Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRẦN PHÒ Người xưa với văn hoá tính dục
/ Trần Phò
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 221tr. : tranh vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Quan niệm của người xưa về cái đẹp, tình yêu, tình dục. Giới thiệu một số tập tục kỳ lạ về tình dục trên thế giới. Tìm hiểu người Trung Quốc và dấu ấn văn hoá tính dục / 28.000đ
1. Xã hội học. 2. Văn hoá. 3. Tình dục.
306.7 PH421T 2007
|
ĐKCB:
VV.004153
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
GIANG ĐÊ Đàn ông thế kỷ 21
/ Giang Đê chủ biên; Thành Phước dịch
.- H. : Lao động , 2007
.- 363tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết của các nhà văn Trung Quốc viết về những quan điểm về đàn ông thời hiện đại qua cái nhìn của họ / 45000đ
1. Xã hội học. 2. Đàn ông. 3. {Trung Quốc}
I. Thành Phước.
305.31 Đ280G 2007
|
ĐKCB:
VV.004144
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
TRÍ VIỆT Biến mối quan hệ xã hội thành của cải
/ Trí Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 350tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm để đạt thành công trong giao tiếp xã hội, chỉ ra những tư tưởng sai lầm, hạn chế trong khi giao tiếp, đưa ra biện pháp khắc phục, xử lí, giải quyết đúng đắn các tình huống cụ thể trong cuộc sống, trong công việc / 55000đ
1. Giao tiếp. 2. Xã hội học. 3. Ứng xử.
302.2 V375T 2009
|
ĐKCB:
VV.003678
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
TÔN KHẢI THÁI Những câu chuyện nhỏ mang triết lý lớn
/ Tôn Khải Thái ; Đinh Thu Hà dịch
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2008
.- 290tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện mang tính giáo dục sâu sắc, chuyển tải những thông điệp triết lý, những quy tắc giao tiếp, đối xử giữa người với người, giúp hành xử đúng mực trong giao tiếp cũng như trong cuộc sống. / 39000đ
1. Ứng xử. 2. Giao tiếp. 3. Xã hội học.
I. Lê Hải Đăng.
302.2 TH117TK 2008
|
ĐKCB:
VV.003569
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
SCHLESSINGIER, LAURA Đừng đánh mất bản thân
/ Laura Schlessingier ; Lưu Văn Hy biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2007
.- 168tr. ; 19cm
Nguyên tác: How could you do that?! Tóm tắt: Những dẫn chứng và các ý tưởng về các mối quan hệ và đời sống của cá nhân, khả năng và năng lực vượt qua được những vấn đề nan giải của bản thân cũng như tương quan xã hội / 22.000đ
1. Quan hệ xã hội. 2. Cá nhân. 3. Xã hội học. 4. Cuộc sống.
I. Lưu Văn Hy.
158.2 L156R100S 2007
|
ĐKCB:
VV.002664
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002665
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
QUÁCH BÍCH LIÊN Nghệ thuật nói chuyện
/ Quách Bích Liên, Đặng Nguyênminh
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 255tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật nói chuyện qua kỹ xảo vận dụng lời nói để làm quen với mọi người, gây tình cảm với người giao tiếp, thuyết phục người xung quanh, nghệ thuật khi được phỏng vấn, trong cơ quan và trong cuộc sống tình yêu, gia đình... / 29000đ
1. Nghệ thuật nói chuyện. 2. Xã hội học. 3. Giao tiếp.
I. Đặng Nguyênminh.
302.2 L357QB 2008
|
ĐKCB:
VV.002663
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Làm chồng dễ hay khó
/ Hạnh Nguyên biên soạn.
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 299tr. ; 19cm
Ngoài trang bìa ghi: Hoài Thu biên soạn. Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để bảo vệ mình và gìn giữ cho người bạn đời. Vai trò của người chồng trong vấn đề sinh đẻ. Nghệ thuật ứng xử. Vai trò của người chồng và người cha trong đạo đức gia đình truyền thống. / 32000đ
1. Giao tiếp. 2. Hôn nhân gia đình. 3. Ứng xử. 4. Xã hội học.
I. Hạnh Nguyên,.
306.872 L121.CD 2006
|
ĐKCB:
VV.002555
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Tuổi chanh cốm những điều nên biết
/ Hoàng Điệp s.t và b.s
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2006
.- 204tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giải đáp mọi thắc mắc của lứa tuổi dậy thì, giúp bạn trẻ khỏi bỡ ngỡ trước sự phát triển cơ thể và tâm sinh lí của giai đoạn dậy thì / 22000đ
1. Tuổi dậy thì. 2. Xã hội học.
155.5 T761.CC 2006
|
ĐKCB:
VV.001924
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002454
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
BUCK, PEARL S. Giản sử về tình yêu
/ Pearl S. Buck ; Gia Khanh dịch
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 301tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những rung cảm sâu xa của con người trong tình yêu. Lịch sử tình yêu của nhân loại. Tình yêu trong nghệ thuật, văn học... thần thoại tình yêu. Giới thiệu những cuộc tình ly kỳ của các danh nhân và đặc trưng tình yêu của nam và nữ / 37000đ
1. Tình yêu. 2. Xã hội học.
I. Gia Khanh.
152.4 S.BP 2006
|
ĐKCB:
VV.001950
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
19.
HOÀNG XUÂN VIỆT Tuổi trẻ đắc lực
/ Hoàng Xuân Việt
.- H. : Thanh niên , 2002
.- 319tr. ; 19cm
Tủ sách học làm người Tóm tắt: Giúp bạn trẻ trong việc tu dưỡng để trở thành người có tri thức, lý tưởng và bản lĩnh, chuẩn bị hành trang vào đơì lập thân, lập nghiệp. / 30000đ
1. Quan hệ xã hội. 2. Xã hội học.
301.4 V375HX 2002
|
ĐKCB:
VV.001414
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
THANH LÊ. Lịch sử xã hội học
: Từ cổ đại đến thế kỷ XX
/ Thanh Lê.
.- H. : Khoa học xã hội , 2002
.- 245tr. ; 20cm
Thư mục: tr. 240-241. Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan tới xã hội học trong các tác phẩm của các nhà kinh điển qua từng giai đoạn: Nghiên cứu xã hội học trước thế kỷ 20. Lịch sử xã hội học ở các nước Mỹ, Pháp, Anh, Đức, Ý, các trường phái xã hội học, Nga, Việt Nam từ thế kỷ 20 đến nay. / 29000đ
1. Lí luận. 2. Lịch sử. 3. Phương pháp luận. 4. Thế giới. 5. Xã hội học.
301.01 L280.T 2002
|
ĐKCB:
VV.001410
(Sẵn sàng)
|
| |