Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
32 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. BÙI TẤN NIÊN
     Tri thức gia đình - Gia lễ / Tây Hồ Bùi Tấn Niên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 106tr. : Hình vẽ, bảng ; 19cm.
  Tóm tắt: Tóm lược những tục lễ căn bản trong việc tiến hành hôn lễ và tang lễ giúp mọi gia đình Việt Nam tra cứu khi cần đến
/ 10.000đ.

  1. Văn hoá dân gian.  2. Nghi lễ.  3. Tang lễ.  4. Hôn lễ.  5. Mừng thọ.  6. {Việt Nam}
   395.209597 TR300TG 1999
    ĐKCB: VV.000483 (Sẵn sàng)  
2. BORTON , LADY.
     Lễ hội mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam = : Spring festivals in northern Việt Nam / Lady Borton, Hữu Ngọc. .- H. : Thế giới , 2006 .- 136tr. hình ảnh : 18cm
  Tóm tắt: Giải thích ý nghĩa và phương thức tổ chức các lễ hội dân gian được tổ chức vào mùa xuân ở miền Bắc Việt Nam bằng hai thứ tiếng Việt và Anh.
/ 15.000đ

  1. Llễ hội.  2. Miền Bắc.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Hữu Ngọc,.
   394.26 L100D950.B, 2006
    ĐKCB: VN.000066 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000067 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ, BẠCH
     Hỏi đáp về nghi lễ tang lễ theo thọ mai gia lễ / Ngô Bạch .- H. : Thời đại , 2010 .- 127tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nghi thức tang lễ truyền thống, những thủ tục cần chuẩn bị cho tang lễ, giải đáp một số vấn đề xung quanh nghi thức tang lễ...
/ 28.000đ

  1. Nghi lễ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Phong tục.  4. |Nghi thức|  5. |Tang lễ|  6. Sách hỏi đáp|
   393.09597 B111N 2010
    ĐKCB: VL.000301 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ ĐA SỸ
     Tìm hiểu văn hoá cổ truyền trên tem bưu chính Việt Nam / Đỗ Đa Sỹ .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 169tr ; 25cm
  Tóm tắt: Diễn giải về hình ảnh , ý nghĩa trên mỗi con tem Việt Nam đã phát hành theo những đề tài: danh nhân văn hoá - lịch sử, truyền thuyết - cổ tích; lễ hội, diễn xướng, trò chơi dân gian, trang phục cổ truyền,...
/ 199.000đ

  1. Sưu tập tem.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp luật]
   769.56 S953ĐĐ 2010
    ĐKCB: VL.000298 (Sẵn sàng)  
5. Vận dụng luật tục M'nông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hóa / S.t., b.s., dịch thuật: Trương Bi, Điểu Kâu, Tô Đình Tuấn, Bùi Minh Vũ .- Dak Lak : Sở Văn hóa thông tin Dak Lak xb' , 2002 .- 112tr. ; 19cm
/ Kxđ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Dân tộc thiểu số.  5. M'nông.
   390.09597 V214.DL 2002
    ĐKCB: VV.001403 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ QUANG HƯNG - HOÀNG ĐỨC HẬU
     Bảo tồn và phát huy văn hoá các tộc Mông .- H. : Hà Nội , 2005 .- 327tr. ; 19cm
/ Kxđ

  1. Di sản văn hoá.  2. Dân tộc Mông.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.597 H232NQ 2005
    ĐKCB: VV.001898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001900 (Sẵn sàng)  
7. LAM KHÊ
     36 thần tích, huyền tích Thăng Long - Hà Nội / S.t., b.s.: Lam Khê, Khánh Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 139tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thần tích, huyền tích trên đất Thăng Long - Hà Nội khá quen thuộc với nhân dân, được lưu truyền và thờ phụng như: thần Kim Quy, Thánh Gióng, Mẫu Liễu Hạnh, thánh Tản Viên, các vị thần trong "Thăng Long tứ trấn", rồng vàng Thăng Long, trâu vàng Hồ Tây, rùa vàng Hồ Gươm... cũng như thần tích các vị thành hoàng làng, các vị tổ nghề... ở Thăng Long - Hà Nội
/ 23000đ

  1. Văn hoá dân gian.  2. Thần tích.  3. {Hà Nội}
   I. Khánh Minh.
   398.09597 KH280L 2010
    ĐKCB: VV.004211 (Sẵn sàng)  
8. ĐƯỜNG SƠN ANH
     Địa lý tả ao / Đường Sơn Anh .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2010 .- 100tr ; 21cm. .- (Tủ sách văn hóa dân gian)
  Tóm tắt: Giới thiệu các chuyện về thầy Tả Ao như:Theo thầy học đạo; chuyện kể về thầy thủy tổ phong thủy họ Quách; trở về quê cũ...
/ 25000đ

  1. Phong thủy.  2. Địa lý.  3. Văn hóa dân gian.  4. |Bói toán|  5. |Thầy địa lý|
   133.3 A139ĐS 2010
    ĐKCB: VV.004186 (Sẵn sàng)  
9. Phong tục chọn ngày tốt 2009 - 2011 : Cách chọn ngày tốt. Những ngày tốt trong năm. Ngày tốt trong hôn nhân, động thổ... / Thanh Vân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2009 .- 231tr. ; 20cm
/ 37000đ

  1. Lịch.  2. Phong tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Thanh Vân.
   529 PH557.TC 2009
    ĐKCB: VV.003627 (Sẵn sàng)  
10. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
/ K giá

  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597 (CH.B)TB 2004
    ĐKCB: VV.002866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002867 (Sẵn sàng)  
11. Tục cưới hỏi ở Việt Nam / Bùi Xuân Mỹ, Phạm Minh Thảo biên soạn .- Tái bản .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 159 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệunhững nội dung cơ bản của tục cưới hỏi của người Việt và một số dân tộc thiểu số khác trên đất nước ta cùng bạn đọc
/ 18000 đ

  1. Cưới hỏi.  2. Tục lệ.  3. Văn hóa dân gian.  4. Việt Nam.
   I. Bùi Xuân Mỹ.   II. Phạm Minh Thảo biên soạn.
   395.209597 T709.CH 2007
    ĐKCB: VV.002714 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN TÍNH
     Câu đối Việt Nam hình thức và thể loại / Nguyễn Xuân Tính .- H. : Lao động , 2007 .- 128tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về câu đối, đặc trưng và phương pháp đối. Đồng thời phân loại câu đối theo hình thức, mục đích, tính chất biểu hiện của câu đối,... và khả năng phát triển của câu đối trong giai đoạn hiện nay
/ 16000đ

  1. Câu đối.  2. Hình thức.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.209597 T402NX 2007
    ĐKCB: VV.002712 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002943 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002944 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ THỊ KIM DOAN
     Tìm hiểu văn hóa dân gian theo năm tháng / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 312tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Quan điểm và khái niệm âm dương ngũ hành khái niệm và nội dung cơ bản của thuyết thiên can địa chi. Ngày tết, ngày trực và nhị thập bát tú những khái niệm. Những ứng dụng cụ thể của ngày, giờ tháng, năm
/ 34000đ

  1. Phong tục.  2. Văn hóa dân gian.
   398.209597 D452NT 2007
    ĐKCB: VV.002711 (Sẵn sàng)  
14. Ca dao trữ tình chọn lọc : Dùng trong Nhà trường / Lữ Huy Nguyên, Đặng Văn Lung, Trần Thị An biên soạn .- Hà Nội : Hội Nhà Văn , 2005 .- 481 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu, tiểu luận về ca dao trữ tình nhằm ủ mầm, ương mầm cho hồn người và cả hồn dân tộc.
/ 50.000đ

  1. Ca dao trữ tình.  2. Văn học Việt Nam.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}  5. |Việt Nam|  6. |Ca dao|
   I. Trần, Thị An.   II. Đặng, Văn Lung.   III. Lữ, Huy Nguyên.
   398.809597 C100.DT 2005
    ĐKCB: VV.002125 (Sẵn sàng)  
15. Vận dụng luật tục Ê đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hóa / S.t, dịch thuật, b.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kna Y Wơn .- Dak Lak : Sở Văn hóa thông tin Dak Lak xb' , 2003 .- 138tr. ; 19cm
  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Luật tục.  5. Dan tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}
   390.09597 V214.DL 2003
    ĐKCB: VV.001575 (Sẵn sàng)  
16. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Từ điển|  5. |Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 KH143VN 2002
    ĐKCB: VV.001433 (Sẵn sàng)  
17. Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / / Hà Văn Tăng ... [và nh.ng. khác] .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : : Chính trị quốc gia, , 1998 .- 99 tr. ; ; 19 cm
  1. Hỏi và đáp.  2. Làng.  3. Lễ hội dân gian.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Hà Văn Tăng.
   390.09597 H538.VĐ 1998
    ĐKCB: VV.000729 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000731 (Sẵn sàng)  
18. Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / / Hà Văn Tăng ... [và nh.ng. khác] .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- Hà Nội : : Chính trị quốc gia, , 1999 .- 100 tr. ; ; 19 cm
  1. Hỏi và đáp.  2. Làng.  3. Lễ hội dân gian.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   I. Hà Văn Tăng.
   390.09597 H538.VĐ 1999
Không có ấn phẩm để cho mượn
19. NGUYỄN ĐĂNG DUY
     văn hóa tâm linh Nam Bộ .- H. : Hà Nội , 1997 .- 335tr ; 19 cm
  Tóm tắt: Một số cơ sở tác động đến diễn trình đời sống tâm linh của người Việt ở Nam Bộ. Giới thiệu một số dạng văn hoá tâm linh tiêu biểu ở Nam Bộ
   ISBN: 978604640006 / 26800đ

  1. Phong tục cổ truyền.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn hóa tâm linh.  4. {Nam Bộ}
   I. Nguyễn Đăng Duy.
   398.09597 D804NĐ 1997
    ĐKCB: VV.000763 (Sẵn sàng)  
20. LÊ, XUÂN QUANG.
     Thần tích Việt Nam : Tập 1; Phần hai / Lê Xuân Quang. .- H. : Văn hóa Thông tin , 1995 .- 206tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử tín ngưỡng, phong tục thờ cúng các vị thần ở hầu hết các đình miếu Việt Nam như tục thờ tứ pháp, Bà Chúa Kho, anh hùng dân tộc Đinh Tiên Hoàng, Trần Hưng Đạo..
/ 16000đ

  1. Thần tích.  2. Thờ cúng.  3. Tín ngưỡng.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.09597 QU133.LX 1995
    ĐKCB: VV.000140 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000141 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»