112 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
TRẦN, KHẮC THI. Rau ăn lá an toàn
: Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc Vietgap
/ Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh.
.- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 128tr. ; 21cm
Thư mục: tr.127 - 128. Tóm tắt: Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn; Biện pháp và kỹ thuật trồng một số loại rau ăn lá an toàn theo nguyên tắc Vietgap. / 22.000đ
1. An toàn. 2. Rau. 3. Thu hoạch. 4. Trồng trọt.
I. Phạm, Mỹ Linh,.
635 TH330.TK 2010
|
ĐKCB:
VV.004294
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN THANH BÌNH Hỏi đáp sử dụng phân bón
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2012
.- 175tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 174 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loại phân bón và giải đáp một số câu hỏi về phương pháp bón phân hiệu quả / 27000đ
1. Sử dụng. 2. Phân bón. 3. Trồng trọt.
631.8 B399NT 2012
|
ĐKCB:
VV.004488
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004489
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
DƯƠNG XUÂN DIÊU Nghề trồng bông
/ Dương Xuân Diêu
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 44tr. ; 19cm .- (Chương trình 100 nghề cho nông dân)
Tóm tắt: Giới thiệu chung nghề trồng bông trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc điểm sinh học, các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây bông. Những yêu cầu về ngoại cảnh của cây bông. Một số giống bông đang trồng phổ biến trong sản xuất hiện nay. Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm sóc bông / Kxđ
1. Trồng trọt. 2. |Cây bông|
633.5 D377DX 2011
|
ĐKCB:
VV.004459
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004460
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004461
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN CÔNG TẠN Nghề trồng cây mắc-ca
/ Nguyễn Công Tạn
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 48tr. : ảnh ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
Tóm tắt: Khái quát về cây mắc-ca. Đặc trưng thực vật học, đặc tính sinh học và yêu cầu của cây mắc-ca đối với môi trường sinh thái. Kĩ thuật chọn giống, sản xuất giống, xây dựng vườn cây, chăm sóc và thu hái chế biến mắc-ca / Kxđ
1. Trồng trọt. 2. Kĩ thuật. 3. |Cây mắc-ca|
634 T132NC 2011
|
ĐKCB:
VV.004457
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004458
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
VÕ, ĐẠI HẢI. Xây dựng rừng phòng hộ.
/ Võ Đại Hải (chủ biên), Nguyễn Hoàng Tiệp.
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2010
.- 195tr. : bảng, ảnh ; 21cm
Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia. Thư mục: tr. 109-118. Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình trồng rừng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển. / 32000đ
1. Kĩ thuật. 2. Rừng phòng hộ. 3. Trồng trọt.
I. Nguyễn, Hoàng Tiệp..
634.9 H115.VĐ 2010
|
ĐKCB:
VV.004303
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004304
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG. Kỹ thuật trồng sắn
/ Nguyễn Đức Cường.
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009
.- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn. / 20000đ
1. Nông nghiệp. 2. Sắn. 3. Trồng trọt.
633.6 C920.NĐ 2009
|
ĐKCB:
VV.003758
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003759
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003760
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
TRẦN THẾ TỤC Cây hồng xiêm kỹ thuật trồng và chăm sóc
/ Trần Thế Tục
.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 67tr : hình ảnh, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 66-67 Tóm tắt: Giới thiệu giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa kinh tế, nguồn gốc, phân bố, sản xuất hồng xiêm trên thế giới và ở Việt Nam. Các giống hồng xiêm. Đặc tính thực vật, sinh vật, kỹ thuật nhân giống, trồng trọt, chăm sóc, thu hoạch và bảo quản Hồng xiêm / 13000đ
1. Cây ăn quả. 2. Hồng xiêm. 3. Trồng trọt.
634 T709TT 2008
|
ĐKCB:
VV.003373
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGÔ TRỌNG LƯ Nuôi, trồng cây, con đặc sản ở miền núi
/ B.s.: Ngô Trọng Lư, Minh Đoàn, Hoàng Văn Hùng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc và phòng trị bệnh cho các loại cây trồng và vật nuôi ở miền núi như: cây thảo quả, củ mài, lơn tên lửa, ếch, nhím, gà đồi, cá chuối, cá trê lai. / Kxđ
1. Miền núi. 2. Nông nghiệp. 3. Trồng trọt. 4. Chăn nuôi.
I. Minh Đoàn. II. Hoàng Văn Hùng.
636 L860NT 2007
|
ĐKCB:
VV.002834
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»
|