuyến tuỵ, viêm tuỵ, u sưng tuyến tuỵ,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh hệ tiêu hoá.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.3 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000089 (Sẵn sàng)  
5. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa viêm phế quản / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 219tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiên thức thông thường về bệnh viêm phế quản; Chẩn đoán và biểu hiện lâm sàng, phương pháp điều trị bệnh viêm phế quản qua 79 câu hỏi - đáp.
/ 22.000đ

  1. Viểm phế quản.  2. Điều trị.  3. Sức khoẻ.  4. Bệnh hệ hô hấp.
   I. Phạm, Viết Dự.
   616.2 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000088 (Sẵn sàng)  
6. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh thận / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 211tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 64 câu hỏi - đáp về phòng chữa bệnh thận: Giải phẩu sinh lí thận và các chức năng của thận trong cơ thể, nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh thận.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm, Viết Dự.
   616.6 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000087 (Sẵn sàng)  
7. RYAN, M.J.
     365 ngày khỏe mạnh và hạnh phúc / M. J. Ryan ; Người dịch: Ngọc Mai, Minh Hiền. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 428tr. ; 19cm
/ 39.500đ

  1. Cuộc sống.  2. Hạnh phúc.  3. Sức khỏe.  4. Tâm lý học ứng dụng.
   I. Minh Hiền,.   II. Ngọc Mai,.
   158 M.J.R 2008
    ĐKCB: VN.000082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000083 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM, VĂN KHIẾT
     Kiến thức y học : Dành cho người lao động / Phạm Văn Khiết .- H. : Lao động , 2009 .- 463tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến những bệnh nhiễm trùng phổ biến ở nước ta, các loại bệnh ung thư, thần kinh, bệnh mắt,...để bạn đọc hiểu rõ cơ chế của bệnh, mức độ lây lan, biện pháp phòng tránh và điều trị,...
/ 100.000đ

  1. Điều trị.  2. Sức khoẻ.  3. Y học.  4. |Khoa học thường thức|  5. |Chăm sóc sức khoẻ|
   610 KH374PV 2009
    ĐKCB: VL.000289 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG, ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương ái Linh. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2010 .- 183tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp vận động làm cho thân thể tràn đầy sức sống
/ 30.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 L398.VÁ 2010
    ĐKCB: VV.004291 (Sẵn sàng)  
10. LÝ, NGỌC HỶ.
     Bí quyết dưỡng sinh theo nhà Phật : Tu tâm - Ẩm thực - Trị liệu / Lý Ngọc Hỷ ; Người dịch: Nguyện Liên, Tuệ Liên. .- H. : Thời đại , 2012 .- 311 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tinh hoa về dưỡng sinh bao gồm: tu tâm, ẩm thực và trị liệu theo Phật giáo vào trong sinh hoạt hàng ngày để thân tâm an ổn, hưởng thụ cuộc sống vui vẻ, thoải mái hơn.
/ 68.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Phật giáo.  3. Sức khỏe.
   I. Nguyện Liên,.   II. Tuệ Liên,.
   294.3 H952.LN 2012
    ĐKCB: VV.004589 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004590 (Sẵn sàng)  
11. JINDAL, S.R.
     Chữa đau lưng không cần thuốc / S.R. Jindal; Phạm Bích Chi: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp điều trị bệnh đau lưng như liệu pháp thiên nhiên, luyện tập yoga, châm cứu, xoa bóp, chế độ ăn kiêng...
/ 25.000đ

  1. Đau lưng.  2. Chữa bệnh.  3. Sức khoẻ.  4. |Sức khỏe|  5. |Điều trị|  6. Bệnh đau lưng|  7. Điều trị bệnh đau lưng|  8. Chữa bệnh đau lưng|
   I. Phạm, Bích Chi.
   615.8 S.R.J 2012
    ĐKCB: VV.004582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004583 (Sẵn sàng)  
12. LÂM, HIỂU HẢI
     Phương pháp luyện tập yoga giữ gìn sức khỏe / Lâm Hiểu Hải; Nguyễn Kim Dân: Biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2012 .- 278tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn thực hành đúng kỹ thuật các bài tập yoga để bảo vệ, cải thiện sức khoẻ và chữa trị các bệnh thường gặp.
/ 60000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Sức khoẻ.  3. Luyện tập.  4. Yôga.  5. |Tập yoga|  6. |Tập yôga|  7. Yoga|  8. Sức khỏe|  9. Điều trị|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   613.7 H115LH 2012
    ĐKCB: VV.004578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004579 (Sẵn sàng)  
13. Loại thực phẩm tốt cho tỳ : Dinh dưỡng từ thiên nhiên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tỳ về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng.
/ 37.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Tì vị.  3. Sức khoẻ.  4. Thực phẩm.  5. |Tỳ|  6. |Tỳ vị|  7. Sức khỏe|  8. |
   613.2 L444.TP 2011
    ĐKCB: VV.004450 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho phổi : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho phổi như: Cà chua, đậu đũa, hạt dẻ...
/ 37000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Phổi.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.2 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004452 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho thận : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho thận như: Bưởi, cam, bí đao...
/ 37.000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Thận.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.6 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004451 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm tốt cho gan : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho gan như: Ngân hạnh, lô hội, đậu đỏ...
/ 37.000đ

  1. Thiên nhiên.  2. Gan.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.3 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004449 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ QUYÊN
     Loại thực phẩm bổ cho tim : Dinh dưỡng từ thiên nhiên / Đỗ Quyên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Thành phần và dinh dưỡng của một số loại thực phẩm từ thiên nhiên tốt cho tim như: Cải chíp, đậu xanh, kiwi...

  1. Thiên nhiên.  2. Tim.  3. Sức khỏe.  4. Bảo vệ.  5. Thực phẩm.
   616.1 QU966Đ 2011
    ĐKCB: VV.004448 (Sẵn sàng)  
18. HÀ THÀNH BOOKS
     Cẩm nang lấy lại vóc dáng sau sinh : Yoga cho mẹ và bé / Hà Thành Books: Tổng hợp soạn dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 291tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về yoga cho các bà mẹ mới sinh, các quy tắc chơ bản khi tập luyện, phương pháp tập yoga cho mẹ và bé theo từng giai đoạn,...
/ 46000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Yôga.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.  5. |Phụ nữ sau khi sinh|  6. |Yô ga|  7. Chăm sóc sức khoẻ|  8. Sức khoẻ|  9. Yo ga|
   613.7 B420OKSHT 2011
    ĐKCB: VV.004447 (Sẵn sàng)  
19. CATHY, DIANE J.
     Chăm sóc sức khỏe mẹ và bé : Giải đáp những thắc mắc trước và sau khi mang thai / Diane J. Cathy; Việt Văn Book biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2011 .- 418tr ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập những thắc mắc trước và sau khi mang thai, trong ăn ở, nuôi dưỡng và phòng trị bệnh, bảo vệ sức khỏe
/ 60000đ

  1. Bào thai.  2. Sức khỏe.  3. Y học.
   I. Việt Văn Book.
   613.2 J.CD 2011
    ĐKCB: VV.004446 (Sẵn sàng)  
20. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.004439 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»