9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Sổ tay truyền thông phòng chống HIV/AIDS
: Sách dùng cho tuyển truyền và cán bộ văn hoá thông tin cơ sở
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 95tr ; 18cm.
ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Ban chỉ đạo dân số - AIDS và các vấn đề xã hội Tóm tắt: Mục tiêu chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2010, nội dung công tác phòng, các giải pháp chủ yếu để phòng chống HIV/AIDS; diễn ca và một số mẫu chuyện về phòng chống HIV/AIDS. / Kxđ
1. |HIV| 2. |Tệ nạn xã hội| 3. AIDS| 4. Phòng chống|
361.196 S577.TT 2005
|
ĐKCB:
VN.000037
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.000038
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Khúc quanh nghiệt ngã
/ Hoàng Văn Quỳnh, Hà Thanh, Trọng Đức,..
.- H. : Phụ nữ , 1999
.- 195tr ; 19cm
Phụ lục: tr. 180-193 Tóm tắt: Gồm các bài viết của một số nhà hoạt động xã hội, nhà khoa học, nhà báo cung cấp thêm những thông tin về công tác phòng chống tệ nạn mại dâm ở nước ta, những hiện tượng, hình thức mại dâm. Những điều luật liên quan đến tệ nạn mại dâm và việc phòng chống tệ nạn mại dâm 6 tháng đầu năm 1999 / 9000đ
1. |Phòng chống mại dâm| 2. |Pháp luật| 3. Tệ nạn xã hội| 4. Mại dâm|
I. Trọng Đức. II. Hà Thanh. III. Song Nguyên. IV. Lê Thuận.
301.5 KH708.QN 1999
|
ĐKCB:
VV.004151
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004152
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TỪ QUÂN Lịch sử kỹ nữ
/ Từ Quân, Dương Hải; Cao Tự Thanh dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 335tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nghề kỹ nữ trên mọi phương diện: Lịch sử nguồn gốc, phương thức hoạt động, sinh hoạt thường ngày, tôn giáo, tín ngưỡng, tập tục, số phận của các kỹ nữ Trung Quốc. / 35000đ
1. |Lịch sử| 2. |Trung Quốc| 3. Tệ nạn xã hội| 4. Mại dâm| 5. Nghề kỹ nữ|
I. Dương Hải. II. Cao Tự Thanh.
363.4 QU209T 2001
|
ĐKCB:
VV.001384
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
THU HOÀ HIV/AIDS đại dịch toàn cầu
/ Thu Hoà b.s
.- H. : Lao động , 2002
.- 240tr ; 19cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về HIV/AIDs. Phương thức lây truyền và phương pháp phòng chống. ảnh hưởng cá nhân và xã hội của Sida. Quản lí và chăm sóc người nhiễm HIV/AIDs tại gia đình và cộng đồng. Chiến lược phòng chống đại dịch toàn cầu / 23500đ
1. |Ma tuý| 2. |SIDA| 3. Tệ nạn xã hội|
363.4 H428T 2002
|
ĐKCB:
VV.001332
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|