Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Từ điển tranh cho bé : Thiên nhiên và xã hội / B.s.: Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ.. .- Đà Nẵng ; H. : Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học , 2005 .- 30tr. : hình vẽ ; 25cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học
  Tóm tắt: Bao gồm 168 mục từ theo chủ đề thiên nhiên và xã hội, được phân chia thành 3 nhóm: thiên nhiên quanh ta, quê hương - đất nước, phương tiện giao thông vận tải và biển báo, biển hiệu giao thông thông dụng. Mỗi mục từ có phần giải thích ngắn gọn, dễ hiểu cung cấp các kiến thức cơ bản và kèm theo hình ảnh minh họa.
/ 39.000đ

  1. Xã hội.  2. Phương tiện vận tải.  3. Thiên nhiên.  4. Tiểu học.  5. {Việt Nam}  6. |Phương tiện giao thông|  7. |Từ điển tranh|
   I. Phạm Thị Thuỷ.   II. Đào Thị Minh Thu.   III. Hoàng Thị Tuyền Linh.   IV. Vũ Xuân Lương.
   413 T550ĐT 2005
    ĐKCB: TN.001444 (Sẵn sàng)  
2. Vấn đề nghèo ở Việt Nam : Lưu hành nội bộ .- H. : Chính trị Quốc gia , 1995 .- 219tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Công ty Aduki
  Tóm tắt: Nguyên nhân dẫn đến sự nghèo, tình hình hiện nay ở các nhóm nghèo ở Việt Nam. Những chương trình và chính sách nhằm xoá đói giảm nghèo. Các vấn đề có ý nghĩa chiến lược đối với viện trợ phát triển của Thuỵ Điển
/ Kxđ

  1. Chính sách.  2. Nghèo.  3. Viện trợ.  4. Xoá đói giảm nghèo.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Thị Thu Hà.   II. Bùi Thế Giang.   III. Phạm Văn Chương.   IV. Đỗ Lê Châu.
   339.409597 V121ĐN 1995
    ĐKCB: VV.000229 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN ĐỨC LƯƠNG
     Việt Nam bước khởi động 5 năm đầu thế kỷ thắng lợi / Trần Đức Lương .- H. : Chính trị quốc gia , 2006 .- 758tr : chân dung ; 24cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết và phát biểu về những dấu mốc quan trọng của đất nước; đại đoàn kết toàn dân xây dựng và bảo vệ đất nước; phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội; quốc phòng và an ninh; mở cửa và hội nhập;...
/ 115.000đ

  1. Kinh tế.  2. Lịch sử.  3. Xây dựng CNXH.  4. Xã hội.  5. {Việt Nam}
   324.2597071 L919TĐ 2006
    ĐKCB: VL.000195 (Sẵn sàng)  
4. Khơi nguồn cảm hứng cho cuộc sống : Bí quyết giúp bạn giải thoát ưu phiền luôn sống vui vẻ và hạnh phúc / Biên soạn: Việt Anh, Thanh Thúy . .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 123tr. ; 21cm
/ 14500đ

  1. Giao tiếp.  2. Tâm lí cá nhân.  3. Xã hội.
   I. Thanh Thúy,.   II. Việt Anh,.
   158.1 KH635.NC 2005
    ĐKCB: VV.004154 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM NGUYỄN TOAN
     Vấn đề không phải là tiền... : Nghe & nghĩ / Phạm Nguyễn Toan .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 303tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết trên các báo viết về cách nhìn, cách nghĩ nghiêm túc thể hiện quan điểm của người làm báo và trách nhiệm của một công dân với các vấn đề kinh tế, xã hội của đất nước
/ 58000đ

  1. Kinh tế.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}  4. [Bài viết]
   300.9597 T452PN 2011
    ĐKCB: VV.004143 (Sẵn sàng)  
6. LAERMER, RICHARD
     2011 trào lưu trong thập kỷ tới / Richard Laermer ; Tố Nữ dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2009 .- 310tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những dự báo về xã hội, các trào lưu trong thập kỷ tới. Những xu hướng sẽ chi phối cuộc sống của chúng ta. Dự báo hơn 400 sự kiện sẽ xảy ra từ 2011...
/ 98000đ

  1. Công nghệ.  2. Dự báo.  3. Xã hội.
   I. Tố Nữ.
   303.49 R344100RDL 2009
    ĐKCB: VV.003669 (Sẵn sàng)  
7. Trường Chinh tuyển tập : 1976 -1986 . T.3 : 1976 -1986 / B.s.: Trần Nhâm, Đàm Đức Vượng, Hoàng Phong Hà.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1467tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài nói và viết của nguyên tổng bí thư Trường Chinh được chọn lọc từ năm 1976 tới năm 1986, thời kì hoàn thành sự nghiệp thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, xác định đường lối cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới, và tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện để đưa đất nước tiến lên

  1. Xây dựng CNXH.  2. Xã hội.  3. Đường lối.  4. Kinh tế.  5. {Việt Nam}  6. [Tuyển tập]
   I. Phạm Hồng Chương.   II. Hoàng Phong Hà.   III. Đàm Đức Vượng.   IV. Trần Nhâm.
   959.704 TR920.CT 2009
    ĐKCB: VV.003666 (Sẵn sàng)  
8. THƯỢNG QUAN PHONG.
     Bí mật Tử Cấm Thành - Bắc Kinh / Thượng Quan Phong ( chủ biên) ; Người dịch: Ông Văn Tùng, Hà Kiên. .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2008 .- 440tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu văn hóa Trung Hoa qua cố cung Tử cấm thành: kiến trúc, nghệ thuật, thư hoạ, quan phục, các bí mật trong Tử cấm thành và một số miếu mạo ở Bắc Kinh thời Minh Thanh.
/ 70000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hóa.  3. Xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Ông Văn Tùng,.   II. Hà Kiên,.
   951.04 PH557.TQ 2008
    ĐKCB: VV.003608 (Sẵn sàng)  
9. 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2005 / Nguyễn Hương Mai và những người khác .- H. : Thanh niên , 2007 .- 123tr : hình vẽ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu10 gương mặt trẻ xuất sắc năm 2005, đạt giải thưởng "Gương mặt trẻ Việt Nam tiêu biểu" do Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh xét tặng
/ 16.000đ

  1. Giải thưởng.  2. Tuổi trẻ.  3. Xã hội.  4. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hương Mai.
   305.23 10.GM 2007
    ĐKCB: VV.002989 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002988 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   895.9223 B399NV 2008
    ĐKCB: VV.003167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004142 (Sẵn sàng)  
11. LÝ HOẰNG
     101 lời khuyên hướng dẫn con trai vào đời / Lý Hoằng ; Kiến Văn dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 195tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Những lời khuyên chân thành và thực tế từ kinh nghiệm sống sẽ giúp bạn có cách ứng xử hiệu quả, tạo được một phong cách hấp dẫn, cùng với hướng đi đúng để thực hiện hoài bão của riêng mình
/ 24000đ

  1. Nam giới.  2. Xã hội.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. Kinh nghiệm.
   I. Kiến Văn.
   305.23081 H500L 2007
    ĐKCB: VV.002635 (Sẵn sàng)  
12. Thuật giao tiếp / B.s.: Hà Kim Sinh, Phan Quốc Bảo .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 415tr. ; 19cm .- (Sách cần đọc cho người muốn thành đạt)
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản trong giao tiếp để xử lí tốt các mối quan hệ xã hội giúp bạn trở thành người thành đạt trong cuộc sống như: cần có duyên trong giao tiếp làm quen, biết gây ấn tượng, quan sát và tìm hiểu các lễ nghi, phòng tránh sai sót trong giao tiếp vả những lời khuyên về quan hệ ứng xử trong gia đình, xã hội
/ 42000đ

  1. Tâm lí học.  2. Gia đình.  3. Ứng xử.  4. Giao tiếp.  5. Xã hội.
   I. Phan Quốc Bảo.   II. Hà Kim Sinh.
   153.6 TH699.GT 2005
    ĐKCB: VV.001936 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN TẤN ĐẮC
     Văn hoá, xã hội và con người Tây Nguyên / Nguyễn Tấn Đắc .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 315tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam . Viện KHXH vùng Nam Bộ
  Tóm tắt: Giới thiệu về con người, văn hoá đặc biệt xã hội truyền thống Tây Nguyên: dân số, đời sống vật chất, phương thức sản xuất, tổ chức xã hội, đời sống văn hoá và phong tục tập quán... Sự hoà nhập và phát triển của Tây Nguyên trong giai đoạn hiện nay
/ 38500đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Dân tộc học.  3. Xã hội.  4. Con người.  5. {Tây Nguyên}
   306.09597 Đ170NT 2005
    ĐKCB: VV.001975 (Sẵn sàng)  
14. Xã hội hóa hoạt động văn hóa một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Đinh Xuân Dũng. Chủ biên. .- H. : Hà Nội , 2000 .- 346tr. ; 19cm
   Ban tư tưởng văn hóa Trung ương.
  Tóm tắt: Tập hợp những vấn đề nghiên cứu của một số nhà khoa học đầu ngành về quản lý văn hóa đã được chọn, phản ánh nhiều mặt, nhiều khía cạnh của các hoạt động như: văn hóa quần chúng, thư viện, phát hành sách, bảo tàng, lễ hội, điện ảnh, sân khấu, ca múa nhạc và văn hóa thể chất...
/ 25000đ

  1. Văn hóa.  2. Xã hội.  3. Xã hội hóa.
   306 X103.HH 2000
    ĐKCB: VV.001003 (Sẵn sàng)  
15. ĐẮC SƠN.
     Đại cương văn học sử Hoa Kỳ / Đắc Sơn. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 225tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài học nâng cao trình độ tiếng Anh và những hiểu biết về nước Mỹ (kinh tế, chính trị, lịch sử, văn hoá).
/ 21000đ

  1. Chính trị.  2. Kinh tế.  3. Tiếng Anh.  4. Văn hóa.  5. Xã hội.  6. {Mỹ}
   428 S648.Đ 1996
    ĐKCB: VV.000132 (Sẵn sàng)  
16. Từ điển tranh cho bé : Thiên nhiên và xã hội / B.s.: Vũ Xuân Lương, Hoàng Thị Tuyền Linh, Phạm Thị Thuỷ.. .- Đà Nẵng ; H. : Nxb. Đà Nẵng ; Trung tâm Từ điển học , 2005 .- 30tr. : hình vẽ ; 25cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Từ điển học
  Tóm tắt: Bao gồm 168 mục từ theo chủ đề thiên nhiên và xã hội, được phân chia thành 3 nhóm: thiên nhiên quanh ta, quê hương - đất nước, phương tiện giao thông vận tải và biển báo, biển hiệu giao thông thông dụng. Mỗi mục từ có phần giải thích ngắn gọn, dễ hiểu cung cấp các kiến thức cơ bản và kèm theo hình ảnh minh họa.
/ 39000đ

  1. Xã hội.  2. Phương tiện vận tải.  3. Thiên nhiên.  4. Tiểu học.  5. {Việt Nam}  6. |Phương tiện giao thông|  7. |Từ điển tranh|
   I. Phạm Thị Thuỷ.   II. Đào Thị Minh Thu.   III. Hoàng Thị Tuyền Linh.   IV. Vũ Xuân Lương.
   XXX T861.ĐT 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. Bởi đã có điện! : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội về các thiết bị điện như máy giặt, nồi cơm điện, quạt...
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 B627330.ĐC 2007
    ĐKCB: TN.001550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001551 (Sẵn sàng)  
18. Hãy nói cha, mẹ bé là ai? : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về các nghề nghiệp trong xã hội: công nhân, nông dân, bộ đội, nhà khoa học...
/ 11000đ

  1. Xã hội.  2. Nghề nghiệp.  3. Khoa học thường thức.  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 H166.NC 2007
    ĐKCB: TN.001548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001549 (Sẵn sàng)  
19. Câu chuyện về cây và cỏ : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết về xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 C227.CV 2007
    ĐKCB: TN.001546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001547 (Sẵn sàng)  
20. Bao nhiêu là các loại sách : Truyện tranh / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 20tr. : tranh màu ; 20cm .- (Để trẻ nhận biết xã hội)
  Tóm tắt: Những kiến thức giúp trẻ nhận biết xã hội
/ 11000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Xã hội.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Vũ Bội Tuyền.
   372.21 B146.NL 2007
    ĐKCB: TN.001544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001545 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»