Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
72 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. NGỌC HÀ
     Thiết kế kết cấu trang phục nữ / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 326tr. ; 24cm. .- (Kỹ thuật cắt may)
  Tóm tắt: Trình bày về thiết kế kết cấu trang phục dựa trên hai phần chính, đó là thiết kế kết cấu bộ phận: thân áo, cổ áo, tay áo và kết cấu chỉnh thể gồm: thiết kế trang phục mùa hè, trang phục xuân hè, trang phục thu đông,...
/ 100.000đ

  1. Phụ nữ.  2. Trang phục.  3. Thiết kế.  4. Kĩ thuật.  5. May mặc.  6. |Thiết kế thời trang|  7. |Trang phục nữ|  8. Kỹ thuật cắt may|  9. Cắt may|
   646.4 H101N 2012
    ĐKCB: VL.000406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000407 (Sẵn sàng trên giá)  
2. KLEIN, SHELLEY
     Những người đàn bà độc ác nhất lịch sử / Shelley Klein; Phan Thu Trang, Tín Việt: Dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 281tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung và cuộc đời của 17 người phụ nữ độc ác, đã phạm phải những tội ác khủng khiếp nhất trong lịch sử nhân loại như Lizzie Borden, Audrey Marie Hilley, Valeria Messalina...
/ 80.000đ

  1. Thế giới.  2. Phụ nữ.  3. Lịch sử.  4. Tội ác.  5. |Lịch sử thế giới|
   I. Tín Việt.   II. Phan, Thu Trang.
   909 SH240LLE950K 2011
    ĐKCB: VL.000343 (Sẵn sàng trên giá)  
3. CÔNG TÔN HUYỀN
     Cẩm nang sức khoẻ phụ nữ .- H. : Nxb. Phụ Nữ , 2005 .- 210tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tổng quan về sức khoẻ, tâm lí và nhu cầu dinh dưỡng của phụ nữ; Phân tích tầm quan trọng của sức khoẻ vẻ đẹp, các vấn đề về sinh sản, và sức khoẻ sinh sản của phụ nữ
/ Kxđ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phụ nữ.  3. Sinh sản.
   I. Trần Đình Tuấn.   II. Nguyễn Minh Hùng.
   613.7 H825CT 2005
    ĐKCB: VV.000714 (Sẵn sàng)  
4. HOÀI QUỲNH
     Bạn gái & những ảo tưởng tình yêu / Hoài Quỳnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2003 .- 140tr. ; 19cm
/ 17.000đ

  1. Tâm lí học giới tính.  2. Tâm lí.  3. Phụ nữ.  4. Tình yêu.
   156 QU991H 2003
    ĐKCB: VV.001571 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay công tác nữ công .- H. : Lao động , 2014 .- 148 tr. ; 19 cm
   Đầu trang sách ghi : Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Ban Nữ công
/ Kxđ

  1. Phụ nữ.  2. Phụ nữ.  3. Địa vị xã hội, pháp luật,....  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   305.4 S577.TC 2014
    ĐKCB: VV.004689 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : Cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / Trần Lê Xuân biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 275tr : minh họa ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chẩn bệnh qua vân tay và móng tay phụ nữ, Đoán một số bệnh tật của phụ nữ: kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, u xơ cơ tử cung, ung thư vú,...
/ 52000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Phụ nữ.  4. Vân tay.  5. Điều trị.
   I. Trần Lê Xuân.
   618.0082 H923.DC 2011
    ĐKCB: VV.004455 (Sẵn sàng)  
7. Bách khoa phụ nữ mang thai / Vietvanbook. .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 511tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những vấn đề cần chú ý trước khi mang thai, trong khi mang thai và sau khi sinh.
/ 98000đ

  1. Mang thai.  2. Phụ nữ.  3. Sinh sản.  4. Sức khỏe.
   618.2 B110.KP 2010
    ĐKCB: VV.004277 (Sẵn sàng)  
8. Tìm hiểu pháp luật về phòng, chống buôn bán phụ nữ và trẻ em / Linh Giang biên soạn .- H. : Dân trí , 2010 .- 102 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Được biên soạn dưới dạng hỏi đáp, thông qua những tình huống cụ thể, đơn giản và các quy định pháp luật giúp bạn đọc dễ dàng nắm bắt và vận dụng các quy định của pháp luật trong cuộc sống.
/ 18000

  1. Buôn người.  2. Phòng chống.  3. Tìm hiểu.  4. Phụ nữ.  5. |Trẻ em|
   I. Linh Giang.
   344.59703 T385.HP 2010
    ĐKCB: VV.004204 (Sẵn sàng)  
9. Hồ Chí Minh với cuộc đấu tranh về quyền bình đẳng của phụ nữ / Nguyễn Thị Kim Dung .- H. : Dân trí , 2010 .- 150tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những bài viết về sự quan tâm của Bác Hồ đối với cuộc đấu tranh về quyền bình đẳng và sự tiến bộ của phụ nữ, đối với việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ phụ nữ, đối với bình đẳng gới,...
/ 26000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Phụ nữ.  3. Quyền bình đẳng.
   I. Nguyễn Thị Kim Dung.
   959.704 H576.CM 2010
    ĐKCB: VV.004171 (Sẵn sàng)  
10. Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài / Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ
/ 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Phong trào Đồng Khởi.  3. Phụ nữ.  4. Bến Tre.
   959.7042 B303.TĐ 2010
    ĐKCB: VV.004097 (Sẵn sàng)  
11. Đường phố Hà Nội mang tên các nữ danh nhân / Nguyễn Văn Thảo biên soạn. .- H. : Lao động , 2010 .- 735tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày về vị trí địa lí, lịch sử hình thành, đặc điểm nổi bật và tình trạng hiện nay của các đường phố mang tên các nữ danh nhân ở Hà Nội, và giới thiệu vài nét về cuộc đời và sự nghiệp của các nữ danh nhân đó
/ 195000đ

  1. Danh nhân.  2. Đường phố.  3. Lịch sử.  4. Phụ nữ.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn, Văn Thảo,.
   959.731 Đ920.PH 2010
    ĐKCB: VV.004072 (Sẵn sàng)  
12. CẨM VÂN
     Để có thân hình lý tưởng / Cẩm Vân b.s. .- H. : Lao động , 2009 .- 255tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bí quyết để có thân hình cân đối; cách giảm cân, tăng cân lành mạnh bằng thực phẩm, các bài tập để có thân hình đẹp và các biện pháp chăm sóc chung cho cơ thể.
/ 38000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Làm đẹp.  3. Phụ nữ.  4. Rèn luyện.  5. Ăn uống.
   613.7 V209C 2009
    ĐKCB: VV.003739 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG, ANH.
     Tiếng nói cơ thể phụ nữ / Hoàng Anh. .- H. : Lao động , 2009 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Viết về cách chăm sóc sức khỏe phụ nữ: những bệnh ở vùng kín, chẩn đoán việc có thai và những việc cần tránh khi có thai, dinh dưỡng khi mang thai. Vệ sinh, chăm sóc sau nạo, phá thai. Đưa ra cách điều trị một số bệnh phụ nữ hay gặp: đau mắt đỏ, đau mũi, đau gáy, đau sống cổ, đau sụn lưng, đau khớp gối...
/ 35500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phòng bệnh.  3. Phụ nữ.
   618 A139.H 2009
    ĐKCB: VV.003736 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ, THANH LOAN
     Lần đầu làm mẹ / Đỗ Thanh Loan .- Tái bản lần 1, có chỉnh lý và bổ sung .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 184tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về chăm sóc trẻ sơ sinh; chất dinh dưỡng cho trẻ; cách chế biến các loại bột, súp, cháo cho trẻ; những món ăn bổ dưỡng dành cho phụ nữ...
/ 25000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phụ nữ.  3. Chăm sóc.  4. Trẻ sơ sinh.  5. |Chăm sóc trẻ em|  6. |Làm mẹ|
   649 L452ĐT 2009
    ĐKCB: VV.003731 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ LAN ANH
     Phụ nữ tuổi 40 / Nguyễn Thị Lan Anh .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 296tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những đặc điểm tâm sinh lí phụ nữ tuổi 40; những kiến thức chăm sóc sức khoẻ và sắc đẹp; những mẹo vặt trong công việc gia đình và kiến thức chăm sóc, nuôi dạy con cái
/ 40000đ

  1. Sinh lí.  2. Trung niên.  3. Phụ nữ.  4. Tâm lí.
   612.6 A139NT 2009
    ĐKCB: VV.003729 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập : 1966-1975 . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043 Đ607PV 2009
    ĐKCB: VV.003668 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THỊ BỪNG
     Công dung ngôn hạnh thời nay : Sách tham khảo dùng trong nhà trường / Biên soạn: Lê Thị Bừng, Nguyễn Thị Vân Hương .- H. : Thanh niên , 2009 .- 170tr ; 19cm
   Thư mục: tr.168-169
  Tóm tắt: Nghiên cứu, luận bàn về phụ nữ với vấn đề "Công, dung, ngôn, hạnh" trên bình diện khoa học tâm lí - giáo dục góp phần trong việc định hướng, gợi ý cho các bạn gái cảm nhận, suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực trên, mang lại giá trị đạo đức truyền thống, văn hoá của người phụ nữ Việt Nam hiện nay
/ 26000đ

  1. Chuẩn mực.  2. Phụ nữ.  3. Văn hoá.  4. Đạo đức truyền thống.
   I. Nguyễn Thị Vân Hương.
   177.082 B889LT 2009
    ĐKCB: VV.003632 (Sẵn sàng)  
18. Mười phụ nữ huyền thoại Việt Nam / Thu Hằng sưu tầm, biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 251tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 249 - 250.
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 gương mặt tiêu biểu đã gắn liền với lịch sử của dân tộc và ngang tầm với thế giới.
/ 37000đ

  1. Phụ nữ.  2. Văn học hiện đại.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện ngắn]
   I. Thu Hằng,.
   895.9223 M899.PN 2008
    ĐKCB: VV.003589 (Sẵn sàng)  
19. Kỷ vật còn mãi với thời gian / Trần Ngọc Ánh, Nguyễn Hồng Chi, Phùng Thị Tú Anh.. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 73 câu chuyện trong số 125 hiện vật được trưng bày tại triển lãm, các cán bộ bảo tàng ghi chép chân thực trong quá trình sưu tập hiện vật

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Bảo tàng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Ngọc Ánh.   II. Bùi Thanh Thuỷ.   III. Nguyễn Hồng Chi.   IV. Phùng Thị Tú Anh.
   959.7043074 K952.VC 2008
    ĐKCB: VV.003513 (Sẵn sàng)  
20. QUÁCH, TUẤN VINH.
     Chữa bệnh phụ nữ bằng Đông y / Quách Tuấn Vinh. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 275tr. : minh họa ; 19cm
   Phụ lục: tr. 273 - 275. - Thư mục: tr. 276.
  Tóm tắt: Một số bệnh lý thường gặp ở phụ nữ thời kỳ thai nghén, sinh nở; Một số bệnh trong thời kỳ nuôi con; Một số bệnh về kinh nguyệt và phần phụ,...
/ 31000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Chữa bệnh.  3. Đông y.  4. Phụ nữ.
   615.8 V398.QT 2008
    ĐKCB: VV.003352 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»