9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
TẠ VĂN BÌNH Phòng và điều trị đái tháo đường
/ Tạ Văn Bình, Nguyễn Huy Cường
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 243tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về bệnh đái tháo đường, cách phòng ngừa và phát hiện sớm, phương pháp điều trị, hướng dẫn người bệnh chế độ ăn uống hợp lý, chế độ vận động và tự kiểm soát bệnh... / Kxđ
1. Tiểu đường. 2. Phòng trị bệnh.
I. Nguyễn Huy Cường.
616.462 B399TV 2015
|
ĐKCB:
VV.004813
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
QUÁCH TUẤN VINH Thực phẩm với bệnh ung thư
/ Quách Tuấn Vinh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Y học , 2015
.- 188tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 184 Tóm tắt: Giới thiệu một số thực phẩm có tác dụng ngăn ngừa các bệnh ung thư: trà, rau xanh, hành củ, tỏi, bưởi, cam... Một số thực phẩm nên tránh, dễ gây nên bệnh ung thu như: cà phê, dưa khú, lạc mốc, chất béo...
1. Thực phẩm. 2. Phòng trị bệnh. 3. Ung thư.
616.994 V398QT 2015
|
ĐKCB:
VV.004808
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
TRƯƠNG, HUỆ. Phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu
/ Trương Huệ biên soạn.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2008
.- 231tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản đề phòng và điều trị giúp bạn đọc có những kiến thức cơ bản để phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu, nâng cao sức khỏe. Hướng dẫn cho các bạn gần ba trăm món ăn thức uống đơn giản dễ làm rất hiệu quả trong việc phòng và điều trị bệnh mỡ trong máu. / 36000đ
1. Mỡ máu. 2. Phòng trị bệnh.
616.3 H716.T 2008
|
ĐKCB:
VV.003359
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
PHẠM, SỸ LĂNG. Bệnh phổ biến ở bò sữa
/ Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo, Bạch Đăng Phong.
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 496tr. : bảng ; 21cm
Thư mục tr. 492. Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và bệnh lý của 55 bệnh thường gặp ở bò sữa và kỹ thuật phòng trị bệnh: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và nhiễm độc, bệnh sản khoa. / 30000đ
1. Bệnh gia súc. 2. Bò sữa. 3. Phòng trị bệnh.
I. Bạch, Đăng Phong,. II. Lê, Văn Tạo,.
636.2 L187.PS 2002
|
ĐKCB:
VV.001421
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐẶNG, ĐÌNH HANH. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng trị bệnh cho ngựa
/ Đặng Đình Hanh, Phạm Sĩ Lăng, Phạm Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 2002
.- 252tr : bảng, hình vẽ ; 21cm
Thư mục tr. 246. Tóm tắt: Đặc điểm sinh học của ngựa. Giới thiệu một số giống ngựa và kỹ thuật chăn nuôi, chăm sóc, chọn giống, phòng bệnh và trị bệnh cho ngựa. / [Kxđ]
1. Chăn nuôi. 2. Ngựa. 3. Phòng trị bệnh.
I. Phạm, Địch Lân,. II. Phạm, Sĩ Lăng,.
636.1 H139.ĐĐ 2002
|
ĐKCB:
VV.001418
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001419
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001420
(Sẵn sàng)
|
| |
|