Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BORTON , LADY.
     Nghệ thuật tuồng Việt Nam = : Vietnamese clasical opera / Lady Boron , Hữu Ngọc. .- H. : Thế giới , 2006 .- 88tr. ảnh : 18cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam.
/ 12.000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Tuồng.  3. {Việt Nam}  4. [Sách song ngữ]
   I. Hữu Ngọc,.
   792.09597 L100D950.B, 2006
    ĐKCB: VN.000069 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000070 (Sẵn sàng)  
2. Biếm họa: : Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất .- H. : Thông tấn , 2008 .- 148 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất
/ 50.000 đ

  1. Hội họa.  2. Nghệ thuật.  3. Tranh biếm họa.
   741.5 B354.H 2008
    ĐKCB: VL.000250 (Sẵn sàng)  
3. VÂN ĐÔNG
     Người bạn đường nghệ thuật viết ca khúc / Vân Đông .- Quảng Ngãi : Sở văn hóa thông tin , 1995 .- 97tr ; 27cm
  Tóm tắt: Là tập nhạc được tác giả phác thảo từ những ngày đầu tham gia kháng chiến (1945-1954) ở vùng tự do liên khu V
/ 15.000đ

  1. lý luận.  2. Nghệ thuật.  3. âm nhạc.  4. Việt Nam.
   78.02 Đ606V 1995
    ĐKCB: VL.000027 (Sẵn sàng)  
4. VƯƠNG, ÁI LINH.
     Nghệ thuật giữ mãi tuổi thanh xuân / Vương ái Linh. .- Thanh Hóa : Nxb.Thanh Hóa , 2010 .- 183tr . ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp vận động làm cho thân thể tràn đầy sức sống
/ 30.000đ

  1. Dưỡng sinh.  2. Nghệ thuật.  3. Sức khỏe.  4. Y học.
   613.2 L398.VÁ 2010
    ĐKCB: VV.004291 (Sẵn sàng)  
5. LÝ KHẮC CHUNG
     Em nghìn thu cũ gái Thăng Long / Lý Khắc Cung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay
/ 38000đ

  1. Nghệ sĩ.  2. Nghệ thuật.  3. Văn hóa.  4. {Hà Nội}
   700.959731 CH749LK 2010
    ĐKCB: VV.004082 (Sẵn sàng)  
6. CHU, SĨ CHIÊU.
     Nghệ thuật giao tiếp / Chu Sĩ Chiêu. .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009 .- 343tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu
/ 51.000

  1. Giao tiếp.  2. Nghệ thuật.  3. Tâm lí.  4. Ứng xử.
   153.6 CH377.CS 2009
    ĐKCB: VV.003648 (Sẵn sàng)  
7. THIÊN KIM.
     Khúc biến tấu của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 127tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 57000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: VV.003193 (Sẵn sàng)  
8. THIÊN KIM.
     Nét quyến rũ của khăn choàng / Thiên Kim. .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái.
/ 55000đ

  1. Khăn choàng.  2. Làm đẹp.  3. Nghệ thuật.  4. Phụ nữ.
   646.5 K384.T 2008
    ĐKCB: VV.003192 (Sẵn sàng)  
9. Kiến trúc hữu cơ / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Tôn Đại, Trần Hùng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 19x21cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc ; T.75)
  Tóm tắt: Giới thiệu cho thiếu nhi nghệ thuật kiến trúc hữu cơ hiện đại như: tác phẩm "Biệt thự trên thác"; Ngôi nhà ở sa mạc, Thư viện Viipuri
/ 7500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Kiến trúc.  3. {Thế giới}  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Luận.
   720 K361.TH 2005
    ĐKCB: VV.003121 (Sẵn sàng)  
10. Kinh đô Thăng Long - Hà Nội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Trần Hùng, Nguyễn Luận.. .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách nghệ thuật. Nghệ thuật kiển trúc)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những kiến trúc cổ của Thăng Long - Hà Nội, quá trình hình thành và phát triển của Thăng Long - Hà Nội qua các mốc thời gian
/ 7500đ

  1. Kiến trúc.  2. Nghệ thuật.  3. Danh lam thắng cảnh.  4. {Hà Nội}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Tôn Đại.   II. Trần Hùng.   III. Nguyễn Luận.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   720.9597 K398.ĐT 2005
    ĐKCB: VV.003120 (Sẵn sàng)  
11. Đền Ăngko / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Trần Hùng, Nguyễn Luận.. .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách nghệ thuật. Nghệ thuật kiển trúc)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử kiến trúc đền Ăngko của đất nước Campuchia, nền văn minh và các công trình kiến trúc theo từng triều đại vua của đất nước Campuchia
/ 7500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Kiến trúc.  4. {Campuchia}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Luận.   II. Tôn Đại.   III. Trần Hùng.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   720.9596 Đ300.Ă 2005
    ĐKCB: VV.003118 (Sẵn sàng)  
12. Kiến trúc cầu / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Trần Hùng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 19x21cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc)
  Tóm tắt: Giới thiệu cho thiếu nhi nghệ thuật kiến trúc các cây cầu nổi tiếng thế giới: Cầu đường sắt Forth, Cầu Tring Mai, Hồng Kông, Cầu Mỹ Thuận
/ 7500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Cầu.  3. {Thế giới}  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Tôn Đại.   II. Nguyễn Luận.   III. Trần Hùng.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   725 K361.TC 2005
    ĐKCB: VV.003119 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN MẠNH THƯỜNG
     Nghệ thuật nhiếp ảnh màu .- H. : văn hóa thông tin , 1998 .- 369tr. ; 19cm
/ 40.000đ

  1. Nhiếp ảnh.  2. Nghệ thuật.
   770 TH920TM 1998
    ĐKCB: VV.003112 (Sẵn sàng)  
14. HEGEL, GEORG WILHELM FRIEDRICH
     Mỹ Học : Những văn bản chọn lọc / Georg Wilhelm Friedrich Hegel .- H : Khoa học xã hội , 1996 .- 317tr. ; 19cm
   Dịch từ bản tiếng Pháp
/ Kxđ

  1. Nghệ thuật.  2. Mỹ thuật.
   I. Hegel, Georg Wilhelm Friedrich.
   700 FR330240DR344HG 1996
    ĐKCB: VV.003104 (Sẵn sàng)  
15. ĐỨC KÔN.
     Tiểu luận phê bình điện ảnh / Đức Kôn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1996 .- 287tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Hình dung được diện mạo và những hiện tượng nổi bật của điện ảnh thời kỳ "chuyển đổi" những vấn đề bức xúc đặt ra trong thực tiễn sáng tạo.
/ 25000đ

  1. Điện ảnh.  2. Nghệ thuật.  3. Phê bình.  4. Tiểu luận.
   778.5 K599.Đ 1996
    ĐKCB: VV.003103 (Sẵn sàng)  
16. LƯU, CHẤN LONG.
     Trồng và thưởng thức lan nghệ thuật / Lưu Chấn Long ; Saigonbook dịch. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2003 .- 111tr. : hình ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu hình dáng, sự biến dị, tập tính sinh trưởng của hoa phong lan, chuẩn bị nhà trồng và các thiết bị, kỹ thuật trồng và phòng trừ sâu bệnh ở hoa lan.
/ 45.000đ

  1. Cây cảnh.  2. Hoa phong lan.  3. Nghệ thuật.  4. Trồng trọt.
   635.9 L557.LC 2003
    ĐKCB: VV.001546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001545 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ TRƯỜNG SƠN
     Nghệ thuật dạy con : Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo / Đỗ Trường Sơn biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 319tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái...
/ 32000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Nghệ thuật.  4. Nuôi trẻ.
   649 S648ĐT 2005
    ĐKCB: VV.001932 (Sẵn sàng)  
18. Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm / Song Kim biên soạn .- Hà Nội : Thế giới , 2005 .- 362 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm
/ 40000VND

  1. Nghệ thuật.  2. Sản phẩm.  3. Tiếp thị.
   381 NGH285.TT 2005
    ĐKCB: VV.001917 (Sẵn sàng)  
19. Thành công trong nghệ thuật phát tài / Biên dịch: Hồ Sĩ Hiệp, Tăng Nhi Trân. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 156tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập đến nhiều nghệ thuật kinh doanh và phát tài trên thương trường, hướng bạn đọc cách phát tài chính đáng, trung thực, không chạy theo con đường phát tài bất chính.
/ 14000đ

  1. Kinh doanh.  2. Kinh tế.  3. Nghệ thuật.  4. Thành công.
   I. Tăng, Nhi Trân,.   II. Hồ, Sĩ Hiệp,.
   650.1 TH140.CT 1997
    ĐKCB: VV.000499 (Sẵn sàng)  
20. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Ngô khởi binh pháp / Dương Diên Hồng b.s .- Minh Hải : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 141tr. ; 17cm
/ 9000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Binh pháp.  3. Quân sự.
   XXX H607DD 1998
Không có ấn phẩm để cho mượn

Trang kết quả: 1 2 next»