Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Giáo trình tổ chức và quản lý sản xuất / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 114tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm chung về tổ cjhức và quản lý sản xuất, Nguyên tắc cơ bản của hệ thống tổ chức quản lý sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và quản lý kế hoạch, Tổ chức và quản lý lao động trong doanh nghiệp,...
/ 50.000đ

  1. Tổ chức.  2. Sản xuất.  3. Quản lí.  4. Giáo trình.  5. |Quản lý|  6. |Quản lý sản xuất|  7. Tổ chức sản xuất|  8. Quản lí sản xuất|
   658 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000334 (Sẵn sàng)  
2. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / B.s.: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 387tr. : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam
/ Kxđ

  1. Lúa.  2. Chế biến.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Luật.   II. Mai Văn Quyền.   III. Lê Văn Thịnh.   IV. Trương Đích.
   633.1 C234.LV 2003
    ĐKCB: VL.000167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000169 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
     Sản xuất phân bón hữu cơ từ phế thải, rác thải / Nguyễn Thị Phượng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 95tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về thực trạng phụ phẩm, rác thải và nghiên cứu vai trò phân hữu cơ với sản xuất nông nghiệp, cảnh quan môi trường. Phương pháp xử lí phế phụ phẩm nông nghiệp và sản xuất phân hữu cơ truyền thống. Ứng dụng chế phẩm sinh học trong trồng trọt và giới thiệu một số quy trình sản xuất phân hữu cơ đơn giản
   ISBN: 9786047007394 / Kxđ

  1. Rác thải.  2. Chất thải.  3. Sản xuất.  4. Phân bón hữu cơ.
   668.63 PH924NT 2015
    ĐKCB: VV.004820 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG TẤN LỘC
     Những điều cần biết kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá bống tượng thương phẩm / Dương Tấn Lộc .- H. : Thanh niên , 2008 .- 34tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Một số đặc điếm sinh học của cá bống tượng, sản xuất giống và kỹ thuật nuôi cá bống tượng thương phẩm
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kỹ thuật.  3. Sản xuất.  4. Cá bống tượng.
   639.3 L583DT 2008
    ĐKCB: VV.003282 (Sẵn sàng)  
5. VI, HOÀNG
     Kinh nghiệm sản xuất qua ca dao, tục ngữ / Vi Hoàng: Biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm như: Kinh nghiệm về thời tiết; Kinh nghiệm chọn thời vụ sản xuất; Kinh nghiệm trong việc sắp xếp thời gian lao động; Kinh nghiệm dự đoán mùa màng; Kinh nghiệm trồng trọt; Kinh nghiệm trong chăn nuôi;...
/ 9.000đ

  1. Kinh nghiệm.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Sản xuất.
   398.8 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.002970 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002968 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG, LÊ
     10 nữ doanh nhân khuynh đảo thương trường / Hoàng Lê, Quốc Khánh .- H. : Giao thông vận tải , 2007 .- 140tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Viết về 10 nữ doanh nhân: Anita Roddick và con muỗi bodyshop, con người của ý chí quyết tâm; Coco Chanel sống mãi cùng thương hiệu; Nữ Ceo quản lý đầu tiên trong lịch sử Pepsico; Giám đốc điều hành giàu nhất nước Mỹ; Andrea Jung người tiên phong; Người sáng lập một đế chế mỹ phẩm; Con dao cạo Winfrey...
/ 17000đ

  1. Phụ nữ.  2. Doanh nhân.  3. Sản xuất.
   I. Quốc Khánh.
   338.092 L280H 2007
    ĐKCB: VV.002627 (Sẵn sàng)  
7. Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn:Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr.122 - 133.- Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Ứng dụng công nghệ trong sản xuất nông nghiệp; Những thành tựu nghiên cứu phát triển lúa lai; Thực hành sản xuất lúa lai.
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.002506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002507 (Sẵn sàng)  
8. Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Biên soạn: Chu Thị Thơm ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134 - 138.
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh; ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp; ứng dụng công nghệ vi sinh trong công nghiệp để tạo men.
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Đời sống.  3. Nông nghiệp.  4. Sản xuất.  5. Ứng dụng.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   660.6 892.DC 2006
    ĐKCB: VV.002479 (Sẵn sàng)  
9. Người dân với mô hình phát triển sản xuất bảo vệ môi trường .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 260tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 60 bài viết về 60 mô hình phát triển sản xuất - bảo vệ môi trường
/ 24.000đ

  1. Môi trường.  2. kinh tế.  3. sản xuất.  4. bảo vệ môi trường.
   333.7 NG899.DV 2000
    ĐKCB: VV.000998 (Sẵn sàng)  
10. Nấm ăn cơ sở khoa học và công nghệ nuôi trồng / Nguyễn Hữu Đống (ch.b) ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các thông tin về cơ sở khoa học và tình hình sản xuất nấm ăn ở Việt Nam và một số nước trên thế giới, hiệu qủa kinh tế trong sản xuất các loại nấm ăn bằng mô hình lều nhỏ, đơn giản.
/ 15000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nấm ăn.  3. Sản xuất.
   I. Nguyễn, Hữu Đống,.
   635 N207.ĂC 1997
    ĐKCB: VV.000434 (Sẵn sàng)  
11. CHU HỮU QUÝ
     Phát triển toàn diện kinh tế - xã hội nông thôn, nông nghiệp Việt nam / Chu Hữu Quý .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 199tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 195-198
  Tóm tắt: Nông thôn việt nam và một số nước và lãnh thổ trong khu vực. một số vấn đề phát triển nong nghiệp, nông thôn, chính sách kinh tế, XH nông thôn. Những vấn đề cụ thể kinh tế các vùng: Trung du và ven biển, miền núi, cơ cấu kinh tế nông ngiệp và nông thôn. Vai trò chính quyền, cán bộ cơ sở ở nông thôn
/ 12500d

  1. Kinh tế học.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Sản xuất.  4. {Việt Nam}  5. |Kinh tế|  6. |Nông thôn|  7. Việt 245=00|  8. kinh tế nông nghiệp|  9. xã hội học|
   I. Chu, Hữu QúyNam.
   338.09597 QU954CH 1996
    ĐKCB: VV.000385 (Sẵn sàng)  
12. Kinh tế gò đồi với phát triển sản xuất hàng hóa / Nguyễn Trần Trọng (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 174tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Tư vấn dịch vụ khoa học phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Đặc trưng, tiềm năng và vai trò của vùng gò đồi trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá. Những kinh nghiệm và mô hình sử dụng đất gò đồi ở Việt Nam và một số nước trên thế giới. Định hướng phát triển kinh tế vùng gò, đồi.

  1. Hàng hóa.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Sản xuất.  4. Vùng gò đồi.  5. {Việt Nam}
   I. Đào, Xuân Cần,.   II. Đồng, Xuân Ninh,.   III. Lưu, Đức Hồng,.   IV. Nguyễn, Trần Trọng ,.
   338.1 K398.TG 1995
    ĐKCB: VV.000180 (Sẵn sàng)