Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ MINH HIỀN
     Quà cháu vùng cao : Tập văn, thơ của thiếu nhi Lai Châu trại sáng tác Điện Biên - hè 1999 / Ngô Minh Hiền, Khúc Thân Thương, Trần Minh Phương... ; Bìa và minh hoạ: Đào Quốc Huy .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 95tr : Minh họa ; 19cm
/ 5000đ

  1. |Thơ|  2. |Truyện ngắn|  3. Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Khúc Thân Thương.   II. Trần Hồng Gấm.   III. Nguyễn Lan Anh.   IV. Vùi Anh Tâm.
   895.9221 QU100CV 2000
    ĐKCB: TN.000991 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THƯỢNG HIỀN
     Thơ Nguyễn Thượng Hiền : Thơ / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn, giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 224tr ; 10cm
/ 6000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Thơ|  3. Việt Nam|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.9221 H358NT 2000
    ĐKCB: VN.000017 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DU
     Thơ Nguyễn Du : Thơ chữ Hán / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 280tr ; 10cm
/ 7.500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học trung đại|  3. Thơ|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.9221 D670N 2000
    ĐKCB: VN.000016 (Sẵn sàng trên giá)  
4. Thơ văn Phan Bội Châu / Tuyển chọn và giới thiệu: Vũ Tiến Quỳnh .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb.Văn nghệ , 2000 .- 359tr ; 10cm
/ 9.500đ

  1. |Văn học trước cách mạng|  2. |thơ|  3. văn|
   895.9223 TH625.VP 2000
    ĐKCB: VN.000015 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN CÔNG TRỨ
     Thơ văn Nguyễn Công Trứ / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 198tr ; 10cm
/ 5000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học cận đại|  3. Việt Nam|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.922 TR864NC 2000
    ĐKCB: VN.000014 (Sẵn sàng)  
6. CHU MẠNH TRINH
     Thơ văn Chu Mạnh Trinh / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 198tr ; 10cm
/ 5000đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học cận đại|  3. Việt Nam|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.9223 TR398CM 2000
    ĐKCB: VN.000013 (Sẵn sàng)  
7. VŨ TIẾN QUỲNH
     Thơ văn Huỳnh Thúc Kháng / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ , 2000 .- 295tr ; 10cm
/ 7.500đ

  1. |Thơ|  2. |Văn học cận đại|  3. Nghiên cứu văn học|  4. Văn tuyển|  5. Việt Nam|
   895.9221 QU991VT 2000
    ĐKCB: VN.000012 (Sẵn sàng)  
8. CAO BÁ QUÁT
     Thơ văn Cao Bá Quát / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 289 tr ; 10cm
/ 7.500đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học cận đại|  3. Thơ|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.
   895.9221 QU154CB 2000
    ĐKCB: VN.000011 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN HUY LƯỢNG
     Thơ văn Nguyễn Huy Lượng, Phạm Thái / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 257tr ; 10cm
/ 75.00đ

  1. |Việt Nam|  2. |Thơ|  3. Văn|  4. Văn học trung đại|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.   II. Phạm Thái.
   895.9223 L924NH 2000
    ĐKCB: VN.000010 (Sẵn sàng)  
10. CẨM LAI
     Gió biếc : Thơ / Cẩm Lai .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 91tr ; 18cm
/ Kxđ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |thơ|  3. Việt Nam|
   895.9221 L113C 1999
    ĐKCB: VN.000006 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THUÝ ANH
     Ơn thầy : Thơ nhiều tác giả / Nguyễn Thuý Anh, Nguyễn Thị Ngọc ánh, Đoàn Thạch Biền.. .- Tái bản .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997 .- 143tr ; 18cm
/ Kxđ

  1. |văn học hiện đại|  2. |việt nam|  3. thơ|
   I. Nguyễn Thị Ngọc ánh.   II. Đoàn Thạch Biền.   III. Huy Cận.   IV. Cao Thoại Châu.
   895.9221 A139NT 1997
    ĐKCB: VN.000005 (Sẵn sàng)  
12. NGỌC CHẤN
     Vĩ thanh người lính : Thơ / Ngọc Chấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 76tr ; 19cm
/ 12000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Thơ|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 CH213N 2000
    ĐKCB: VV.001111 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001112 (Sẵn sàng)  
13. NGỌC CHẤN
     Vĩ thanh người lính : Thơ / Ngọc Chấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 76tr ; 19cm
/ 12.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Thơ|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 CH213N 2000
    ĐKCB: VV.001099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001100 (Sẵn sàng)  
14. THANH CAO
     Trăng Đồng Lộc : Thơ / Thanh Cao .- H. : Văn học , 1999 .- 68tr ; 19cm
/ 10000đ

  1. |Thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 C146T 1999
    ĐKCB: VV.000917 (Sẵn sàng)  
15. NGÔ QUANG NAM
     Duyên một vầng trăng : Thơ và hoạ / Ngô Quang Nam .- H. : Văn học , 1999 .- 32tr. : ảnh ; 21cm
/ 30.000đ. - 1000b

  1. |Việt Nam|  2. |thơ|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221008 N120NQ 1999
    ĐKCB: VV.000905 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN XUÂN NHÂN
     Văn học dân gian Tây Sơn : Về phong trào khởi nghĩa nông dân / Nguyễn Xuân Nhân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 252tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sưu tập những thơ ca dân gian, truyện, giai thoại... về thiên nhiên, con người, phong trào khởi nghĩa của nông dân Tây Sơn (tỉnh Bình Định) thuộc triều đại Tây Sơn do anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ lãnh đạo
/ 20000đ

  1. |Thơ|  2. |Bình Định|  3. Tây Sơn|  4. Việt Nam|  5. Triều đại Tây Sơn|
   398.209597 NH209NX 1999
    ĐKCB: VV.000809 (Sẵn sàng)  
17. NÔNG QUỐC CHẤN
     Tuyển tập Nông Quốc Chấn / Tuyển chọn: Nông Quốc Thắng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 695tr : 1 ảnh ch.d ; 21cm
/ 70000đ

  1. |tuyển tập|  2. |nghiên cứu văn học|  3. thơ|  4. Việt Nam|  5. Văn học hiện đại|
   895.9221 CH213NQ 1998
    ĐKCB: VV.000656 (Sẵn sàng)  
18. HƯỞNG TRIỀU
     Tuyển tập thơ / Hưởng Triều .- H. : Văn học , 1998 .- 242tr ; 19cm
/ 18000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Thơ|
   895.9221 TR378H 1998
    ĐKCB: VV.000618 (Sẵn sàng)  
19. THANH CAO
     Nhớ miền Đông : Thơ / Thanh Cao .- H. : Lao động , 1997 .- 107tr ảnh ; 19cm
/ 9000đ

  1. |thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   895.9221 C146T 1997
    ĐKCB: VV.000612 (Sẵn sàng)  
20. BÙI DƯƠNG LỊCH
     Thơ Bùi Dương Lịch / Võ Hồng Huy s.t, phiên dịch, b.s ; Phan Văn Các giới thiệu .- Hà Tĩnh : Thư viện Hà Tĩnh , 1996 .- 179tr ; 21cm
  1. |thơ|  2. |Việt Nam|  3. Văn học trung đại|
   895.9221 L345BD 1996
    ĐKCB: VV.000605 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»