Tìm thấy:
|
1.
BORTON , LADY. Nghệ thuật tuồng Việt Nam =
: Vietnamese clasical opera
/ Lady Boron , Hữu Ngọc.
.- H. : Thế giới , 2006
.- 88tr. ảnh : 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn gốc của nghệ thuật tuồng và quá trình phát triển của tuồng ở Việt Nam. Những giá trị văn hoá - xã hội của tuồng. Những nhạc cụ được sử dụng trong diễn tuồng. Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu trên sân khấu tuồng Việt Nam. / 12.000đ
1. Nghệ thuật. 2. Tuồng. 3. {Việt Nam} 4. [Sách song ngữ]
I. Hữu Ngọc,.
792.09597 L100D950.B, 2006
|
ĐKCB:
VN.000069
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000070
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Biếm họa:
: Tuyển tập tranh dự thi - Giải Biếm họa Báo chí Việt Nam lần thứ nhất
.- H. : Thông tấn , 2008
.- 148 tr. ; 24 cm.
Tóm tắt: Gồm những bức tranh biếm họa trong đợt thi giải biếm họa báo chí Việt Nam lần thứ nhất / 50.000 đ
1. Hội họa. 2. Nghệ thuật. 3. Tranh biếm họa.
741.5 B354.H 2008
|
ĐKCB:
VL.000250
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
LÝ KHẮC CHUNG Em nghìn thu cũ gái Thăng Long
/ Lý Khắc Cung
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 235tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu một phần nhỏ về phương diện văn hoá, nghệ thuật và một số khuôn mặt giai nhân văn hoá dù sinh ra hay lớn lên, trưởng thành ở Hà Nội nhưng đều có nét duyên thâm trầm kín đáo, đậm chất văn hóa đóng góp cho sự phát triển của một Thăng Long - Hà Nội xưa và nay / 38000đ
1. Nghệ sĩ. 2. Nghệ thuật. 3. Văn hóa. 4. {Hà Nội}
700.959731 CH749LK 2010
|
ĐKCB:
VV.004082
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
CHU, SĨ CHIÊU. Nghệ thuật giao tiếp
/ Chu Sĩ Chiêu.
.- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh , 2009
.- 343tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật giao tiếp bao gồm: phong cách giao tiếp, vấn đề tâm lý, những vận dụng thực tiễn và kỹ năng diễn đạt trong giao tiếp. Nghệ thuật giữ gìn mối quan hệ tốt đẹp với mọi người, khuyên nhủ, thuyết phục, hóa giải mâu thuẫn và nghệ thuật yêu cầu / 51.000
1. Giao tiếp. 2. Nghệ thuật. 3. Tâm lí. 4. Ứng xử.
153.6 CH377.CS 2009
|
ĐKCB:
VV.003648
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THIÊN KIM. Khúc biến tấu của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 127tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các loại chất liệu khăn quàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo nhiều hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 57000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.003193
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
THIÊN KIM. Nét quyến rũ của khăn choàng
/ Thiên Kim.
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 119tr. : ảnh ; 21cm .- (Thời trang khăn choàng)
Tóm tắt: Giới thiệu các chất liệu khăng choàng cổ và hướng dẫn cách choàng khăn, thắt khăn choàng cổ theo hình dáng tùy thuộc vào thời tiết, sinh hoạt, kiểu áo và hình thể bạn gái. / 55000đ
1. Khăn choàng. 2. Làm đẹp. 3. Nghệ thuật. 4. Phụ nữ.
646.5 K384.T 2008
|
ĐKCB:
VV.003192
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Kiến trúc hữu cơ
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Tôn Đại, Trần Hùng..
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 24tr. : minh họa ; 19x21cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc ; T.75)
Tóm tắt: Giới thiệu cho thiếu nhi nghệ thuật kiến trúc hữu cơ hiện đại như: tác phẩm "Biệt thự trên thác"; Ngôi nhà ở sa mạc, Thư viện Viipuri / 7500đ
1. Nghệ thuật. 2. Kiến trúc. 3. {Thế giới} 4. [Sách thiếu nhi]
I. Nguyễn Luận.
720 K361.TH 2005
|
ĐKCB:
VV.003121
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Kiến trúc cầu
/ B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Luận, Trần Hùng..
.- H. : Kim Đồng , 2005
.- 24tr. : minh họa ; 19x21cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc)
Tóm tắt: Giới thiệu cho thiếu nhi nghệ thuật kiến trúc các cây cầu nổi tiếng thế giới: Cầu đường sắt Forth, Cầu Tring Mai, Hồng Kông, Cầu Mỹ Thuận / 7500đ
1. Nghệ thuật. 2. Cầu. 3. {Thế giới} 4. [Sách thiếu nhi]
I. Tôn Đại. II. Nguyễn Luận. III. Trần Hùng. IV. Nguyễn Thắng Vu.
725 K361.TC 2005
|
ĐKCB:
VV.003119
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
17.
ĐỖ TRƯỜNG SƠN Nghệ thuật dạy con
: Khoa học thường thức dành cho người lao động: Sách tham khảo
/ Đỗ Trường Sơn biên soạn
.- H. : Lao động , 2005
.- 319tr ; 19cm
Tóm tắt: Gồm 8 chương trình bày những vấn đề về giáo dục trong gia đình như: kinh nghiệm thành công và bài học thất bại trong cách dạy dỗ con cái, lòng yêu con trẻ, tôn trọng con trẻ, hiểu biết và nắm bắt được tâm lý con trẻ, ủng hộ, khuyến khích và bảo vệ con cái... / 32000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Nghệ thuật. 4. Nuôi trẻ.
649 S648ĐT 2005
|
ĐKCB:
VV.001932
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Nghệ thuật tiếp thị sản phẩm
/ Song Kim biên soạn
.- Hà Nội : Thế giới , 2005
.- 362 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu những ví dụ thực tế, sinh động, phương pháp tiếp thị hiện đại, hành vi tiếp thị, các kĩ xảo và phương pháp tiếp thị đa dạng, quan trọng trong việc kinh doanh sản phẩm / 40000VND
1. Nghệ thuật. 2. Sản phẩm. 3. Tiếp thị.
381 NGH285.TT 2005
|
ĐKCB:
VV.001917
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|