Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Phòng, chống ma tuý học đường / Nguyễn Minh Đức (ch.b.), Nguyễn Văn Nhật, Phạm Văn Long... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2015 .- 187tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về ma tuý, tệ nạn ma tuý và tác hại của ma tuý. Cách nhận diện tình trạng nghiện ma tuý và nhóm các hành vi vi phạm pháp luật về ma tuý cùng nội dung phòng chống ma tuý trong học đường
   ISBN: 9786045720196 / Kxđ

  1. Ma tuý.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Trường học.
   I. Nguyễn Minh Đức.   II. Nguyễn Xuân Hữu.   III. Nguyễn Minh Hiển.   IV. Phạm Văn Long.
   362.2930712 PH558,.CM 2015
    ĐKCB: VV.004803 (Sẵn sàng)  
2. VI HOÀNG
     Kè thủ của ấm no hạnh phúc / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 48tr. : tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Phân tích những yếu tố tâm lý ngăn trở đồng bào dân tộc thiểu số chậm phát triển như: tự ti, nhút nhát, ỷ lại, duy trì những thói quen xấu trong cuộc sống, những tệ nạn xã hội còn tồn tại trong cộng đồng
/ 13000đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Thói quen.  3. Dân tộc thiểu số.
   305.895 H453GV 2010
    ĐKCB: VV.004219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004220 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TRUNG XUYỀN
     Dấu vết hình trăng khuyết / Nguyễn Trung Xuyền .- H. : Lao động , 2009 .- 334tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sưu tầm, tập hợp tư liệu về những vụ án đã được khám phá trong hoạt động của ngành công an nhân dân Việt Nam, trong đó thể hiện được vai trò không thể thiếu của lực lượng kỹ thuật hình sự
/ 52000đ

  1. Hình sự.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Tội phạm hình sự.  4. Vụ án.  5. {Việt Nam}
   364 X825NT 2009
    ĐKCB: VV.003863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004141 (Sẵn sàng)  
4. VŨ NGỌC BỪNG
     Phòng, chống ma tuý trong học đường .- H. : Công an nhân dân , 1997 .- 160tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Cảnh sát nhân dân. Trung tâm Nghiên cứu Tội phạm học và Phòng ngừa tội phạm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về nhận thức các chất ma tuý và một số vấn đề về nghiện ma tuý. Nguyên nhân học sinh nghiện ma tuý và trách nhiệm của học sinh trong phòng chống ma tuý. Giới thiệu một số văn bản pháp luật và quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với công tác phòng chống tệ nạn ma tuý trong các trường học
/ 10.500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Ma tuý.  3. Phòng chống.  4. Trường học.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Minh Thành.   II. Nguyễn Minh Hiển.   III. Nguyễn Minh Đức.   IV. Nguyễn Văn Nhật.
   362.29 B889VN 1997
    ĐKCB: VV.002615 (Sẵn sàng)  
5. Hãy đương đầu với HIV/AIDS / Nguyễn Thị Kim Uyên biên soạn. .- H. : Lao động , 2006 .- 185tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về HIV/AIDS, những tệ nạn nhức nhối của đại dịch HIV/AIDS và những đương đầu với đại dịch này.
/ 20500đ

  1. AIDS.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Tệ nạn xã hội.
   I. Nguyễn, Thị Kim Uyên ,.
   362.196 H166.ĐĐ 2006
    ĐKCB: VV.002464 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002465 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ QUANG HƯNG
     Cảnh giác với cạm bẫy / Ngô Quang Hưng b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 51tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Nêu lên những câu hỏi tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày của đồng bào dân tộc thiểu số với những câu trả lời và lời khuyên đúng đắn về: Mê tín dị đoan, lao động, chữa bệnh, tệ nạn xã hội, phòng tránh bệnh HIV...

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phòng chống.  3. Tệ nạn xã hội.  4. Cuộc sống.  5. [Sách thường thức]
   I. Ngô Quang Hưng.
   363.4 H888NQ 2005
    ĐKCB: VV.001882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001883 (Sẵn sàng)  
7. BROWN, LOUIS
     Nô lệ tình dục và buôn bán phụ nữ ở châu Á / Louis Brown ; Dịch: Anh Đức, Cảnh Dương .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 383tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện và những vấn đề về phụ nữ bị trở thành nạn nhân hoặc tình nguyện trở thành nô lệ tình dục, những tệ nạn xã hội và buôn bán phụ nữ ở Châu Á
/ 36500đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Xã hội học.  3. Phụ nữ.  4. {Châu Á}
   I. Anh Đức.   II. Cảnh Dương.
   363.4095 L420728SB 2004
    ĐKCB: VV.001865 (Sẵn sàng)  
8. Giã từ ma túy mại dâm / Viết Thực biên soạn .- H. : Lao động , 2002 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập tới 2 hiểm họa lớn của nhân loại là mại dâm và ma túy nguyên nhân trực tiếp gây ra bệnh AIDS, những hiểu biết, cách phòng chống tệ nạn xã hội này - Pháp luật về phòng chống ma túy, mại dâm, các tội phạm lớn trong lĩnh vực này.
/ 31.000đ

  1. Văn hóa.  2. Tệ nạn xã hội.  3. An ninh trật tự.  4. Pháp luật.  5. Mại dâm.
   I. Viết Thực biên soạn.
   363.4 GI-103.TM 2002
    ĐKCB: VV.001405 (Sẵn sàng)  
9. QUA, XUÂN NGUYÊN.
     Lịch sử cờ bạc / Qua Xuân Nguyên; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 303tr. 21cm.
  Tóm tắt: Gồm cờ bạc và sự nảy sinh của cờ bạc, những trò cờ bac đủ loại trong lịch sử Trung Quốc, cờ bạc với các hạng người, cờ bạc ổ bạc trong lịch sử Trung Quốc, thuật lừa đảo trong lịch sử cờ bạc, quyển sổ tội ác của cờ bạc xưa nay, việc ngăn cấm trong lịch sử Trung Quốc.
/ 32000đ

  1. Cờ bạc.  2. Lịch sử.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao, Tự Thanh,.
   363.4 NG824.QX 2001
    ĐKCB: VV.001386 (Sẵn sàng)  
10. LỤC, ĐỨC DƯƠNG.
     Lịch sử lưu manh / Lục Đức Dương ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 319tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu về lịch sử lưu manh và những hoạt động, và thành phần của lưu manh, một trong những tệ nạn xã hội nhức nhối trong lịch sử Trung Quốc.
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Lưu manh.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao Tự Thanh,.
   363.4 D919.LĐ 2001
    ĐKCB: VV.001383 (Sẵn sàng)  
11. KHÚC, NGẠN BÂN.
     Lịch sử ăn mày / Khúc Ngạn Bân ; Cao Tự Thanh dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 335tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chuyên đề khảo sát, nghiên cứu nghề ăn mày và lịch sử nghề ăn mày ở Trung Quốc, không chỉ như một tệ nạn xã hội, một hiện tượng nhất thời mà còn như một yếu tố nảy sinh từ tình trạng không hoàn thiện mang tính quy luật trong sự phát triển của xã hội: định nghĩa, vua chúa và ăn mày, văn nhân ăn mày, ăn mày và phong tục tập quán, văn hoá Trung Quốc v.v..
/ 35000đ

  1. Lịch sử.  2. Nghề ăn mày.  3. Tệ nạn xã hội.  4. {Trung Quốc}
   I. Cao, Tự Thanh,.
   363.4 B209.KN 2001
    ĐKCB: VV.001382 (Sẵn sàng)