Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
92 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. LÊ, TRUNG ĐỨC
     Cách ăn uống phòng tránh ung thư / Lê Trung Đức .- H. : Mỹ thuật , 2014 .- 127tr. ; 21cm. .- (Tủ sách gia đình)
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về bệnh ung thư và phương pháp ăn uống, cách chế biến một số món ăn để phòng chống bệnh ung thư
/ 25000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phòng bệnh.  3. Ung thư.  4. Liệu pháp ăn uống.
   616.994 C102ĂU 2014
    ĐKCB: VV.003427 (Sẵn sàng)  
2. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh tuỵ / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 209tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 82 câu hỏi - đáp về bệnh tuỵ: Giải phẫu và sinh lý của tuyến tuỵ, viêm tuỵ, u sưng tuyến tuỵ,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh hệ tiêu hoá.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm Viết Dự.
   616.3 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000089 (Sẵn sàng)  
3. THÁI NHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp phòng chữa bệnh thận / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự: Biên soạn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2008 .- 211tr ; 18cm.
  Tóm tắt: Gồm 64 câu hỏi - đáp về phòng chữa bệnh thận: Giải phẩu sinh lí thận và các chức năng của thận trong cơ thể, nguyên nhân gây bệnh, cơ chế phát bệnh,...
/ 22.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh thận.  4. Sức khoẻ.
   I. Phạm, Viết Dự.
   616.6 NH357T 2008
    ĐKCB: VN.000087 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi đáp về bệnh tiểu đường : Cách phòng - Chữa bệnh tiểu đường . T.1 / B.s: Cao Ngạn Bân...[ và những người khác] .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 343tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường. Nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng và chẩn đoán bệnh tiểu đường. Liệu pháp tây y, đông y, vận động, ăn uống, phòng ngừa và điều trị bệnh tiểu đường.
/ 36.000đ

  1. Điều trị.  2. Nguyên nhân.  3. Phòng bệnh.  4. Tiểu đường.  5. Triệu chứng.  6. [Sách hỏi đáp]
   I. Cao, Ngạn Bân.
   616.4 H538.ĐV 2007
    ĐKCB: VV.002785 (Sẵn sàng)  
5. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên (ch.b.), Phạm Quang Thái... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 133-137. - Thư mục: tr. 138-139
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25.000đ

  1. Thú y.  2. Động vật nuôi.  3. Vacxin.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Hữu Tín.   II. Trần Xuân Hạnh.   III. Phạm Quang Thái.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 K953.TS 2010
    ĐKCB: VV.004298 (Sẵn sàng)  
6. HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau xanh / Hữu Hoàng, Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 135tr : minh họa ; 19cm
   Tên tác giả ngoài bìa: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm
  Tóm tắt: Nêu những kiến thức cơ bản về kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại rau phổ biến như: chọn giống, bón phân và biện pháp phòng trị một số sâu bệnh hại cây...; nêu lợi ích của rau quả tươi với đời sống con người, phương pháp trồng rau thủy canh và mô hình nhà lưới trồng rau phổ biến hiện nay
/ 24000đ

  1. Chọn giống.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Phòng bệnh.  4. Rau.
   I. Xuân Lâm.
   635 H453GH 2010
    ĐKCB: VV.004295 (Sẵn sàng)  
7. Trầm cảm sát thủ thầm lặng .- Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2010 .- 127tr ; 21cm. .- (Sức khoẻ quý hơn vàng)
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về nguyên nhân và triệu chứng của bệnh trầm cảm. Hướng dẫn chế độ ăn uống, thể dục thể thao, giữ tâm trí ổn định... để phòng tránh, chữa bệnh trầm cảm
/ 24.000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Trầm cảm.  3. Phòng bệnh.  4. |Bệnh trầm cảm|  5. |Điều trị|
   616.85 TR204.CS 2010
    ĐKCB: VV.004287 (Sẵn sàng)  
8. LÊ, VĂN NĂM
     Bệnh gia cầm Việt Nam: : Bí quyết phòng trị bệnh hiệu quả cao/ / Lê Văn Năm .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 243 tr. ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr. 238 - 239
  Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức về bệnh gia cầm cũng như phương pháp phòng trị bệnh hiệu quả một số bệnh tường gặp ở gia cầm do sai sót kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, bệnh do Virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng, bệnh do nấm móc. Ngoài ra còn giới thiệu một số thuốc chất lượng cao thường dùng trong thú y
/ 65000VND

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh.  3. Gia cầm.  4. Phòng bệnh.
   636.5 N173LV 2012
    ĐKCB: VV.004477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004478 (Sẵn sàng)  
9. Chẩn đoán và phòng trị một số bệnh mới quan trọng ở gia cầm / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Đỗ Ngọc Thúy... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135tr., 4tr. ảnh màu : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh do vi rút gây ra ở gia cầm và các loại vacxin, thuốc điều trị bệnh cho gia cầm như bệnh do vi rút; bệnh do vi khuẩn và nấm; bệnh viêm thanh khí quản truyền nhiễm; bệnh viêm khớp ở gà; bệnh Derszy ở ngan, ngỗng; bệnh viêm gan ở vịt...
   ISBN: 101140430 / 45000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Gia cầm.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Đăng Huyến.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.   IV. Đỗ Ngọc Thúy.
   636.5 CH211.ĐV 2011
    ĐKCB: VV.004470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004472 (Sẵn sàng)  
10. QUÁCH TUẤN VINH
     Những điều cần biết về bệnh gút / Quách Tuấn Vinh .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 174tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về nguyên nhân gây bệnh, cách điều trị, phòng ngừa bệnh theo cả đông và tây y
/ 28.000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. |Bệnh gút|
   616.3 V398QT 2010
    ĐKCB: VV.004265 (Sẵn sàng)  
11. Bệnh gout và cách điều trị / Lê Anh Sơn b.s. .- H. : Lao động , 2010 .- 170tr. ; 21cm .- (Cẩm nang cho người bệnh)
  Tóm tắt: Khái quát chung về bệnh Gout nguyên nhân và biểu hiện của bệnh cùng với những bài thuốc về các món ăn dùng để chữa trị bệnh
/ 27000đ

  1. Bệnh hệ tiêu hóa.  2. Bệnh Gout.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   I. Lê Anh Sơn.
   616.3 B313.GV 2010
    ĐKCB: VV.004258 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi lợn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 96tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi lợn thịt siêu nạc phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu: phương pháp chọn giống, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, phòng và trị một số bệnh thường gặp
/ 20000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn thịt.
   I. Nguyễn Bích Phượng.
   636.4 M214LH 2009
    ĐKCB: VV.003775 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003776 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003777 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG, ANH.
     Tiếng nói cơ thể phụ nữ / Hoàng Anh. .- H. : Lao động , 2009 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Viết về cách chăm sóc sức khỏe phụ nữ: những bệnh ở vùng kín, chẩn đoán việc có thai và những việc cần tránh khi có thai, dinh dưỡng khi mang thai. Vệ sinh, chăm sóc sau nạo, phá thai. Đưa ra cách điều trị một số bệnh phụ nữ hay gặp: đau mắt đỏ, đau mũi, đau gáy, đau sống cổ, đau sụn lưng, đau khớp gối...
/ 35500đ

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phòng bệnh.  3. Phụ nữ.
   618 A139.H 2009
    ĐKCB: VV.003736 (Sẵn sàng)  
14. Bệnh nam giới, cách phòng chống và chữa trị / Hồ Đắc Duy ... [và những người khác]. .- H. : Lao động , 2009 .- 174tr. ; 19cm
/ 22000đ

  1. Bệnh nam giới.  2. Chữa bệnh.  3. Món ăn.  4. Phòng bệnh.
   I. Minh Châu..   II. Hồ, Đắc Duy..   III. Nguyễn, Bá Hưng..   IV. Nguyễn, Hoàng..
   616.6 B313.NG 2009
    ĐKCB: VV.003725 (Sẵn sàng)  
15. PHAN, VĂN CHIÊU.
     Ăn uống phòng trị bệnh ung thư / Phan Văn Chiêu, Thiếu Hải. .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 226tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những thông tin về dinh dưỡng chống ung thư, rượu các chất phụ gia thực phẩm và ung thư, độc tố thiên nhiên, nguyên tố vi lượng kháng ung thư đắc lực selen và những khoáng chất khác, trị bệnh ung thư bằng đông y, điều trị một số bệnh ung thư bằng đông y, giới thiệu một số bài thuốc kinh nghiệm, trị bệnh ung thư có kết quả, thực phẩm phòng ung thư và chống bào suy.
/ 34000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Phòng bệnh.  3. Trị bệnh.  4. Ung thư.
   I. Thiếu Hải..
   616.99 CH377.PV 2009
    ĐKCB: VV.003715 (Sẵn sàng)  
16. TÂN NGHĨA.
     Thường thức về răng miệng / Tân Nghĩa biên soạn. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 210tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng.
/ 26000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.  3. Nha khoa.  4. Phòng bệnh.  5. Răng.
   617.6 NGH340.T 2008
    ĐKCB: VV.003376 (Sẵn sàng)  
17. ĐÀO LỆ HẰNG
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi dê ở hộ gia đình / Đào Lệ Hằng .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 131tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi dê bao gồm: công tác giống, chăm sóc, nuôi dưỡng, thú y, những gợi ý cho việc phát triển thị trường và định hướng lên kế hoạch chăn nuôi dê
/ 25000đ

  1. Nhân giống.  2. Phòng bệnh.  3. Thức ăn.  4. Chọn giống.  5. Chăn nuôi.
   636.3 H188ĐL 2008
    ĐKCB: VV.003369 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN THANH
     Hỏi đáp kỹ thuật nuôi ong ở hộ gia đình / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 115tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về kĩ thuật nuôi ong, cách chăm sóc từng giai đoạn, phương pháp chọn ong, chọn điểm đặt ong và đặt thùng ong, phân loại mật ong, phương pháp khai thác sản phẩm ong và phòng trừ một số bệnh thường gặp
/ 23000đ

  1. Sản phẩm.  2. Phòng bệnh.  3. Chăn nuôi.  4. Ong mật.
   638 TH139NV 2008
    ĐKCB: VV.003368 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang kỹ thuật nuôi tôm. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 147tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi : Trường Đại học Nông lâm Huế. Khoa Thủy sản
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi tôm: quản lý môi trường nước trong ao nuôi ; kỹ thuật nuôi tôm sú, tôm chân trắng ; phòng trừ bệnh dịch và quản lý kinh tế nuôi tôm.
/ 27000đ

  1. Nuôi trồng thủy sản.  2. Phòng bệnh.  3. Tôm.  4. Tôm sú.  5. Tôm chân trắng.  6. [Sách hướng dẫn]
   639 C205.NK 2008
    ĐKCB: VV.003366 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN BA
     Cẩm nang phòng và điều trị các bệnh truyền nhiễm / Nguyễn Văn Ba .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 257tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, nguy cơ mắc bệnh và cách điều trị, phòng ngừa một số bệnh truyền nhiễm thường gặp như: bệnh phong, lao, cúm, viêm gan,... Giới thiệu các câu hỏi đáp về các bệnh truyền nhiễm thường gặp.
/ 30000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Chẩn đoán.  4. Bệnh truyền nhiễm.
   616.9 B100NV 2008
    ĐKCB: VV.003363 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»