Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. JINDAL, S.R.
     Chữa đau lưng không cần thuốc / S.R. Jindal; Phạm Bích Chi: Dịch .- H. : Mỹ thuật , 2012 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp điều trị bệnh đau lưng như liệu pháp thiên nhiên, luyện tập yoga, châm cứu, xoa bóp, chế độ ăn kiêng...
/ 25.000đ

  1. Đau lưng.  2. Chữa bệnh.  3. Sức khoẻ.  4. |Sức khỏe|  5. |Điều trị|  6. Bệnh đau lưng|  7. Điều trị bệnh đau lưng|  8. Chữa bệnh đau lưng|
   I. Phạm, Bích Chi.
   615.8 S.R.J 2012
    ĐKCB: VV.004582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004583 (Sẵn sàng)  
2. LÂM, HIỂU HẢI
     Phương pháp luyện tập yoga giữ gìn sức khỏe / Lâm Hiểu Hải; Nguyễn Kim Dân: Biên dịch .- H. : Từ điển bách khoa , 2012 .- 278tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn thực hành đúng kỹ thuật các bài tập yoga để bảo vệ, cải thiện sức khoẻ và chữa trị các bệnh thường gặp.
/ 60000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Sức khoẻ.  3. Luyện tập.  4. Yôga.  5. |Tập yoga|  6. |Tập yôga|  7. Yoga|  8. Sức khỏe|  9. Điều trị|
   I. Nguyễn, Kim Dân.
   613.7 H115LH 2012
    ĐKCB: VV.004578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004579 (Sẵn sàng)  
3. Loại thực phẩm tốt cho tỳ : Dinh dưỡng từ thiên nhiên .- H. : Thời đại , 2011 .- 47tr ; 20cm. .- (Dinh dưỡng từ thiên nhiên)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số loại thực phẩm tốt cho tỳ về thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều cần chú ý khi sử dụng.
/ 37.000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Tì vị.  3. Sức khoẻ.  4. Thực phẩm.  5. |Tỳ|  6. |Tỳ vị|  7. Sức khỏe|  8. |
   613.2 L444.TP 2011
    ĐKCB: VV.004450 (Sẵn sàng)  
4. HÀ THÀNH BOOKS
     Cẩm nang lấy lại vóc dáng sau sinh : Yoga cho mẹ và bé / Hà Thành Books: Tổng hợp soạn dịch .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011 .- 291tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức chung về yoga cho các bà mẹ mới sinh, các quy tắc chơ bản khi tập luyện, phương pháp tập yoga cho mẹ và bé theo từng giai đoạn,...
/ 46000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Yôga.  3. Sức khoẻ.  4. Trẻ em.  5. |Phụ nữ sau khi sinh|  6. |Yô ga|  7. Chăm sóc sức khoẻ|  8. Sức khoẻ|  9. Yo ga|
   613.7 B420OKSHT 2011
    ĐKCB: VV.004447 (Sẵn sàng)  
5. Mát xa, đánh cảm, giác hơi trị "tam cao" : Cao đường trong máu, cao mỡ trong máu, cao huyết áp / Tào Nga: Biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 187tr ; 20cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Giới thiệu các thủ pháp mát xa, đánh cảm, giác hơi và những điều cần chú ý, phương pháp mát xa, đánh gió, giác với bệnh cao đường trong máu, bệnh cao huyết áp, bệnh cao mỡ trong máu,...
/ 36500đ

  1. Giác hơi.  2. Đông y.  3. Y học.  4. Chữa bệnh.  5. Bệnh máu.  6. |Bệnh tiểu đường|  7. |Masage|  8. Bệnh đái đường|  9. Sức khỏe|  10. Bệnh cao huyết áp|
   I. Tào Nga.
   616.1 M154.XĐ 2011
    ĐKCB: VV.004426 (Sẵn sàng)  
6. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ rau quả và thủy sản .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều chú ý sử dụng một số loại rau và thuỷ sản: Bột lọc, Bột ngó sen, Hoa qủa khô, Mực ống

  1. Dưỡng sinh.  2. Thuỷ sản.  3. Quả.  4. Rau.  5. |Sức khỏe|  6. |Thủy sản|
   615.8 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004250 (Sẵn sàng)  
7. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của đậu, sữa và đường .- H. : Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng, hướng dẫn sử dụng, những điều cần lưu ý khi sử dụng của một số loại thực phẩm đậu, sữa, đường.
/ 33000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Thực phẩm.  3. Dinh dưỡng.  4. Dưỡng sinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.  6. |Thực phẩm dinh dưỡng|  7. |Sức khỏe|  8. Chăm sóc sức khỏe|
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004245 (Sẵn sàng)  
8. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khoẻ của các loại đồ uống .- H. : Thời đại , 2010 .- 31tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều chú ý khi sử dụng một số loại đồ uống.
/ 27000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Đồ uống.  4. Dưỡng sinh.  5. Chăm sóc sức khoẻ.  6. |Đồ uống dinh dưỡng|  7. |Sức khỏe|  8. Chăm sóc sức khỏe|  9. Thực phẩm dinh dưỡng|
   613.2 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004243 (Sẵn sàng)  
9. Giá trị dinh dưỡng và tác dụng bảo vệ sức khỏe từ thịt và trứng .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 39tr ; 20cm. .- (Dưỡng sinh đối với ăn uống hàng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu thành phần dinh dưỡng và công dụng, Hướng dẫn sử dụng, Những điều chú ý sử dụng một số loại thịt, trứng: Ngỗng quay, Gà rán, trứng muối,...

  1. Dưỡng sinh.  2. Dinh dưỡng.  3. Điều trị.  4. Sức khoẻ.  5. |Sức khỏe|
   615.8 GI-104.TD 2010
    ĐKCB: VV.004241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004246 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC LAN
     Phương pháp loại trừ trứng cá, chống rụng tóc, chữa hôi miệng / Ngọc Lan biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 215tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dùng hoa quả, cây cỏ có từ thiên nhiên chế biến thành món ăn, bài thuốc giúp chăm sóc sức khỏe và sắc đẹp.
/ 33.500đ

  1. |Chăm sóc tóc|  2. |Chăm sóc răng|  3. Sức khỏe|  4. Chăm sóc da|  5. Làm đẹp|
   646.7 L127N 2008
    ĐKCB: VV.003300 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Thai nghén sinh đẻ và chăm sóc bé : Những bà mẹ trẻ cần biết / Nguyễn Văn Đức, bs Nông Thúy Ngoc, Tiến Sĩ Dược Học, Bs Nguyễn Ninh Hải Biên Soạn .- Tái bản .- H. : Thanh niên , 2006 .- 348tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chuẩn bị cho sinh đẻ và những biến cố trong sinh đẻ. Những điều cần biết khi mang thai, cần tránh sau khi sinh và khi nuôi trẻ nhỏ.
/ 35000đ

  1. Thai sản.  2. Trẻ em.  3. Chăm sóc sức khỏe.  4. Sản khoa.  5. |Chăm sóc|  6. |Sức khoẻ|  7. Sinh đẻ|
   618.2 Đ874NV 2006
    ĐKCB: VV.002776 (Sẵn sàng)  
12. Dấu hỏi biến hóa: Sức khỏe / Tăng Mẫn biên soạn; Đăng Á minh họa; Ngô Minh Vân biên dịch .- H. : Dân trí , 2011 .- 20tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giải đáp các thắc mắc của trẻ về sức khoẻ như vì sao phải đánh răng trước khi đi ngủ, tắm nắng có tác dụng gì, vì sao kén ăn là không tốt...
/ 10000đ

  1. Kiến thức.  2. Khoa học.  3. Sách hỏi đáp.  4. Sách thiếu nhi.  5. Sức khoẻ.  6. |Sức khỏe|
   I. Đăng Á.   II. Ngô, Minh Vân.
   613 D231.HB 2011
    ĐKCB: TN.002024 (Sẵn sàng)