Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG ÁNH DƯƠNG
     Dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai / Hoàng Ánh DươngBiên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 183tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp kiến thức về tầm quan trọng của dinh dưỡng đối với phụ nữ mang thai, bên cạnh đó những vấn đề cụ thể về dinh dưỡng trong từng giai đoạn thai kỳ cũng được đề cập đến. Ngoài ra cuốn sách còn giới thiệu cách thực hiện những món ăn bổ dưỡng dành cho bà bầu..
/ 32.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ mang thai.  3. Chăm sóc sức khỏe.
   I. Trường Hải.
   363.8 D312DC 2012
    ĐKCB: VV.002909 (Sẵn sàng)  
2. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật làm giá đỗ / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 122tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu giá trị dinh dưỡng, dược liệu và ý nghĩa sinh sản của các loại giá đỗ; Cung cấp những kỹ thuật làm giá đỗ, cách thức bảo quản giá đỗ cũng như mọi món ăn được chế biến từ giá đỗ
/ 26000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Giá trị.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. Giá đỗ.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.004296 (Sẵn sàng)  
3. Dinh dưỡng cho trẻ từ 0 - 3 tuổi : Để con bạn luôn khoẻ mạnh / Việt Văn book b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 274tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về các vấn đề: dinh dưỡng, nuôi dưỡng, bệnh tật và thực đơn dinh dưỡng cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi
/ 42.000đ

  1. Bệnh trẻ em.  2. Dinh dưỡng.  3. Ăn uống.  4. Trẻ em.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   613.2 D398.DC 2010
    ĐKCB: VV.004284 (Sẵn sàng)  
4. THIÊN KIM
     50 món ăn dinh dưỡng khi mang thai / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 95tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chuẩn bị nguyên liệu, gia vị, cách làm, công jiệu của 50 món ăn dành cho phụ nữ mang thai: Gân bò xào hành, Canh củ cải trắng, Hải sâm xào,...
/ 50.000đ

  1. Thức ăn.  2. Nấu ăn.  3. Thai sản.  4. Món ăn.  5. Dinh dưỡng.
   618.2 K384T 2012
    ĐKCB: VV.004580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004581 (Sẵn sàng)  
5. Loại thực phẩm tốt cho tỳ : Dinh dưỡng từ thiên nhiên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tỳ về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng.
/ 37.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Tì vị.  3. Sức khoẻ.  4. Thực phẩm.  5. |Tỳ|  6. |Tỳ vị|  7. Sức khỏe|  8. |
   613.2 L444.TP 2011
    ĐKCB: VV.004450 (Sẵn sàng)  
6. ANH ĐỨC
     200 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ / Anh Đức: Biên soạn .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 200 thực đơn cho trẻ theo từng độ tuổi.
/ 36000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thức ăn.  4. Chăm sóc trẻ em.
   613.2 Đ874A 2011
    ĐKCB: VV.004439 (Sẵn sàng)  
7. LÊ, QUÝ PHƯỢNG.
     Sức khỏe người có tuổi và vấn đề tập luyện thể dục thể thao / Lê Quý Phượng, Đặng Quốc Bảo. .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
   Thư mục: tr.172 -173
  Tóm tắt: Một số hiểu biết về các bệnh thường gặp ở tuổi trung niên và tuổi già; dinh dưỡng và sức khỏe; những thói quen có hại cho sức khỏe; hoạt động thể dục thể thao và sức khỏe.
   ISBN: 23000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Người cao tuổi.  3. Sức khỏe.  4. Vệ sinh.  5. [Người trung niên]
   I. Đặng, Quốc Bảo,.
   613.7 PH924.LQ 2010
    ĐKCB: VV.004267 (Sẵn sàng)  
8. DẠ THẢO
     Món ăn lợi sữa cho người mẹ mới sinh con / Dạ Thảo b.s. ; Đinh Công Bảy h.đ. .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 143tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày các bước chuẩn bị nguyên phụ liệu, cách chế biến và những điều cần lưu ý khi sử dụng các món ăn lợi sữa cho bà mẹ mới sinh con như móng giò hầm đu đủ, móng heo ướp rượu, chân giò heo quay, giò heo nấu bí đao... Một số kiến thức thức về nguồn thực phẩm cho hai mẹ con và các món ăn có ảnh hưởng xấu đến quá trình tạo sữa
/ 28000đ

  1. Chế biến.  2. Sản phụ.  3. Dinh dưỡng.  4. Món ăn.
   I. Đinh Công Bảy.
   641.5 TH148D 2010
    ĐKCB: VV.004261 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của đậu, sữa và đường .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng, hướng dẫn sử dụng, những điều cần lưu ý khi sử dụng của một số loại thực phẩm đậu, sữa, đường.
/ 33000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Dưỡng sinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.  6. |Thực phẩm dinh dưỡng|  7. |Sức khỏe|  8. Chăm sóc sức khỏe|
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004245 (Sẵn sàng)  
10. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của các loại đồ uống .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều chú ý khi sử dụng một số loại đồ uống.
/ 27000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Dưỡng sinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.  6. |Đồ uống dinh dưỡng|  7. |Sức khỏe|  8. Chăm sóc sức khỏe|  9. Thực phẩm dinh dưỡng|
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004243 (Sẵn sàng)  
11. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ thịt và trứng .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều chú ý sử dụng một số loại thịt, trứng: Ngỗng quay, Gà rán, trứng muối,...

  1. Dưỡng sinh.  2. Dinh dưỡng.  3. Điều trị.  4. Sức khoẻ.  5. |Sức khỏe|
   615.8 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004246 (Sẵn sàng)  
12. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của các loại ngũ cốc .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, hướng dẫn sử dụng, những điều chú ý khi dùng của một số món ăn chêế biến từ ngũ cốc: Cơm tẻ,cháo, mì,..
/ 33000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Thức ăn.  3. Món ăn.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Sức khoẻ.
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004247 (Sẵn sàng)  
13. MINH PHƯƠNG
     Chăm sóc sắc đẹp khi bạn mang thai / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 295tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về chế độ dinh dưỡng cho bà mẹ mang thai qua các thời kỳ giúp thai phụ khoẻ mạnh và giữ gìn sắc đẹp, tránh rạn da, giãn tĩnh mạch và tránh sự tăng trọng quá mức
/ 47000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Làm đẹp.  3. Sức khoẻ.  4. Thai sản.
   618.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.003741 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003742 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ, THANH LOAN
     Lần đầu làm mẹ / Đỗ Thanh Loan .- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 184tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ...
/ 25000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ.  3. Chăm sóc.  4. Trẻ sơ sinh.  5. |Chăm sóc trẻ em|  6. |Làm mẹ|
   649 L452ĐT 2009
    ĐKCB: VV.003731 (Sẵn sàng)  
15. HOÀI AN
     220 thực đơn dinh dưỡng cho trẻ thiếu sữa mẹ / Hoài An b.s. .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 147tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cần chú ý khi chăm sóc trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 3 tuổi được chia ra làm nhiều giai đoạn và cách chế biến các món ăn dinh dưỡng cho bé theo từng giai đoạn phát triển
/ 22000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Nuôi trẻ.  4. Thực đơn.  5. Trẻ em.
   641.508 A127H 2009
    ĐKCB: VV.003722 (Sẵn sàng)  
16. HOÀI AN
     230 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ : Kỹ thuật chế biến món ăn ngon cho trẻ / Hoài An b.s. .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 163tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cách chế biến các món bột, xúp, canh, các món ăn mặn và các món phụ, các thức uống bổ dưỡng cho trẻ
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Món ăn.  4. Nuôi trẻ.  5. Nấu ăn.
   641.508 A127H 2009
    ĐKCB: VV.003720 (Sẵn sàng)  
17. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.003715 (Sẵn sàng)  
18. MINH PHƯƠNG
     Thực phẩm và dinh dưỡng hàng ngày đối với sức khoẻ / Minh Phương b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 311tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những kiến thức về dinh dưỡng và sức khoẻ; các chất dinh dưỡng; nhu cầu dinh dưỡng;vệ sinh dinh dưỡng; dinh dưỡng hợp lý và lao động, ăn uống hợp lý của người cao tuổi;...
/ 45000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Thực phẩm.
   613.2 PH919M 2009
    ĐKCB: VV.003714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003718 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM THỊ THỤC
     Hỏi đáp về sức khỏe và dinh dưỡng của trẻ em / Phạm Thị Thục .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215r ; 19cm
  Tóm tắt: 70 lời giải đáp về sức khoẻ của trẻ. 50 lời giải đáp về dinh dưỡng cho trẻ. Những điều cần chú ý trong vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 28000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Sách hỏi đáp.  4. Trẻ em.
   613 TH709PT 2008
    ĐKCB: VV.003348 (Sẵn sàng)  
20. THIÊN KIM
     28 món ăn cho những ngày hành kinh / Thiên Kim .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 120 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm và công dụng, dinh dưỡng, tác dụng của các loại thực phẩm đó trong những ngày hành kinh; đồng thời trình bày nguyên liệu và hướng dẫn cách làm các món ăn từ thực phẩm trên.
/ 40000 đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Sức khỏe.
   613.2 K384T 2008
    ĐKCB: VV.003343 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»