Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. ANDERSEN, HANS CHRISTIAN
     Nàng tiên cá = The little mermaid / Hans Christian Andersen ; Rose Moxham kể lại .- H. : Thế giới , 2005 .- 71tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: "Giới thiệu cách học tiếng Anh qua tác phẩm nổi tiếng ""Nàng tiên cá"" của Hans Christian Anderxen cùng phần chú giải từ vựng"
/ 9000đ

  1. Sách song ngữ.  2. Sách tự học.  3. Văn học cận đại.  4. Tiếng Việt.  5. Tiếng Anh.
   823 CHR330ST337NAH 2005
    ĐKCB: VN.000046 (Sẵn sàng)  
2. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 44.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T750BT 2015
    ĐKCB: VN.000022 (Sẵn sàng)  
3. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 178tr. ; 24cm
/ 39.000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.
   807 Đ282.HT 2014
    ĐKCB: VL.000442 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000443 (Sẵn sàng trên giá)  
4. TẠ ĐỨC HIỀN,
     Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2014 .- 184tr. : bảng ; 24cm
/ 39.500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.
   807 H358,TĐ 2014
    ĐKCB: VL.000430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000431 (Sẵn sàng)  
5. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25.000đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ508.-H 2008
    ĐKCB: VL.000241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000243 (Sẵn sàng)  
6. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 175tr. ; 24cm
/ 26.500đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ508.-H 2008
    ĐKCB: VL.000238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000240 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Đại từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary: Khoảng 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 3188tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
/ 449.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Thị Diệu Thu.   II. Nguyễn Tiến Dũng.
   495.9223 T715NV 2007
    ĐKCB: VL.000235 (Sẵn sàng)  
8. VƯƠNG TOÀN
     Tiếng nói, chữ viết niềm tự hào dân tộc / Vương Toàn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Di sản Văn hoá Việt Nam)
   Thư mục: tr. 57-58
  Tóm tắt: Nêu ý nghĩa và tầm quan trọng của tiếng nói, chữ viết. Những chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về tiếng nói, chữ viết cùng những gợi ý nhỏ từ việc gìn giữ ngôn ngữ trong gia đình, cộng đồng, nhà trường, sáng tác văn học nghệ thuật... của một số dân tộc
/ Kxđ

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Chữ viết.  3. Tiếng nói.  4. Tiếng Việt.  5. {Hàn Quốc}  6. [Tiểu thuyết]
   495.922 T453V 2012
    ĐKCB: VV.004614 (Sẵn sàng)  
9. MIÊN ANH
     Mỗi lần nhặt một hòn đá : Bài học về tấm gương đạo đức Bác Hồ / Miên Anh ; Dịch ra tiếng Ê Đê: H' Nuên Niê Kdam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 68tr. : ảnh ; 20cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Ê Đê - Việt
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện nhỏ kể về tấm gương thực hành tiết kiệm của Bác Hồ: tiết kiệm trong ăn, ở, sinh hoạt, tiết kiệm sức lao động, thời giờ, tiền của,... qua đó rút ra những bài học, chia sẻ những kinh nghiệm để áp dụng cho riêng mình, cho gia đình mình. Sách được trình bày dưới dạng song ngữ Ê Đê - Việt

  1. Hồ Chí Minh.  2. Bài học.  3. Tiếng Việt.  4. Tiếng Ê Đê.  5. Tiết kiệm.  6. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  7. [Truyện kể]
   I. H' Nuên Niê Kdam.
   170 A139M 2007
    ĐKCB: VV.004131 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, LÂN
     Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 119tr ; 21cm. .- (Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)
  Tóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vi chính tả
/ 23000đ

  1. Chính tả.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   495.922 L209N 2010
    ĐKCB: VV.004110 (Sẵn sàng)  
11. TẠ VĂN THÔNG
     Cái bống đi chợ cầu canh... / Tạ Văn Thông .- H. : Lao động , 2007 .- 257tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết nhìn dưới góc độ ngôn ngữ học phân tích một số bài thơ, câu văn, trong đời sống hàng ngày khi họ sử dụng các ngôn từ trong câu chữ
/ 29000đ

  1. Tiếng việt.  2. Ngôn ngữ.
   495.922 TH606TV 2007
    ĐKCB: VV.003018 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM MINH THẢO
     Văn hoá nhân học Anh - Việt / B.s.: Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 439tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách bao gồm các từ, thuật ngữ và cụm từ được xếp theo vần A, B,C dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt. Giới thiệu những nét đẹp độc đáo, sự đa dạng của rất nhiều nền văn hoá trên thế giới thông qua những quan niệm tín ngưỡng, phong tục tập quán
/ 44.000đ

  1. Văn hoá.  2. Tiếng Anh.  3. Tiếng Việt.  4. Nhân học.  5. [Từ điển giải nghĩa]
   I. Nguyễn Kim Loan.
   305.8 TH148PM 2003
    ĐKCB: VV.001565 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG KỲ ĐỨC
     Từ điển trái nghĩa - đồng nghĩa tiếng Việt : Dùng cho học sinh phổ thông các cấp / Dương Kỳ Đức (ch.b.), Vũ Quang Hào .- In lần thứ 7 .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 220tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 219-220
  Tóm tắt: Giải thích những từ có liên quan hệ đồng nghĩa, trái nghĩa với nhau, xếp theo thứ tự từ A-Y dùng cho học sinh phổ thông
/ 22000đ

  1. Từ trái nghĩa.  2. Từ đồng nghĩa.  3. Tiếng Việt.  4. [Từ điển phổ thông]
   I. Vũ Quang Hào.
   495.9223 Đ874DK 2005
    ĐKCB: VV.001962 (Sẵn sàng)  
14. Ai đúng ai sai : Song ngữ Êđê - Việt / Hà Lý b.s. ; Dịch ra tiếng Êđê: H' Nuên Niê Kdăm, Y - Jek Niê Kdăm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 135tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Dựa vào Luật Hôn nhân gia đình, người biên soạn giúp đồng bào dân tộc dựa vào những qui định của Luật thông qua một số câu chuyện xảy ra trong đời sống rút ra hướng qiải quyết, xóa bỏ tập tục lạc hậu của đồng bào.
/ K giá

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Bana.  3. Luật hôn nhân.  4. {Việt Nam}  5. [Sách thường thức]
   I. H' Nuên Niê Kdăm.   II. Hà Lý.   III. Y - Jek Niê Kdăm.
   346.59701 A113.Đ 2004
    ĐKCB: VV.001881 (Sẵn sàng)  
15. VŨ, BẰNG.
     Nói có sách : Giải thích các từ thường dùng trong công tác và cuộc sống / Vũ Bằng. .- Tái bản có sửa chữa. .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1995 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những chữ hay dùng và xếp đặt tùy theo sự cần thiết hay túy theo trường hợp, kèm theo những danh từ sai. Tác giả đưa thí dụ giúp các bạn tham khảo thêm.
/ 16000đ

  1. Giải thích.  2. Tiếng Việt.  3. Từ vựng.
   495.92281 B188.V 1995
    ĐKCB: VV.000394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000395 (Sẵn sàng)  
16. Cuốn sách chữ "C" của em / Xuân Hồng: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 27tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.001314 (Sẵn sàng)  
17. Cuốn sách chữ "A" của em / Nguyễn Việt Long: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.001315 (Sẵn sàng)  
18. Cuốn sách chữ "J" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.001313 (Sẵn sàng)  
19. Cuốn sách chữ "B" của em / Nguyễn Việt Long: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 29tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Nguyễn Việt Long.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.001312 (Sẵn sàng)  
20. Cuốn sách chữ "I" của em / Huy Toàn: Dịch .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 28tr ; 19cm.
/ 8000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng việt.
   I. Huy Toàn.
   XXX C777.SC 2004
    ĐKCB: TN.001311 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»