Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HỮU TRÁC
     Hải Thượng y tông tâm lĩnh . T.1, T2 / Lê Hữu Trác .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012 .- 587tr ; 27cm
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh
/ 650.000đ

  1. Hải Thượng Lãn ững.  2. Lê Hữu Trác.  3. y học dân tộc.
   619 TR107LH 2012
    ĐKCB: VL.000416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000417 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỮU TRÁC
     Hải Thượng y tông tâm lĩnh . T3, T4 / Lê Hữu Trác .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Y học cổ truyền dân tộc , 2012 .- 621tr.
  Tóm tắt: Những nghiên cứu về lý luận, phương pháp, dược lý và biện chứng luận trị về nội khoa, ngoại khoa, phụ khoa, sản khoa, nhi khoa, đậu sởi, nhãn khoa, cấp cứu ... của Hải Thượng Lãn ững Lê Hữu Trác. Quan niệm của ông về đạo đức y học, vệ sinh phòng bệnh
/ 650.000đ

  1. Hải Thượng Lãn ững.  2. Lê Hữu Trác.  3. y học dân tộc.
   619 TR107LH 2012
    ĐKCB: VL.000418 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000419 (Sẵn sàng)  
3. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể.
/ 29.500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 NG508B 2006
    ĐKCB: VV.002409 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG TUẤN
     Học thuyết âm dương và phương dược cổ truyền / Hoàng Tuấn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 307tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 301-307
  Tóm tắt: Lược khảo về kinh dịch; lý thuyết về âm dương ngũ hành. ảnh hưởng của lý thuyết dịch trong nền y học cổ truyền; mạch học theo âm dương ngũ hành; điều trị bệnh theo tiên thiên, hậu thiên
/ 46000đ

  1. Lí thuyết ngũ hành.  2. Lí thuyết âm dương.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 T688H 2009
    ĐKCB: VV.003733 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ, MỸ LINH
     Trái cây trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh: Biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 155tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 78 loại trái cây chữa các bệnh thường gặp như: Xoài- chữa ăn không tiêu, táo bón; Chuối - Làm hạ huyết áp cao, chữa táo bón, ngăn ngừa ung thư ruột già; Lê - chữa bỏng, giải độc rượu,...
/ 27000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Sức khoẻ.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.003335 (Sẵn sàng)  
6. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 169tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc dân gian chữa các bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng; bệnh tai mũi họng; bệnh về da và điều trị cho người bị các loại động vật như chó dại, rắn độc, chuột và các loại côn trùng cắn, đốt
/ 21000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 A139T 2007
    ĐKCB: VV.002805 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002806 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002807 (Sẵn sàng)  
7. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 24000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH891.BT 2005
    ĐKCB: VV.002783 (Sẵn sàng)  
8. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.002738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002739 (Sẵn sàng)  
9. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
10. Bệnh hiểm thuốc hay / Nguyễn Quốc Đoan sưu tầm. .- [Tp.Hồ Chí Minh] : Nxb.Thông tin , 1992 .- 202tr. ; 19cm .- (Những kinh nghiệm bách khoa dân gian ;)
   Thư mục: Sau trang tên sách.
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều bài thuốc hay và hiếm để điều trị các bệnh thuốc hệ thần kinh, nội khoa, ngoại khoa, tạp chứng, phụ nữ - thai sản, nhi khoa, kỳ bệnh quác chứng, cấp cứu...
/ 8000đ

  1. Điều trị.  2. Dược liệu.  3. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn, Quốc Đoan,.
   615.8 B313.HT 1992
    ĐKCB: VV.002509 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng, trị bằng thuốc nam một số bệnh ở gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Một số bệnh thường gặp ở gia súc (bệnh tiêu chảy, bệnh phân trắng lợn con, bệnh giun sán...). Các dạng thuốc nam, kĩ thuật bào chế và điều trị bệnh ở gia súc
/ 14000đ

  1. Thuốc nam.  2. Y học dân tộc.  3. Bệnh gia súc.  4. Điều trị.
   I. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002473 (Sẵn sàng)  
12. VƯƠNG THỪA ÂN
     Tự chữa những bệnh mà bạn muốn giấu / Vương Thừa Ân : Thuận Hoá , 2009 .- 202tr. ; 21cm .- (Thường thức y học cổ truyền)
   Phụ lục: tr. 120-199. - Thư mục: tr. 200
  Tóm tắt: Nguyên nhân, triệu chứng và giới thiệu cách chế biến các bài thuốc đông y chữa các bệnh sinh dục của nam và nữ giới
/ 28000đ

  1. Điều trị.  2. Đông y.  3. Y học dân tộc.  4. Bệnh phụ khoa.  5. Bệnh sinh dục nam.
   615.8 Â209VT 2009
    ĐKCB: VV.002061 (Sẵn sàng)  
13. Chữa bệnh nội khoa bằng y học cổ truyền Trung Quốc / Người dịch: Trương Quốc Bảo, Hải Ngọc. .- Tái bản lần thứ 2. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2000 .- 395tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Viện Nghiên cưú Y học dân tộc Thượng Hải.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh nội khoa, ứng dụng cụ thể về biện chứng tạng phủ trong lâm sàng nội khoa, mối quan hệ giữa lục kinh và vệ khí vinh huyết và phương thuốc điều trị các chứng bệnh nội khoa.

  1. Bệnh nội khoa.  2. Điều trị.  3. Y học dân tộc.  4. {Trung Quốc}
   I. Hải Ngọc,.   II. Trương, Quốc Bảo,.
   615.8 CH870.BN 2000
    ĐKCB: VV.001062 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG, VĂN VINH.
     Xem lưỡi chữa bệnh và chữa bệnh lưỡi / Hoàng Văn Vinh. .- Tái bản. .- H. : Y học , 1999 .- 218tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 217-218.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp của đông y nhìn lưỡi đoán bệnh và cách chữa. Trung Quốc y học đại từ điển nói về lưỡi và cách chữa gồm 18 loại, thấy chứng hình hiện ra ở lưỡi và cách chữa.
/ 18000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Điều trị.  3. Lưỡi.  4. Y học dân tộc.
   615.8 V398.HV 1999
    ĐKCB: VV.000846 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN, ĐỨC MINH.
     Thuốc chữa bệnh nhiễm khuẩn từ cây cỏ trong nước / Nguyễn Đức Minh. .- H. : Y học , 1994 .- 295tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các công trình nghiên cứu của nhiều tác giả về kháng khuẩn thực vật gồm một số hợp chất có tác dụng kháng khuẩn thường gặp trong cây thuốc, một số cây thuốc kháng khuẩn đã được ứng dụng lâm sàng A,B,C.
/ 20000đ

  1. Cây cỏ.  2. Dược liệu.  3. Y học dân tộc.
   615.8 M398.NĐ 1994
    ĐKCB: VV.000134 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000137 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»