Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang trước ngày cưới / Phạm Đức, Ngọc Phượng, Hồng Nguyên.. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 114tr. ; 18cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản dành cho các bạn sắp kết hôn như: tình yêu, hôn nhân, cuộc sống, dấu hiệu có thai, chăm sóc trẻ sơ sinh, cách chọn và bảo quản thực phẩm, nguyên tắc nấu ăn...
/ 14.000đ

  1. Xã hội học.  2. Tình yêu.  3. Gia đình.  4. Hôn nhân.
   I. Nguyễn Viết Minh.   II. Hồng Nguyên.   III. Ngọc Phượng.   IV. Phạm Đức.
   646.7 C205.NT 2006
    ĐKCB: VN.000063 (Sẵn sàng)  
2. LƯU TRÍ DƯƠNG
     100 bí quyết dẫn đến thành công / Lưu Trí Dương; Minh Oanh biên dịch .- H. : Lao động , 2006 .- 332tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sự thành công vào tài năng, cách làm việc và tập trung sức lực vào sự phấn đấu trên con đường sự nghiệp
/ 34.000đ

  1. Bí quyết.  2. Thành công.  3. Xã hội học.
   I. Minh Oanh.
   650.1 D919LT 2006
    ĐKCB: VV.004163 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN PHÒ
     Người xưa với văn hoá tính dục / Trần Phò .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 221tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Quan niệm của người xưa về cái đẹp, tình yêu, tình dục. Giới thiệu một số tập tục kỳ lạ về tình dục trên thế giới. Tìm hiểu người Trung Quốc và dấu ấn văn hoá tính dục
/ 28.000đ

  1. Xã hội học.  2. Văn hoá.  3. Tình dục.
   306.7 PH421T 2007
    ĐKCB: VV.004153 (Sẵn sàng)  
4. GIANG ĐÊ
     Đàn ông thế kỷ 21 / Giang Đê chủ biên; Thành Phước dịch .- H. : Lao động , 2007 .- 363tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các nhà văn Trung Quốc viết về những quan điểm về đàn ông thời hiện đại qua cái nhìn của họ
/ 45000đ

  1. Xã hội học.  2. Đàn ông.  3. {Trung Quốc}
   I. Thành Phước.
   305.31 Đ280G 2007
    ĐKCB: VV.004144 (Sẵn sàng)  
5. Lòng nhân ái chợt đến / Daphne Kingma, Barbara Garrison, Dawna Markova... ; Minh Hiền dịch .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 159tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Các biên tập viên nhà xuất bản Conari
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện khác nhau viết về lòng nhân ái con người và một số lời khuyên rèn luyện lòng nhân ái
/ 26000đ

  1. Xã hội học.  2. Lòng nhân ái.
   I. Minh Hiền.   II. Garrison, Barbara.   III. Gide, André.   IV. King, Martin Luther.
   301 L558.NÁ 2009
    ĐKCB: VV.004140 (Sẵn sàng)  
6. TRÍ VIỆT
     Biến mối quan hệ xã hội thành của cải / Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 350tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc
/ 55000đ

  1. Giao tiếp.  2. Xã hội học.  3. Ứng xử.
   302.2 V375T 2009
    ĐKCB: VV.003678 (Sẵn sàng)  
7. TÔN KHẢI THÁI
     Những câu chuyện nhỏ mang triết lý lớn / Tôn Khải Thái ; Đinh Thu Hà dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008 .- 290tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục sâu sắc, chuyển tải những thông điệp triết lý, những quy tắc giao tiếp, đối xử giữa người với người, giúp hành xử đúng mực trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống.
/ 39000đ

  1. Ứng xử.  2. Giao tiếp.  3. Xã hội học.
   I. Lê Hải Đăng.
   302.2 TH117TK 2008
    ĐKCB: VV.003569 (Sẵn sàng)  
8. KÍNH NGHIỆP
     Thuật dò xét lòng người / Kính Nghiệp .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 261tr. ; 21cm
/ 33000đ

  1. Giao tiếp.  2. Xã hội học.  3. Con người.  4. Tâm lí học.
   156 NGH372K 2007
    ĐKCB: VV.002699 (Sẵn sàng)  
9. SCHLESSINGIER, LAURA
     Đừng đánh mất bản thân / Laura Schlessingier ; Lưu Văn Hy biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 168tr. ; 19cm
   Nguyên tác: How could you do that?!
  Tóm tắt: Những dẫn chứng và các ý tưởng về các mối quan hệ và đời sống của cá nhân, khả năng và năng lực vượt qua được những vấn đề nan giải của bản thân cũng như tương quan xã hội
/ 22.000đ

  1. Quan hệ xã hội.  2. Cá nhân.  3. Xã hội học.  4. Cuộc sống.
   I. Lưu Văn Hy.
   158.2 L156R100S 2007
    ĐKCB: VV.002664 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002665 (Sẵn sàng)  
10. QUÁCH BÍCH LIÊN
     Nghệ thuật nói chuyện / Quách Bích Liên, Đặng Nguyênminh .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 255tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật nói chuyện qua kỹ xảo vận dụng lời nói để làm quen với mọi người, gây tình cảm với người giao tiếp, thuyết phục người xung quanh, nghệ thuật khi được phỏng vấn, trong cơ quan và trong cuộc sống tình yêu, gia đình...
/ 29000đ

  1. Nghệ thuật nói chuyện.  2. Xã hội học.  3. Giao tiếp.
   I. Đặng Nguyênminh.
   302.2 L357QB 2008
    ĐKCB: VV.002663 (Sẵn sàng)  
11. Làm chồng dễ hay khó / Hạnh Nguyên biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 299tr. ; 19cm
   Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn.
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống.
/ 32000đ

  1. Giao tiếp.  2. Hôn nhân gia đình.  3. Ứng xử.  4. Xã hội học.
   I. Hạnh Nguyên,.
   306.872 L121.CD 2006
    ĐKCB: VV.002555 (Sẵn sàng)  
12. CROSSEN, CYNTHIA
     Người giàu và cách họ làm giàu : Xưa và nay / Cynthia Crossen ; Mạnh Chương dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2005 .- 323tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Là một cái nhìn thú vị và đầy ắp thông tin về những người vô cùng giàu và cách họ kiếm tiền, sử dụng tiền, đôi lúc vung vãi tiền như thế nào
/ 32000đ

  1. Con người.  2. Xã hội học.  3. Đời sống xã hội.  4. |Crossen, Cynthia|
   I. Dịch.   II. Tác giả.
   650.1 C989TH337C 2005
    ĐKCB: VV.002105 (Sẵn sàng trên giá)  
13. Tuổi chanh cốm những điều nên biết / Hoàng Điệp s.t và b.s .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 204tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp mọi thắc mắc của lứa tuổi dậy thì, giúp bạn trẻ khỏi bỡ ngỡ trước sự phát triển cơ thể và tâm sinh lí của giai đoạn dậy thì
/ 22000đ

  1. Tuổi dậy thì.  2. Xã hội học.
   155.5 T761.CC 2006
    ĐKCB: VV.001924 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002454 (Sẵn sàng)  
14. CAMBRIDGE, DIANA.
     30 phút dành để thăng tiến trong sự nghiệp / Diana Cambridge ; Trần Hậu dịch. .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 95tr. ; 19cm
   Dịch qua bản tiếng Nga.
  Tóm tắt: Hướng dẫn các biện pháp ứng xử, giao tiếp trong xã hội, trong quan hệ công việc nhằm giúp bạn thăng tiến trong sự nghiệp.
/ 10000đ

  1. Giao tiếp.  2. Ứng xử.  3. Xã hội học.
   I. Trần, Hậu,.
   302.5 D337N100.C 2005
    ĐKCB: VV.001921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001922 (Sẵn sàng)  
15. BUCK, PEARL S.
     Giản sử về tình yêu / Pearl S. Buck ; Gia Khanh dịch .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 301tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những rung cảm sâu xa của con người trong tình yêu. Lịch sử tình yêu của nhân loại. Tình yêu trong nghệ thuật, văn học... thần thoại tình yêu. Giới thiệu những cuộc tình ly kỳ của các danh nhân và đặc trưng tình yêu của nam và nữ
/ 37000đ

  1. Tình yêu.  2. Xã hội học.
   I. Gia Khanh.
   152.4 S.BP 2006
    ĐKCB: VV.001950 (Sẵn sàng)  
16. LIÊN, NGỌC MINH.
     Miếng pho mát nhảy nhót / Liên Ngọc Minh ; Mẫn Thanh biên dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 127tr. ; 19cm
/ 11500đ

  1. Cuộc sống.  2. Xã hội học.
   I. Mẫn Thanh,.
   301 M398.LN 2004
    ĐKCB: VV.001819 (Sẵn sàng)  
17. JOHNSON, SPENCER.
     Chuyện ngụ ngôn về miếng pho mát : Cách thức kỳ lạ dùng để đối phó với sự thay đổi trong công việc và trong cuộc sống / Spencer Johnson ; Phan Hoàng Phương Thủy dịch. .- Tái bản lần thứ 3. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 97tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những phương pháp dùng để đối phó với sự thay đổi trong công việc và trong cuộc sống.
/ 8500đ

  1. Truyện ngụ ngôn.  2. Văn học nước ngoài.  3. Xã hội học.
   I. Phan, Hoàng Phương Thủy,.
   301 SP256C240R.J 2004
    ĐKCB: VV.001818 (Sẵn sàng)  
18. BROWN, LOUIS
     Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở châu Á / Louis Brown ; Dịch: Anh Đức, Cảnh Dương .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện và những vấn đề về phụ nữ bị trở thành nạn nhân hoặc tình nguyện trở thành nô lệ tình dục, những tệ nạn xã hội và buôn bán phụ nữ ở Châu Á
/ 36500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Xã hội học.  3. Phụ nữ.  4. {Châu Á}
   I. Anh Đức.   II. Cảnh Dương.
   363.4095 L420728SB 2004
    ĐKCB: VV.001865 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG XUÂN VIỆT
     Tuổi trẻ đắc lực / Hoàng Xuân Việt .- H. : Thanh niên , 2002 .- 319tr. ; 19cm
   Tủ sách học làm người
  Tóm tắt: Giúp bạn trẻ trong việc tu dưỡng để trở thành người có tri thức, lý tưởng và bản lĩnh, chuẩn bị hành trang vào đơì lập thân, lập nghiệp.
/ 30000đ

  1. Quan hệ xã hội.  2. Xã hội học.
   301.4 V375HX 2002
    ĐKCB: VV.001414 (Sẵn sàng)  
20. THANH LÊ.
     Lịch sử xã hội học : Từ cổ đại đến thế kỷ XX / Thanh Lê. .- H. : Khoa học xã hội , 2002 .- 245tr. ; 20cm
   Thư mục: tr. 240-241.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan tới xã hội học trong các tác phẩm của các nhà kinh điển qua từng giai đoạn: Nghiên cứu xã hội học trước thế kỷ 20. Lịch sử xã hội học ở các nước Mỹ, Pháp, Anh, Đức, Ý, các trường phái xã hội học, Nga, Việt Nam từ thế kỷ 20 đến nay.
/ 29000đ

  1. Lí luận.  2. Lịch sử.  3. Phương pháp luận.  4. Thế giới.  5. Xã hội học.
   301.01 L280.T 2002
    ĐKCB: VV.001410 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»