Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. MILLOUR, GILBERTE.
     Con lừa ở cối xay gió. / Gilberte Millour ; Tạ Chí Đông Hải dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 96 tr. : minh họa ; 18 cm. .- (Truyện Thiếu nhi Quốc tế chọn lọc.)
/ 7.500đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Sách thiếu nhi.  3. |Truyện|  4. |Văn học nước ngoài|  5. Văn học thiếu nhi|
   I. Tạ, Chí Đông Hải..
   820 C430LỞ 2000
    ĐKCB: TN.000952 (Sẵn sàng)  
2. STEEL, DANIELLE
     Yêu : Tiểu thuyết / Danielle Steel ; Tạ Văn Bảo dịch ; Tiến Thăng hiệu đính .- Hà Nội : Thanh niên , 2008 .- 482 tr. ; 21 cm
/ 74.000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Mỹ.  4. {Mỹ}  5. |Văn học nước ngoài|  6. |Văn học Mỹ|
   I. Tạ, Văn Bảo.   II. Tiến Thăng.
   813 D127330240LLES 2008
    ĐKCB: VV.003565 (Sẵn sàng)  
3. Khi con đơn độc / Hải Châu, Thoại Lan dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 142 tr. ; 21 cm .- (Bộ sách Những tấm lòng cao cả)
/ 14000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn học.  3. |Truyện|  4. |Văn học nước ngoài|
   I. Hải Châu.   II. Thoại Lan.
   808.8 KH330.CĐ 2006
    ĐKCB: VV.002369 (Sẵn sàng)  
4. BƯCỐP, VAXIN
     Gắng sống đến bình minh / Vaxin Bưcốp; Trọng Báu, Thành Châu dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 259tr. ; 19cm
   ISBN: 8935077004427 / 30000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Văn học Nga|
   I. Thành Châu.   II. Trọng Báu.
   891.73 V100X391B 2006
    ĐKCB: VV.002335 (Sẵn sàng)  
5. VARGAS, FRED
     Vù lẹ lặn luôn : Trinh thám / Vargas Fred ; Trần Đĩnh dịch .- Hà Nội : Phụ nữ , 2004 .- 428 tr. ; 19 cm
/ 45000

  1. Văn học.  2. Văn học nước ngoài.  3. Văn học Pháp.  4. {Pháp}  5. [Trinh thám]  6. |Văn học nước ngoài|  7. |Văn học Pháp|
   I. Trần, Đĩnh.
   843 FR240DV 2004
    ĐKCB: VV.001875 (Sẵn sàng)  
6. MÔPATXĂNG, GHIĐƠ
     Một cuộc đời / Ghiđơ Môpatxăng; Mai Xuân dịch .- In lần thứ tư .- H. : Văn học , 2000 .- 435tr ; 19cm
/ 38.000đ

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Văn học Pháp|
   I. Mai Xuân.
   843 GH330Đ625M 2000
    ĐKCB: VV.001192 (Sẵn sàng)  
7. MENDOZA RON
     HEIDI Cô bé trên núi cao .- H : Hồng Đức , 2012 .- 47tr : tranh vẽ màu ; 24cm
/ 50000

  1. |Văn học nước ngoài|
   853 R550M 2012
    ĐKCB: TN.002181 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002182 (Sẵn sàng)  
8. CHÂU VĂN THUẬN
     Tiếng gọi của rừng thẳm : Truyện dài / Châu Văn Thuận .- H. : Nxb. Trẻ , 2001 .- 158tr. ; 21cm.
/ 12.500đ

  1. Truyện dài.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học.  4. |Truyện dài Nước Ngoài|  5. |Văn họcNước Ngoài hiện đại|  6. Văn học hiện đại Nước Ngoài|  7. Văn học Nước Ngoài|
   895.9223 TH689CV 2001
    ĐKCB: TN.001120 (Sẵn sàng)  
9. ấn Thánh ma lanh . T.8 : Tan vỡ / Thực hiện: Ngọc Minh .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 108tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Những cô cậu tinh nghịch)
/ 4.000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Truyện tranh|
   XXX Â213.TM 2000
    ĐKCB: TN.000836 (Sẵn sàng)