Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VŨ DOÃN THÀNH
     Biên niên sự kiện lịch sử Binh chủng đặc công Quân đội nhân dân Việt Nam (1967-1997) / Người viết: Vũ Doãn Thành, Triệu Minh Dương ; Hoàn thành bản thảo: Hà Đình Loan .- H. : Quân đội nhân dân , 1997 .- 260tr ảnh tư liệu ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ tư lệnh đặc công. - Lưu hành nội bộ
  Tóm tắt: Quá trình xây dựng, trưởng thành của Binh chủng đặc công và thành tích đạt được trong chiến đấu và bảo vệ Tổ quốc từ 1967-1997
/ 25.000đ

  1. |Binh chủng đặc công|  2. |Việt Nam|  3. lịch sử|  4. Quân sự|
   I. Triệu Minh Dương.
   355.597 B305NS 1997
    ĐKCB: VV.000525 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM MINH THẢO
     Chuyện các bà Hoàng trong lịch sử Việt Nam / Phạm Minh Thảo .- H. : Thanh niên , 2008 .- 322tr. ; 21cm
/ 36000đ

  1. |Truyện lịch sử|  2. |Việt nam|  3. Lịch sử|
   959.7092 TH148PM 2008
    ĐKCB: VV.003479 (Sẵn sàng)  
3. Kiến thức lịch sử 8 : Sách tham khảo / Nguyễn Tiến Thăng biên tập .- Hà Nội : Thanh niên , 2006 .- 287 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Khoa học Lịch sử - Trường ĐHSP Hà Nội
   Thư mục: tr. 281-282
/ 37000đ

  1. Giáo dục.  2. Lịch sử.  3. |Lịch sử|  4. |Lớp 8|
   I. Nguyễn, Tiến Thăng.
   909.076 K361.TL 2006
    ĐKCB: VV.002396 (Sẵn sàng trên giá)  
4. PHAN, HÀM
     Trong cuộc đối đầu thế kỷ / Thiếu tướng Phan Hàm .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 307 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số tư liệu về cuộc đụng đầu lịch sử trong 2 thập kỷ chiến tranh ở Việt Nam, thời kỳ Mỹ trực tiếp đưa quân vào tiến hành chiến tranh cho đến lúc rút quân ra.
/ 32000

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Việt Nam.  4. |Nghệ thuật quân sự|  5. |Việt Nam|  6. Lịch sử|  7. Kháng chiến chống Mỹ|
   959.7043 H121P 2004
    ĐKCB: VV.001837 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG THIÊN HỮU
     Mười sáu đời vua triều Minh / Vương Thiên Hữu ch.b .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 747tr ảnh ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Vài nét về tính cách, tâm lý, việc đối nhân xử thế của các bậc đế vương, cùng với nó là cuộc đấu tranh trong cung đình, cuộc sống nơi cung đình, chế độ, lễ nghi và giới thiệu diện mạo, văn hoá, kinh tế, chính trị của mười sáu đời vua triều Minh
/ 82.000đ

  1. |Vua chúa|  2. |Nhà Minh|  3. Trung Quốc|  4. Lịch sử|
   951.092 H945VT 2002
    ĐKCB: VV.001473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001474 (Sẵn sàng)  
6. TỪ QUÂN
     Lịch sử kỹ nữ / Từ Quân, Dương Hải; Cao Tự Thanh dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 335tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghề kỹ nữ trên mọi phương diện: Lịch sử nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ Trung Quốc.
/ 35000đ

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|  3. Tệ nạn xã hội|  4. Mại dâm|  5. Nghề kỹ nữ|
   I. Dương Hải.   II. Cao Tự Thanh.
   363.4 QU209T 2001
    ĐKCB: VV.001384 (Sẵn sàng trên giá)  
7. BÙI THIẾT
     Nữ tướng thời Hai Bà Trưng : Chuyện kể / Bùi Thiết .- Hà Nội : Thanh niên , 2001 .- 186 tr. ; 19 cm
  1. Văn học Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Nữ tướng.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Nữ tướng thời Hai Bà Trưng|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Lịch sử|  9. Văn học|
   895.922334 TH374B 2001
    ĐKCB: VV.001292 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001294 (Sẵn sàng)  
8. DIỆP, VĨNH LIỆT
     Những nhân vật lịch sử Trung Quốc hiện đại . T.2 / Diệp Vĩnh Liệt; Nguyễn Trung Phước dịch .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2001 .- 540 tr. ; 21 cm
/ 54000

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Lịch sử Trung Quốc.  3. Lịch sử.  4. Trung Quốc.  5. |Nhân vật Lịch sử|  6. |Lịch sử|  7. Trung Quốc|
   I. Nguyễn, Trung Phước.
   951.092 L375DV 2001
    ĐKCB: VV.001227 (Sẵn sàng)  
9. Lê Quý Đôn cuộc đời và giai thoại / Trần Duy Phương biên soạn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 287tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. {Việt Nam}  2. |Lịch sử|  3. |Tiểu sử nhân vật|  4. Lê Quý Đôn|
   I. Duy Phương.
   959.7027 L280.QĐ 2000
    ĐKCB: VV.001207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001157 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN LÂM BIỀN
     Một con đường tiếp cận lịch sử / Trần Lâm Biền .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 698tr. ; 21cm
/ 69500đ

  1. |Nghệ thuật|  2. |Lịch sử|  3. Nghệ thuật tạo hình|  4. Điêu khắc|
   709.597 B358TL 2000
    ĐKCB: VV.001031 (Sẵn sàng)  
11. VŨ KHIÊU
     Văn hiến Thăng Long / Vũ Khiêu, Nguyễn Vinh Phúc .- H. : Văn hóa thông tin , 2000 .- 288tr. ; 19cm .- (Chào mừng kỷ niệm 1000 năm Thăng Long)
  1. |Lịch sử|  2. |Văn hóa|  3. Giáo dục|  4. Hà Nội|  5. Việt nam|
   I. Nguyễn Vinh Phúc.
   959.731 KH377V 2000
    ĐKCB: VV.001030 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG BIÊN HỒNG
     Những nguyên lý chiến thắng và những trận đánh nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam / Dương Biên Hồng .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2000 .- 210tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các thiên tài chính trị quân sự đã biết vận dụng sáng tạo những "nguyên lý chiến thắng" để tạo ra những chiến công oanh liệt trong lịch sử Việt Nam: Hai Bà Trưng, Ngô Quyền, Lê Lợi, Lý Bí
/ 19500đ

  1. |Lịch sử|  2. |Nghệ thuật quân sự|  3. Việt Nam|  4. Trận đánh|
   352.4 H607DB 2000
    ĐKCB: VV.000978 (Sẵn sàng)  
13. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân văn hoá Việt Nam / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 152tr ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Tên tác giả không ghi ngoài bìa
  Tóm tắt: Các danh nhân văn hoá Việt Nam từ thế kỷ 13 đến nay như Mạc Đĩnh Chi, Nguyễn Trãi, Ngô Thì Sĩ, Đào Tấn, Trần Văn Giáp, Vương Hồng Sển; Những cống hiến của các danh nhân cho sự nghiệp lịch sử và văn hoá đất nước
/ 11.700đ

  1. |Danh nhân văn hoá|  2. |Văn hoá Việt Nam|  3. Lịch sử|
   306.092 QU582LM 1999
    ĐKCB: VV.000807 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG BẮC
     Quan thanh liêm : Truyện danh nhân các triều đại Trung Quốc / Hoàng Bắc b.dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 323tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tư liệu về 39 vị quan thanh liêm trong các triều đại phong kiến Trung Quốc
/ 23000đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Quan thanh liêm|  3. nhân vật lịch sử|  4. Lịch sử|
   895.1 B170H 1998
    ĐKCB: VV.000666 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000667 (Sẵn sàng)  
15. PHAN, HUY LÊ
     Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc / Phan Huy Lê, Bùi Đăng Dũng .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 1998 .- 498 tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr. 481-497
/ 33000

  1. Quân sự Việt Nam.  2. Lịch sử Việt Nam.  3. Chiến dịch.  4. Quyết chiến chiến lược.  5. {Việt Nam}  6. |Lịch sử|  7. |Quân sự|  8. Quân sự Việt Nam|
   I. Bùi, Đăng Dũng.   II. Phan, Đại Doãn.   III. Phạm, Thị Tâm.   IV. Trần, Bá Chí.
   959.702 L280PH 1998
    ĐKCB: VV.000756 (Sẵn sàng)  
16. LÊ VĂN QUÁN
     Đại cương lịch sử tư tưởng Trung Quốc / Lê Văn Quán .- H. : Giáo dục , 1997 .- 496tr ; 21cm
  Tóm tắt: Thu thập, sắp xếp và trình bày giới thiệu những quan điểm chính của các nhà tư tưởng nổi tiếng ở Trung Quốc qua các thời kỳ lịch sử như: Thời kỳ Tiên Tần; Thời kỳ Tần Hán đến Tuỳ Đường Ngũ đại; Thời kỳ Tống, Nguyên, Minh, Thanh; Thời kỳ cận đại
/ 35000đ

  1. |tư tưởng|  2. |Lịch sử|  3. Trung Quốc|  4. triết học|
   181.009 QU131LV 1997
    ĐKCB: VV.000454 (Sẵn sàng)  
17. PHƯƠNG LỰU
     Văn hóa, văn học Trung Quốc cùng một số liên hệ ở Việt Nam / Phương Lựu .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 1996 .- 362 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử văn hóa, văn học Trung Quốc qua các triều đại. Giới thiệu một số tác giả tiêu biểu của các trường phái văn hóa tư tưởng, tác phẩm văn học, triết học nổi tiếng có ảnh hưởng lớn đến nền văn hóa, văn học Trung Quốc.
/ 27300

  1. Văn hóa.  2. {Tư tưởng Trung Hoa}  3. |Văn hóa|  4. |Nghiên cứu văn học|  5. Trung quốc|  6. Lịch sử|  7. Văn học|
   306.0951 L947P 1996
    ĐKCB: VV.000409 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN QUANG ÂN
     Nguyễn Trọng Hợp con người và sự nghiệp / Nguyễn Quang Ân ch.b. .- H. : Hội sử học Hà Nội , 1996 .- 219tr ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết tham luận tại hội thảo khoa học về gia thế, sự nghiệp của Nguyễn Trọng Hợp, đóng góp của ông về ngoại giao, sử học, thơ văn. Một số tư liệu lịch sử ghi chép về Nguyễn Trọng Hợp
/ 20000đ

  1. |danh nhân văn hoá|  2. |nguyễn Trọng Hợp|  3. việt nam|  4. lịch sử|  5. thế kỷ 19|
   I. Nguyễn Vinh Phúc.   II. Chương Thâu.   III. Nguyễn Trọng Tú.
   959.704092 Â209NQ 1996
    ĐKCB: VV.000296 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»