Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Những món cháo dinh dưỡng / Nguyễn Khắc Khoái biên dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2005 .- 290 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến các món cháo dinh dưỡng với các loại nguyên vật liệu rau quả, củ khác nhau đặc biệt là công dụng phòng chữa bệnh của các món cháo đó.
/ 32000đ

  1. Món ăn.  2. Kỹ thuật nấu ăn.  3. Cháo.  4. Dinh dưỡng.  5. |Kỹ thuật nấu ăn|  6. |Món ăn|  7. Cháo dinh dưỡng|  8. Dinh dưỡng|
   I. Nguyễn, Khắc Khoái.
   641.5 NH891.MC 2005
    ĐKCB: VV.002080 (Sẵn sàng)  
2. THANH HƯƠNG
     Hoa quả dinh dưỡng và vị thuốc / Thanh Hương biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb.Thanh Hoá , 2005 .- 179tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Thành phần, tính chất hoa quả- cách phối hợp các loại hoa quả hàng ngày để chữa một số bệnh thường gặp
/ 18000đ

  1. |Hoa quả|  2. |Dinh dưỡng|  3. Bài thuốc|
   613.2 H919T 2005
    ĐKCB: VV.002057 (Sẵn sàng)  
3. Bí quyết giữ nhan sắc, tăng vẻ đẹp / Dương Thu Ái biên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà nội , 2004 .- 388 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về nghệ thuật làm đẹp của người phụ nữ: hoá trang, tóc, hình thức, dáng vẻ. Thức ăn dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến vẻ đẹp. Cách dùng thuốc, cách ăn uống để giữ gìn nhan sắc .
/ 46000

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Làm đẹp.  4. |Nghệ thuật làm đẹp|  5. |Làm đẹp|  6. Dinh dưỡng|  7. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Dương, Thu Ái.
   613.2 B334.QG 2004
    ĐKCB: VV.001530 (Sẵn sàng)  
4. Bí quyết giữ nhan sắc, tăng vẻ đẹp / Dương Thu Ái biên dịch .- Hà Nội : Nxb. Hà nội , 2004 .- 388 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về nghệ thuật làm đẹp của người phụ nữ: hoá trang, tóc, hình thức, dáng vẻ. Thức ăn dinh dưỡng ảnh hưởng như thế nào đến vẻ đẹp. Cách dùng thuốc, cách ăn uống để giữ gìn nhan sắc .
/ 46000

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Dinh dưỡng.  3. Làm đẹp.  4. |Nghệ thuật làm đẹp|  5. |Làm đẹp|  6. Dinh dưỡng|  7. Chăm sóc sức khỏe|
   I. Dương, Thu Ái.
   613.2 B334.QG 2004
    ĐKCB: VV.001529 (Sẵn sàng)