Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cùng con rèn thói quen tốt - Chủ đề Tính cách / Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Mỹ thuật , 2023 .- 39 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
/ 25.000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.  3. Tính cách.  4. [Truyện tranh]
   I. Tuệ Văn.
   649.7 TV.CC 2023
    ĐKCB: TN.004198 (Sẵn sàng)  
2. TRỊNH DIÊN TUỆ
     10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Sức khoẻ và thói quen tốt / Trịnh Diên Tuệ ; Tuệ Văn dịch .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2023 .- 125 tr. : tranh màu ; 23 cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về vấn đề sức khoẻ và thói quen tốt
/ 60.000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Khoa học thường thức.  3. Thói quen.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Tuệ Văn.
   613 10TDT.1V 2023
    ĐKCB: TN.004191 (Sẵn sàng)  
3. 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Động vật trên cạn và dưới nước / Trịnh Diên Tuệ ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2023 .- 125 tr. : tranh màu ; 23 cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về những điều bí mật và kỳ diệu của các loại động vật dưới nước và động vật trên cạn
/ 60.000đ

  1. Động vật trên cạn.  2. Khoa học thường thức.  3. Động vật dưới nước.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Trịnh Diên Tuệ.   II. Tuệ Văn.
   590 10TDT.1V 2023
    ĐKCB: TN.004192 (Sẵn sàng)  
4. TRỊNH DIÊN TUỆ
     10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Vũ trụ và Trái Đất / Trịnh Diên Tuệ ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2023 .- 125 tr. : tranh màu ; 23 cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc của trẻ về Vũ trụ và Trái Đất như: Vũ trụ rộng lớn như thế nào, trên trời có bao nhiêu ngôi sao, vì sao táo lại rơi xuống đất...
/ 60.000đ

  1. Trái đất.  2. Khoa học thường thức.  3. Vũ trụ.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Tuệ Văn.
   523.1 10TDT.1V 2023
    ĐKCB: TN.004190 (Sẵn sàng)  
5. TRỊNH DIÊN TUỆ
     10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi - Động vật biết bay và thực vật / Trịnh Diên Tuệ ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Phụ nữ Việt Nam , 2023 .- 125 tr. : tranh màu ; 23 cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp những thắc mắc của trẻ về các loài động vật biết bay và thực vật như: Vì sao chim có thể bay trên trời, bồ câu có thể đưa thư, khi bay đàn vịt trời lại xếp thành hình chữ V...
/ 60.000đ

  1. Động vật.  2. Khoa học thường thức.  3. Thực vật.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Tuệ Văn.
   580 10TDT.1V 2023
    ĐKCB: TN.004189 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Chuyện kể hằng đêm - Nàng Bạch Tuyết : Phỏng theo truyện cổ Grimm : Truyện tranh : Dành cho trẻ em từ 2 - 8 tuổi / Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2022 .- 20 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Tủ sách Người kể chuyện)
   Tên sách tiếng Trung: 让孩子受益一生的好童话8册
   ISBN: 9786043078688 / 16000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Tuệ Văn.
   398.2 TV.CK 2022
    ĐKCB: TN.003364 (Sẵn sàng)  
7. Chuyện kể hằng đêm - Pinocchio chú bé người gỗ : Phỏng theo truyện cổ Andersen: Truyện tranh: Dành cho trẻ em từ 2-8 tuổi / Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Đinh Tị , 2021 .- 20tr. : tranh màu ; 19x21cm .- (Tủ sách Người kể chuyện)
   Tên sách tiếng Trung: 让孩子受益一生的好童话8册
/ 16.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}
   I. Tuệ Văn.
   398.2 TV.PC 2021
    ĐKCB: TN.003599 (Sẵn sàng)  
8. Cùng con rèn thói quen tốt - Chủ đề An toàn : Truyện tranh / Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Mỹ thuật , 2020 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
   ISBN: 9786043053470 / 25000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.  3. An toàn.  4. [Truyện tranh]
   I. Tuệ Văn.
   649.1 TV.CC 2020
    ĐKCB: TN.003385 (Sẵn sàng)  
9. Cùng con rèn thói quen tốt - Chủ đề Hành vi : Truyện tranh / Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Mỹ thuật , 2020 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Gieo mầm thói quen tốt - Gặt cuộc đời thành công)
   ISBN: 9786043053500 / 25.000đ

  1. Giáo dục gia đình.  2. Trẻ em.  3. Hành vi.  4. [Truyện tranh]
   I. Tuệ Văn.
   649.64 TV.CC 2020
    ĐKCB: TN.003384 (Sẵn sàng)  
10. LƯU HỒNG HÀ
     365 truyện kể hằng đêm : Mùa đông / Lưu Hồng Hà ; Tuệ Văn dịch .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Văn học , 2017 .- 191tr. : tranh màu ; 23cm
   Tên sách tiếng Trung: 最经典的365夜睡前故事一冬之卷
/ 60.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}  4. [Truyện dân gian]
   I. Tuệ Văn.
   398.2 365TK 2017
    ĐKCB: TN.003272 (Sẵn sàng)  
11. LA QUÁN TRUNG
     Tam quốc diễn nghĩa : Truyện tranh / La Quán Trung; Tuệ Văn: dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 247tr : tranh vẽ ; 27cm
/ 150000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Tuệ Văn.
   895.1 TR749LQ 2010
    ĐKCB: TN.002013 (Sẵn sàng)  
12. LA QUÁN TRUNG
     Tam quốc diễn nghĩa : Truyện tranh / La Quán Trung; Tuệ Văn: dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 247tr : tranh vẽ ; 27cm
/ 150000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}  3. [Truyện tranh]
   I. Tuệ Văn.
   895.1 TR749LQ 2010
    ĐKCB: TN.002012 (Sẵn sàng trên giá)  
13. TÔ, NGƯNG
     Bộ tứ siêu quậy . T.4 / Tô Ngưng; Tuệ Văn: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 106tr ; 18cm.
/ 19500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi Trung Quốc|  6. |Truyện tranh Trung Quốc|
   I. Tuệ Văn.
   895.1 NG888T 2010
    ĐKCB: TN.002451 (Sẵn sàng)  
14. TÔ, NGƯNG
     Bộ tứ siêu quậy . T.3 / Tô Ngưng; Tuệ Văn: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 106tr ; 18cm.
/ 19500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi Trung Quốc|  6. |Truyện tranh Trung Quốc|
   I. Tuệ Văn.
   895.1 NG888T 2010
    ĐKCB: TN.002450 (Sẵn sàng)  
15. TÔ, NGƯNG
     Bộ tứ siêu quậy . T.1 / Tô Ngưng; Tuệ Văn: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2010 .- 105tr ; 18cm.
/ 19500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học thiếu nhi Trung Quốc|  6. |Truyện tranh Trung Quốc|
   I. Tuệ Văn.
   895.1 NG888T 2010
    ĐKCB: TN.002449 (Sẵn sàng)