Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên (ch.b.), Phạm Quang Thái... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 133-137. - Thư mục: tr. 138-139
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25.000đ

  1. Thú y.  2. Động vật nuôi.  3. Vacxin.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Hữu Tín.   II. Trần Xuân Hạnh.   III. Phạm Quang Thái.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 K953.TS 2010
    ĐKCB: VV.004298 (Sẵn sàng)  
2. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng ...[và những người khác]. .- H. : Nxb.Hà Nội , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa.
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Động vật nuôi.  4. Thú y.
   I. Hoàng, Văn Hoan,.
   636.089 B313.SS 2011
    ĐKCB: VV.004467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004469 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Bệnh sinh sản ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Phạm Ngọc Thạch, Trần Đức Hạnh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 154 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục : tr. 152
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số bệnh như: Bệnh sinh sản do dinh dưỡng, bệnh sinh sản do hệ các bệnh do virus, vi khuẩn gây ra, bệnh sinh sản do kí sinh trùng và vi nấm.
/ 48000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Điều trị.  3. Gia cầm.  4. Thú y.
   I. Phạm, Ngọc Thạch ,.   II. Trần, Đức Hạnh,.
   636.089 L187.PS 2012
    ĐKCB: VV.004465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004466 (Sẵn sàng)  
4. BÙI QUÝ HUYUTIẾN SĨ
     101 câu hỏi đáp về bệnh gia súc .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 140tr. ; 19cm
/ 28000đ., 500b.

  1. Thú y.  2. Bệnh gia súc.  3. Phòng trị bệnh.
   636.089 S333BQ 2009
    ĐKCB: VV.003780 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   636.4 PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002043 (Sẵn sàng)  
6. Pháp lệnh thú y .- H. : Nxb. Chính trị quốc gia , 2004 .- 84tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung; Phòng bệnh, chữa bệnh, chống dịch bệnh cho động vật; Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật, kiểm soát giết mổ...
/ 7.000đ

  1. Thú y.  2. Pháp lệnh.
   344.59704 PH152.LT 2004
    ĐKCB: VV.001708 (Sẵn sàng)  
7. VÕ, VĂN NINH.
     Sulfamid và nhóm hóa chất trị liệu dùng trong thú y / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 131tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các loại sulfamid; Nhóm chất diệt trùng Nitrofuran; Các chất Arsenic dùng trong trị liệu; Thuốc chống vi nấm,...
/ 13000đ

  1. Hóa chất.  2. Thú y.  3. Thuốc diệt côn trùng.
   636.089 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001338 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG LĂNG
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng .- Đà Nẵng : nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 97tr ; 19cm
  Tóm tắt: Sách hướng dẫn cách điều trị một số bệnh ở lợn
/ 9.000đ

  1. bệnh lợn.  2. Thú y.  3. điều trị.
   636.4 L187T 2000
    ĐKCB: VV.001015 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Phương pháp phòng chống bệnh giun sán ở vât nuôi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Đặc điểm hình thái cấu tạo, triệu chứng, cơ chế sinh bệnh, chẩn đoán, phòng trị các bệnh về giun sán ở vật nuôi
/ 14000đ

  1. Bệnh giun.  2. Phòng bệnh.  3. Thú y.  4. Điều trị.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.000820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002448 (Sẵn sàng)  
10. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)