Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
112 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Biên soạn: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 151tr. : hình ảnh ; 20cm
/ 26.000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Ngô cao sản.  3. Kỹ thuật trồng.
   I. Lương Xuân Lâm.
   633.15 H453GNH 2010
    ĐKCB: VV.004297 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN, KHẮC THI.
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh. .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21cm
   Thư mục: tr.127 - 128.
  Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap.
/ 22.000đ

  1. An toàn.  2. Rau.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.
   I. Phạm, Mỹ Linh,.
   635 TH330.TK 2010
    ĐKCB: VV.004294 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC QUÝ
     Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / Nguyễn Đức Quý .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 132tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 128
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức về tưới nước cho cây trồng và phương pháp tưới nước cho vùng khô hạn
/ 22000đ

  1. Trồng trọt.  2. Tưới nước.  3. Tưới tiêu.  4. [Sách tra cứu]
   631.5 QU954NĐ 2012
    ĐKCB: VV.004492 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004493 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THANH BÌNH
     Hỏi đáp sử dụng phân bón / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012 .- 175tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 174
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại phân bón và giải đáp một số câu hỏi về phương pháp bón phân hiệu quả
/ 27000đ

  1. Sử dụng.  2. Phân bón.  3. Trồng trọt.
   631.8 B399NT 2012
    ĐKCB: VV.004488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004489 (Sẵn sàng)  
5. VŨ ĐÌNH CHÍNH
     Kỹ thuật mới trồng lạc năng suất cao / Vũ Đình Chính chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hải .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 138tr. : Ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và tình hình sản xuất lạc trên thế giới và Việt Nam. Trình bày đặc điểm sinh vật học của cây lạc. Kỹ thuật trồng trọt cây lạc
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Lạc.
   I. Nguyễn Thị Thanh Hải.
   633.3 CH402VĐ 2011
    ĐKCB: VV.004475 (Sẵn sàng)  
6. DƯƠNG XUÂN DIÊU
     Nghề trồng bông / Dương Xuân Diêu .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 44tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
  Tóm tắt: Giới thiệu chung nghề trồng bông trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc điểm sinh học, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây bông. Những yêu cầu về ngoại cảnh của cây bông. Một số giống bông đang trồng phổ biến trong sản xuất hiện nay. Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm sóc bông
/ Kxđ

  1. Trồng trọt.  2. |Cây bông|
   633.5 D377DX 2011
    ĐKCB: VV.004459 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004460 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004461 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN CÔNG TẠN
     Nghề trồng cây mắc-ca / Nguyễn Công Tạn .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 48tr. : ảnh ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Khái quát về cây mắc-ca. Đặc trưng thực vật học, đặc tính sinh học và yêu cầu của cây mắc-ca đối với môi trường sinh thái. Kĩ thuật chọn giống, sản xuất giống, xây dựng vườn cây, chăm sóc và thu hái chế biến mắc-ca
/ Kxđ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. |Cây mắc-ca|
   634 T132NC 2011
    ĐKCB: VV.004457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004458 (Sẵn sàng)  
8. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.004456 (Sẵn sàng)  
9. VÕ, ĐẠI HẢI.
     Xây dựng rừng phòng hộ. / Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
   Thư mục: tr. 109-118.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển.
/ 32000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Rừng phòng hộ.  3. Trồng trọt.
   I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
   634.9 H115.VĐ 2010
    ĐKCB: VV.004303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004304 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn.
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Sắn.  3. Trồng trọt.
   633.6 C920.NĐ 2009
    ĐKCB: VV.003758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003760 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG QUỐC TÙNG
     Hỏi đáp kỹ thuật trồng nấm ở hộ gia đình / Trương Quốc Tùng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 103tr. : hình vẽ,ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cây nấm ăn và nghề trồng nấm: chuẩn bị các điều kiện để trồng nấm, quy trình kĩ thuật sản xuất nấm, cách phòng trừ sâu bệnh và chuột, kĩ thuật bảo quản, chế biến và sử dụng nấm
/ 20000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nấm ăn.  4. Trồng trọt.
   635 T750TQ 2008
    ĐKCB: VV.003374 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN THẾ TỤC
     Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc / Trần Thế Tục .- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 67tr : hình ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 66-67
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam. Các giống hồng xiêm. Đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản Hồng xiêm
/ 13000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Hồng xiêm.  3. Trồng trọt.
   634 T709TT 2008
    ĐKCB: VV.003373 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT CHƯƠNG
     110 câu hỏi đáp chăm sóc và tạo dáng Bonsai / Việt Chương, Phúc Quyên .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 91tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi đáp cách trồng, tạo dáng, chăm sóc cây cảnh như: các kiểu Bonsai, dụng cụ trồng và uốn tỉa, chậu, đất trồng, phòng trị sâu rầy cho Bonsai...
/ 20.000đ

  1. Bonsai.  2. Tạo dáng.  3. Chăm sóc.  4. Trồng trọt.  5. Cây cảnh.
   I. Phúc Quyên.
   635.9 CH919V 2008
    ĐKCB: VV.003372 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ TRỌNG LƯ
     Nuôi, trồng cây, con đặc sản ở miền núi / B.s.: Ngô Trọng Lư, Minh Đoàn, Hoàng Văn Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc và phòng trị bệnh cho các loại cây trồng và vật nuôi ở miền núi như: cây thảo quả, củ mài, lơn tên lửa, ếch, nhím, gà đồi, cá chuối, cá trê lai.
/ Kxđ

  1. Miền núi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Chăn nuôi.
   I. Minh Đoàn.   II. Hoàng Văn Hùng.
   636 L860NT 2007
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
15. HÀ THỊ HIẾN
     Kỹ thuật trồng ngô, cà chua, dưa chuột, bí xanh / Hà Thị Hiến b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 112tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc tính kinh tế và đặc tính thực vật, kĩ thuật thâm canh cây cà chua, cây dưa chuột, cây bí xanh, cây ngô
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Ngô.  3. Bí xanh.  4. Dưa chuột.  5. Cà chua.
   633 H361HT 2007
    ĐKCB: VV.002801 (Sẵn sàng)  
16. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn quả / Tạ Thu Cúc .- H : Phụ nữ , 2007 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 17.500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.002795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002796 (Sẵn sàng)  
17. TẠ, THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch trồng rau ăn lá / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 123tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các phương pháp trồng và các điều kiện tốt, giúp cho việc trồng rau ăn lá được chất lượng và năng suất
/ 13500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Kỹ thuật.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   635 C708TT 2007
    ĐKCB: VV.002790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002791 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Trồng rau gia vị, rau ăn sống an toàn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Thị Vân Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 104tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Giới thiệu những nguyên tắc và qui định chung về sản xuất rau an toàn. Các nguyên tắc gây ô nhiễm rau trồng. Rau an toàn và các nguyên tắc canh tác rau có nằn suất, chất lượng cao. Giới thiệu kỹ thuật trồng các cây gia vị và rau ăn sống an toàn
/ 22.000đ

  1. Rau gia vị.  2. An toàn.  3. Trồng trọt.  4. |Rau ăn sống|
   I. Nguyễn Thị Vân Anh.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   635 PH919NT 2010
    ĐKCB: VV.002788 (Sẵn sàng)  
19. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây sắn từ cây lương thực chuyển thành cây công nghiệp / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 148tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày giá trị của cây sắn; nguồn gốc, đặc điểm, sinh trưởng, phát triển của cây; kỹ thuật trồng; thu hoạch, bảo quản và chế biến sắn
/ 13.000đ

  1. Sắn.  2. Trồng trọt.  3. Cây lương thực.
   633.6 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VV.001766 (Sẵn sàng)  
20. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây chè các biện pháp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 200tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa cây chè trong đời sống con người. Trình bày đặc tính hình thái, sinh lí, sinh học cây chè. Các biện pháp tăng năng suất, sản lượng và phẩm chất chè. Cách chế biến và tiêu thụ sản phẩm chè
/ 20.000đ

  1. Chè.  2. Trồng trọt.
   633.7 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VV.001772 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»