Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI THANH TÙNG
     Từ điển đồng nghĩa - trái nghĩa tiếng Việt : Dành cho học sinh / Bùi Thanh Tùng .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 423tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những nhóm từ đồng nghĩa và giải thích có minh hoạ nghĩa của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Việt
/ 44.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Từ điển.  3. Từ trái nghĩa.  4. Từ đồng nghĩa.  5. {Việt Nam}  6. |Từ điển tiếng Việt|
   I. Ngô Thu Phương.   II. Nguyễn Huy Hoàn.
   495.92203 T750BT 2015
    ĐKCB: VN.000022 (Sẵn sàng)  
2. DOÃN CHÍNH
     Từ điển triết học Trung Quốc / Doãn Chính .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 951tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Tác giả tập trung giải thích nội dung tư tưởng của các trào lưu triết học, các triết gia, các tác phẩm, các quan điểm tư tưởng qua hệ thống các thuật ngữ, khái niệm và phạm trù triết học Trung Quốc theo trình tự phát triển từ cổ đại đến cận hiện đại qua các văn bản có tính chất kinh điển từ tiếng Trung QUốc, đồng thời các thuật ngữ và danh từ, khái niệm, phạm trù cũng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C... giúp cho người đọc dễ tìm, tra cứu.
/ 160.000đ

  1. Triết học.  2. Từ điển.  3. {Trung Quốc}
   181.003 CH402D 2010
    ĐKCB: VL.000307 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN TUẾ
     Đại từ điển Việt - Anh = Vietnamese - English dictionary: Khoảng 350.000 mục từ / Nguyễn Văn Tuế, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Diệu Thu .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 3188tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Quốc gia Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
/ 449.000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Từ điển.
   I. Nguyễn Thị Diệu Thu.   II. Nguyễn Tiến Dũng.
   495.9223 T715NV 2007
    ĐKCB: VL.000235 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển tri thức lịch sử phổ thông thế kỷ XX / Phan Ngọc Liên chủ biên .- H. : Đại học quốc gia , 2003 .- 920tr ; 24cm
  Tóm tắt: Nội dung trình bày các sự kiện quan trọng, tiêu biểu của lịch sử thế kỷ XX, phản ánh bức tranh chung về con đường phát triển của xã hội loài người qua các tài liệu, sự kiện trên các lĩnh vực ở tất cả các nước.
/ 130.000đ

  1. Từ điển.  2. Thế giới.  3. Sự kiện.  4. Lịch sử.
   I. Phan Ngọc Liên chủ biên.
   903 T861.ĐT 2003
    ĐKCB: VL.000113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000114 (Sẵn sàng)  
5. VŨ, NGỌC KHÁNH
     Từ điển văn hóa dân gian/ / Vũ Ngọc Khánh, Phạm Minh Thảo, Nguyễn Vũ .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 720 tr. ; 21 cm
/ 95000VND

  1. Từ điển.  2. Văn hoá dân gian.  3. Việt Nam.  4. |Từ điển|  5. |Văn hoá dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Nguyễn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.
   390.3 KH143VN 2002
    ĐKCB: VV.001433 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển Anh Việt bằng hình dành cho trẻ em .- H. : Văn hóa , 2005 .- 61tr. ; 33cm
/ 69000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Tiếng Anh.  3. Từ điển.  4. Tiếng Việt.
   XXX T861.ĐA 2005
    ĐKCB: TN.001447 (Sẵn sàng)