27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
LÝ, XƯƠNG BÌNH Tôi nói thật với Nhân dân
/ Lý Xương Bình; Trần Trọng Sâm: Dịch
.- H. : Văn học , 2008
.- 375tr ; 21cm.
Tóm tắt: Gồm 4 phần: Báo cáo điều tra, tuỳ bút, quan điểm, trả lời phỏng vấn của tác giả: Có hay không dân chủ - hai bầu trời xa lạ, xin hãy cứu người thân tôi ở nông thôn, phải chăng tam nông là bệnh bất trị, trả lời phỏng vấn báo tuổi trẻ (Việt Nam),... / 47000đ
1. Quan điểm chính trị. 2. Chính trị. 3. Phỏng vấn. 4. Báo cáo. 5. {Trung Quốc}
I. Trần, Trọng Sâm.
895.1 T452NT 2008
|
ĐKCB:
VV.003555
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ANTONIA FELIX Condi chuyện về Condoleezza Rice
/ Antonia Felix, Sĩ Hưng, Sĩ Thành dịch, …
.- Hà Nội : Văn Hóa Thông Tin , 2007
.- 265tr ; 23cm
Tóm tắt: Giữ chức Ngoại trưởng và là người thân cận nhất của Tổng thống Mỹ George W. Bush. Condoleezza Rice là người phụ nữ có ảnh hưởng nhất trong lịch sử nứơc Mỹ, và có thể là một trong những người phụ nữ da màu nổi tiếng nhất trên thế giới. Bà đang giữ chức Cố vấn An ninh Quốc gia cho Tổng thống và có một sự nghiệp xuất sắc trong vai trò của một học giả, giáo sư, hiệu trưởng, và cố vấn ngoại giao.Chính vai trò cố vấn ngoại giao đã đưa bà từ Birmingham, Alabama tới Denver, Colorado, tới Palo Alto, California, rồi tới Nhà Trắng – ở tuổi 50. / 59.000đ
1. Condoleezza Rice. 2. Chính trị. 3. Ngoại trưởng. 4. Cố vấn an ninh. 5. Cố vấn ngoại giao.
327.73 F240L330XA 2007
|
ĐKCB:
VL.000234
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
NGUYỄN ANH HÙNG Chế độ tổng thống Mỹ
: sách tham khảo
/ Nguyễn Anh Hùng
.- H. : Lao động , 2010
.- 290tr ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức về sự hình thành và phát triển của chế độ tổng thổng Mỹ; địa vị và quyền hạn của tổng thống Mỹ; phương thức thiết lập tổng thống Mỹ và một số bài viết về các kỉ lục mọi mặt của chế độ tổng thống Mỹ / 50000đ
1. Chính trị. 2. Chế độ. 3. Tổng thống.
321.8 H750NA 2010
|
ĐKCB:
VV.004113
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
HỒ CHÍ MINH Hồ Chí Minh toàn tập
. T.7
: 1953 - 1955 / Hồ Chí Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2009
.- 633tr : hình ảnh ; 22cm.
Tóm tắt: Toàn tập các tác phẩm của Hồ Chí Minh trong năm 1953 - 1955 bao gồm: Các điện thư, báo cáo, diễn văn, thơ chúc tế, thư khen, bài báo về các vấn đề đối nội, đối ngoại, văn hoá, xã hội của VN
1. Việt Nam. 2. Ngoại giao. 3. Chính trị. 4. Văn hoá. 5. Đối nội.
335.4346 M398HC 2009
|
ĐKCB:
VV.003659
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VŨ Hồ Chí Minh với nghành giáo dục
: Tuyển chọn và giới thiệu
/ Nguyễn Vũ
.- H. : Thanh niên , 2009
.- 186tr. ; 21cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết, bài nói, phát biểu, thư khen...của người xoay quyanh vấn đề này thành cuốn sách với mong muốn cung cấp cho bạn đọc cái nhìn toàn diện hơn về hệ thống các quan điểm của bác trong nghành giáo dục. ISBN: 9786046483090 / 30.000đ
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2. Chính trị. 3. Đạo đức.
I. Nguyễn Thái Anh.
370.9597 V673N 2009
|
ĐKCB:
VV.003651
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐỖ, MƯỜI, Đỗ Mười - Những bài nói và viết chọn lọc.
. T.1
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2007
.- 975tr. : 1 chân dung, tranh ảnh màu ; 22cm
Tóm tắt: Những bài nói và viết chọn lọc về: Không ngừng xây dựng, đổi mới và chỉnh đốn Đảng ngày càng trong sạch, vững mạnh... ; Tăng cường xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền ...; Đổi mới và nâng cao chất lượng hoạt động của Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể; Động viên và phát huy mọi tiềm năng... / 146.250đ
1. Chính quyền. 2. Chính trị. 3. {Việt Nam}
959.704 M899,Đ 2007
|
ĐKCB:
VV.003185
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Báo Việt Nam độc lập 1941 - 1945
.- Tái bản lần thứ nhất có, sửa chữa, bổ sung .- H. : Công an nhân dân , 2005
.- 642tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Bảo tàng cách mạng Việt Nam Tóm tắt: Gồm toàn văn 127 số báo Việt Nam Độc lập đề cập đến nhiều vấn đề: chính trị, quân sự, y tế, văn hóa, lịch sử... Trên tất cả các số báo đều có mục: tin trong nước, tin thế giới, vườn văn. Trong nội dung báo có nhiều vấn đề thường xuyên được Bác Hồ và các cộng sự của Người đề cập đến. Với các bút danh khác nhau, Bác Hồ đã viết nhiều bài về truyền thống yêu nước, về xây dựng con người mới, về đại đoàn kết, về bình đẳng nam nữ, về thực hiện nếp sống mới và chống chủ nghĩa quan liêu, xa rời quần chúng, chống tệ nạn tham nhũng... / 71000đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Báo chí. 3. Chính trị. 4. Lịch sử. 5. Quân sự. 6. Tin tứcBạn nghĩ gì về ảnh này?.
959.7 B150.VN 2005
|
ĐKCB:
VV.001985
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN VĂN HOÀ Tư tưởng triết học và chính trị của Phan Bội Châu
/ Nguyễn Văn Hoà
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2006
.- 212tr. ; 21cm
Thư mục: tr.198 - 210 Tóm tắt: Đánh giá tư tưởng triết học và chính trị của Phan Bộ Châu thể hiện trên các chủ đề về thế giới, xã hội, con người, về đường lối cứu nước, giáo dục-đào tạo, chỉ ra những tác động nhất định của tư tưởng đó đối với tiến trình phát triển của lịch sử tư tưởng Việt Nam. / 19000đ
1. Phan Bội Châu. 2. Chính trị. 3. Tư tưởng. 4. Triết học.
199 H428NV 2006
|
ĐKCB:
VV.001980
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
MCCOY, ALFRED W. Nền chính trị ma túy ở Đông Nam Á
/ Alfred W. McCoy, Cathleen B. Read, Leonard P. Adams II ; Người dịch: Phạm Viêm Phương, Huỳnh Kim Oanh.
.- H. : Công an nhân dân , 2002
.- 624tr. : ảnh, minh họa ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ căn nguyên của vấn đề ma túy trên thế giới, thậm chí đi điều tra phỏng vấn ngay tại những điểm nóng ma túy Đông Nam á, Pháp...để mưu tìm một câu trả lời cho tệ nạn này tại Mỹ trong thập niên 1970, sự dính líu của các chính quyền và Đảng phái ở Mỹ, Anh, Pháp và nhiều nước châu á, bên cạnh Mafia và nhiều tổ chức tội phạm khác vào hoạt động buôn bán ma túy trọng sách có nêu đích danh nhiều nhân vật đương quyền ở Sài Gòn có dính líu đến buôn bán ma túy có quy mô lớn. / 62000đ
1. Chính trị. 2. Ma túy. 3. {Đông Nam Á}
I. Adams II, Leonard P.,. II. Huỳnh, Kim Oanh,. III. Phạm, Viêm Phương,. IV. Read, Cathleen B.,.
363.45 W.MA 2002
|
ĐKCB:
VV.001431
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
LÊ, BÁ THUYÊN Hoa Kỳ cam kết và mở rộng:
: Chiến lược toàn cầu mới của Mỹ/
/ Lê Bá Thuyên
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 1997
.- 361 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Đề cập những hiện tượng mới nhất trong lịch sử chiến lược toàn cầu của Mỹ và quan hệ quốc tế được nhiều giới học thuật và hoạt động chính trị trên thế giới nghiên cứu và theo dõi dưới những góc độ khác nhau / 30.000
1. Chính trị. 2. Mỹ.
327.2 TH824LB 1997
|
ĐKCB:
VV.000487
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
LÊNIN, V.I. V.I.Lê-nin toàn tập
. T.48
: Những thư từ Tháng Mười một 1910 - tháng Bảy 1914 / V.I. Lênin
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1981
.- 694tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm thư từ của Lênin trao đổi với các cộng sự, bạn bè, người thân viết từ tháng 11 năm 1910 đến tháng 7 năm 1914 về thời kì cao trào Cách mạng mới, thời kì lớn mạnh của phong trào Cách mạng Nga / 78000đ
1. Lênin, V.I. 2. Xây dựng Đảng. 3. Cách mạng. 4. Chính trị. 5. Công tác tư tưởng. 6. Đảng Bônsêvích. 7. {Nga} 8. [Toàn tập]
947.08 V.330.L 1981
|
ĐKCB:
VV.000083
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000082
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000081
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|