Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.2 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2010 .- 731tr. ; 24cm
/ 235. 000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Hoàng.   II. Nguyễn Doãn Địch.   III. Trần Quảng.
   895.13 C210TT 2010
    ĐKCB: VL.000316 (Sẵn sàng)  
2. TÀO TUYẾT CẦN
     Hồng Lâu Mộng . T.1 / Người dịch: Vũ Bội Hoàng, Nguyễn Doãn Địch, Nguyễn Văn Huyến,.. .- H. : Văn học , 2010 .- 715tr. ; 24cm
/ 235. 000đ

  1. Văn học Trung Quốc.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Trung Quốc.  5. {Trung Quốc}
   I. Trần Quảng.   II. Nguyễn Văn Huyến.   III. Nguyễn Thọ.
   895.13 C210TT 2010
    ĐKCB: VL.000315 (Sẵn sàng)  
3. BẾ MINH HÀ
     Tuyển tập văn xuôi dân tộc và miền núi thế kỷ XX / Hoàng nam, Bế Minh Hà Tuyển chọn, biên soạn .- H. : Văn hóa Dân tộc , 2000 .- 961tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tuyển tập các sáng tác của tác giả, gồm 37 truyện ngắn: Nước mắt của đá, Của hồi môn, Mưa đá, Những đứa trẻ mồ côi,... Tiểu thuyết: Râu cọp. Tập hợp những ý kiến, đánh giá, phê bình về sáng tác của Hà Thị Cẩm Anh.
/ Kxđ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn xuôi.  3. Văn học hiện đại.  4. Truyện ngắn.  5. Văn học.  6. {Việt Nam}  7. |Văn học Việt Nam|  8. |Văn học hiện đại Việt Nam|  9. Tiểu thuyết Việt Nam|  10. Truyện ngắn Việt Nam|  11. Văn học Việt Nam hiện đại|
   895.92234 H101BM 2000
    ĐKCB: VL.000089 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000090 (Sẵn sàng)  
4. ĐỨC ANH
     Truyện Ba Giai - Tú Xuất / Đức Anh sưu tầm, biên soạn .- H. : Thời đại , 2010 .- 235tr. ; 20cm
/ 38.000đ

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Truyện cười.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   398.209597 A139Đ 2010
    ĐKCB: VV.003996 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THỊ CẤP
     Cửa Đá : Tập truyện ngắn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 95tr. ; 19cm
/ 19000đ., 820b.

  1. Văn học Việt Nam.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   895.92234 C223HT 2010
    ĐKCB: VV.003972 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003973 (Sẵn sàng)  
6. LONDON, JACK
     Salomon những hòn đảo quý / Jack London; Dịch: Thịnh Đồng, Thái Bá Tân, Cẩm Hà... .- H. : Văn học , 2006 .- 362tr. ; 19cm
/ 34000đ.

  1. Văn học Mỹ.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Mỹ.  5. {Mỹ}
   I. Thái Bá Tân.   II. Cẩm Hà.   III. Vũ Đình Phòng.
   813 J107KL 2006
    ĐKCB: VV.002328 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Người thầy dạy đánh kiếm / Alexandre Dumas; người dịch: Đoàn Doãn .- H. : Thanh niên , 2005 .- 344tr. ; 20cm
/ 38000

  1. Văn học Pháp.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Pháp.  5. {Pháp}
   I. Đoàn Doãn.
   843 A100L240X127DRED 2005
    ĐKCB: VV.002088 (Sẵn sàng)  
8. TÔN-XTÔI, A-LẾCH-XÂY
     Chiếc chìa khóa vàng hay chuyện ly kỳ của Bu-Ra-Ti-nô / A-Lếch-Xây Tôn-XTôi; NGUYỄN VĂN THẢO dịch .- H. : Nxb. Kim Đồng , 2008 .- 131tr. ; 19cm
/ 20000

  1. Văn học Nga.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Nga.  5. {Nga}
   I. NGUYỄN VĂN THẢO.
   891.73 A100-L290-X234T 2008
    ĐKCB: TN.001848 (Sẵn sàng)  
9. Cô bé túi giấy : Những câu chuyện bổ ích và lý thú dành cho thiếu nhi / Thái Dương biên dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 109tr. ; 20cm
/ 18000đ

  1. Văn học thế giới.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.
   I. Thái Dương.
   808.88 C575.BT 2010
    ĐKCB: TN.001955 (Sẵn sàng)  
10. STINE, R.L.
     Căn hầm bí ẩn / R.L. Stine; Mai Thị Thanh dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 144tr. ; 19cm .- (Tủ sách kinh dị)
/ 18000đ

  1. Văn học Mỹ.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Mỹ.  5. {Mỹ}
   I. Mai Thị Thanh.
   813 R.L.S 2006
    ĐKCB: TN.001633 (Sẵn sàng)  
11. TÔN-XTÔI, A-LẾCH-XÂY
     Chiếc chìa khóa vàng hay chuyện ly kỳ của Bu-Ra-Ti-nô / A-Lếch-Xây Tôn-XTôi; Đỗ Đức Hiểu dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 142tr. ; 19cm
/ 16000

  1. Văn học Nga.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Nga.  5. {Nga}
   I. Đỗ Đức Hiểu.
   891.73 A100-L290-X234T 2006
    ĐKCB: TN.001157 (Sẵn sàng)