44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
VŨ MỘC MIÊN Biết nghề để thoát nghèo
/ Vũ Mộc Miên
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2012
.- 35tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyện gặp ở làng bản về cơ hội thoát nghèo, và những điều cần biết về đào tạo nghề cho lao động nông thôn / Kxđ
1. Nghề nghiệp. 2. Lao động. 3. Nông thôn. 4. {Việt Nam}
306.3 M357VM 2012
|
ĐKCB:
VV.004595
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004596
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004597
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004598
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004599
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
QUẢNG VĂN. Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn
/ Quảng Văn.
.- H. : Thời đại , 2010
.- 283tr. : bảng ; 19cm
Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283. Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây. / 51500đ
1. Hướng nghiệp. 2. Nghề nghiệp. 3. Nông thôn. 4. Việc làm. 5. Bộ đội xuất ngũ.
331.702 V180.Q 2010
|
ĐKCB:
VV.004127
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004128
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004129
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
NGUYỄN MẠNH DŨNG Phát triển ngành nghề ở nông thôn
/ Nguyễn Mạnh Dũng
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 148tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta
1. Nghề nghiệp. 2. Nông thôn. 3. Việt Nam.
338.1 D752NM 2004
|
ĐKCB:
VV.001615
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001616
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Giáo trình quy hoạch phát triển nông thôn
. quyển I
/ B.s.: Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh , Nguyễn Thị Bích Hiệp
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 291tr. : hình vẽ ; 27cm
ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi Thư mục: tr. 291 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về qui hoạch phát triển nông thôn: qui hoạch sử dụng đất đai, thiết kế các khu dân cư, hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường nông thôn. Hiệu quả kinh tế của dự án phát triển nông thôn và việc đánh giá dự án
1. Phát triển. 2. Qui hoạch. 3. Nông thôn. 4. [Giáo trình]
307.1 GI-150.TQ 2003
|
ĐKCB:
VV.001619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001618
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
PHẠM NGỌC QUẾ Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn
/ Phạm Ngọc Quế
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 128 tr. : Ảnh ; 19 cm
Tóm tắt: Hiện nay trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá việc đảm bảo an đến vệ sinh môi trường và sức khoẻ con người là rất cần thiết, bởi vì việc sử dụng thuốc trừ sâu, giải quyết chất thải,... không được xử lý đúng đắn sẽ ảnh hưởng xấu đến môi trường và sức khoẻ. Sách giúp cho bà con có một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và vệ sinh phòng bệnh / 10500đ
1. Nông thôn. 2. Phòng bệnh. 3. Vệ sinh môi trường.
363.72 QU284PN 2004
|
ĐKCB:
VV.001745
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001746
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
PHẠM, NGỌC QUẾ. Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn
/ Phạm Ngọc Quế.
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cho bà con nông thôn, miền núi hiểu biết về xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, nhất là khi không có cán bộ y tế hoặc ở xa trạm y tế, bệnh viện. / 20000đ
1. Chữa bệnh. 2. Nông thôn. 3. Phòng bệnh.
614.4 QU284.PN 2003
|
ĐKCB:
VV.001541
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001542
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001543
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001544
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững
/ Nguyễn Hữu Tiến ... [và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1997
.- 227tr. ; 21cm
Thư mục : tr. 221-224. Tóm tắt: Tổng hợp những chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta và kinh nghiệm giải quyết các công việc di dân, định canh định cư của nhiều địa phương và 1 số nước trên thế giới, từ đó đưa ra các giải pháp giúp các nhà quản lý, hoạch định chính sách về di dân, định canh định cư và các nhà lãnh đạo địa phương làm tốt công tác này. / 12000đ
1. Định canh. 2. Định cư. 3. Nông thôn.
I. Nguyễn, Hữu Tiến,.
333.3 M619.SV 1997
|
ĐKCB:
VV.000764
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000765
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000766
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000767
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|