Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi
/ Kxđ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.
   394.09597 TH606PV 2012
    ĐKCB: VV.004617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi dân gian có lời hát và trò chơi dân gian có đồ chơi dành cho trẻ em nông thôn và miền núi
/ Kxđ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.
   394.09597 TH606PV 2012
    ĐKCB: VV.004615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004616 (Sẵn sàng)  
3. MINH ANH
     Làm ăn có kế hoạch chi tiêu hợp lý / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 27tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Chia sẻ một số kinh nghiệm làm ăn có kế hoạch trong sản xuất, kinh doanh và chi tiêu hợp lí trong các hộ gia đình ở nông thôn

  1. Hộ gia đình.  2. Kinh tế.  3. Kế hoạch.  4. Nông thôn.  5. {Việt Nam}
   338.109597 A139M 2012
    ĐKCB: VV.004612 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004613 (Sẵn sàng)  
4. VŨ MỘC MIÊN
     Biết nghề để thoát nghèo / Vũ Mộc Miên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 35tr. ; 20cm .- (Học cách thoát nghèo)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyện gặp ở làng bản về cơ hội thoát nghèo, và những điều cần biết về đào tạo nghề cho lao động nông thôn
/ Kxđ

  1. Nghề nghiệp.  2. Lao động.  3. Nông thôn.  4. {Việt Nam}
   306.3 M357VM 2012
    ĐKCB: VV.004595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004596 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004597 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004598 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004599 (Sẵn sàng)  
5. Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; một số mô hình hoạt động tiêu biểu của thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn và hướng dẫn xây dựng một số mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn,...
/ 30000đ

  1. Mô hình.  2. Môi trường.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   363.7 M575.HT 2010
    ĐKCB: VV.004266 (Sẵn sàng)  
6. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004129 (Sẵn sàng)  
7. THÁI DƯƠNG
     Một số văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn / Thái Dương .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 78tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020; Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010; Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngan sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010.
/ 12000đ

  1. Chương trình mục tiêu.  2. Nước sạch.  3. Nông thôn.  4. Môi trường.  5. {Việt Nam}
   344.59704 D919T 2008
    ĐKCB: VV.003273 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta

  1. Nghề nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Việt Nam.
   338.1 D752NM 2004
    ĐKCB: VV.001615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001616 (Sẵn sàng)  
9. Giáo trình quy hoạch phát triển nông thôn . quyển I / B.s.: Nguyễn Ngọc Nông (ch.b.), Lương Văn Hinh , Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 291tr. : hình vẽ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Thuỷ lợi
   Thư mục: tr. 291
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về qui hoạch phát triển nông thôn: qui hoạch sử dụng đất đai, thiết kế các khu dân cư, hệ thống giao thông, cấp nước sinh hoạt, vệ sinh môi trường nông thôn. Hiệu quả kinh tế của dự án phát triển nông thôn và việc đánh giá dự án

  1. Phát triển.  2. Qui hoạch.  3. Nông thôn.  4. [Giáo trình]
   307.1 GI-150.TQ 2003
    ĐKCB: VV.001619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001618 (Sẵn sàng)  
10. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138 - 142
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về đất và sự suy thoái; ô nhiễm đất và cách phòng chống; thành phần và chất lượng nước; ô nhiễm nước; chất lượng nước và bảo vệ môi trường
/ 14000đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Nông thôn.  3. Ô nhiễm môi trường.  4. Ô nhiễm nước.  5. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   363.739 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002535 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM NGỌC QUẾ
     Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128 tr. : Ảnh ; 19 cm
  Tóm tắt: Hiện nay trong thời kỳ công nghiệp hoá hiện đại hoá việc đảm bảo an đến vệ sinh môi trường và sức khoẻ con người là rất cần thiết, bởi vì việc sử dụng thuốc trừ sâu, giải quyết chất thải,... không được xử lý đúng đắn sẽ ảnh hưởng xấu đến môi trường và sức khoẻ. Sách giúp cho bà con có một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và vệ sinh phòng bệnh
/ 10500đ

  1. Nông thôn.  2. Phòng bệnh.  3. Vệ sinh môi trường.
   363.72 QU284PN 2004
    ĐKCB: VV.001745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001746 (Sẵn sàng)  
12. Chiến lược quy hoạch sử dụng đất đai ổn định đến năm 2010 . Q.1 : Quy hoạch phát triển nông nghiệp / Nguyễn Ngọc Nông ch.b; Lương Văn Hinh, Đặng Văn Minh, Nguyễn Thị Bích Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 291tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những luận điểm, những đặc trưng cơ bản về nông thôn và phát triển nông thôn; các nguyên lý, mục đích, yêu cầu, nguyên tắc, nội dung cơ bản, phương pháp quy hoạch phát triển nông thôn toàn diện.
/ 30000đ

  1. Nông thôn.  2. Qui hoạch.  3. Sử dụng.  4. Đất đai.
   I. Nguyễn Thị Bích Hiệp.   II. Đặng Văn Minh.   III. Lương Văn Hinh.
   307.72 CH361.LQ 2003
    ĐKCB: VV.001623 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001625 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001626 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM, NGỌC QUẾ.
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế. .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 199tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho bà con nông thôn, miền núi hiểu biết về xử lý những bệnh thường gặp, sơ cấp cứu nếu xảy ra tai nạn, nhất là khi không có cán bộ y tế hoặc ở xa trạm y tế, bệnh viện.
/ 20000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Nông thôn.  3. Phòng bệnh.
   614.4 QU284.PN 2003
    ĐKCB: VV.001541 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001542 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001543 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001544 (Sẵn sàng)  
14. Các văn bản hướng dẫn thực hiện đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn. .- H. : Xây dựng , 2000 .- 282tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật về những quy định về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, đầu tư xây dựng công trình thủy lợi, đầu tư xây dựng công trình giao thông, đầu tư xây dựng công trình công cộng và vệ sinh môi trường.
/ 32000đ

  1. Cơ sở hạ tầng.  2. Đầu tư vốn.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   343.597 C107.VB 2000
    ĐKCB: VV.001018 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001019 (Sẵn sàng)  
15. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 227tr. ; 21cm
   Thư mục : tr. 221-224.
  Tóm tắt: Tổng hợp những chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta và kinh nghiệm giải quyết các công việc di dân, định canh định cư của nhiều địa phương và 1 số nước trên thế giới, từ đó đưa ra các giải pháp giúp các nhà quản lý, hoạch định chính sách về di dân, định canh định cư và các nhà lãnh đạo địa phương làm tốt công tác này.
/ 12000đ

  1. Định canh.  2. Định cư.  3. Nông thôn.
   I. Nguyễn, Hữu Tiến,.
   333.3 M619.SV 1997
    ĐKCB: VV.000764 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000765 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000767 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, DUY THIỆN.
     Lập dự án điện khí hóa nông thôn và lưới điện - trạm biến áp / Nguyễn Duy Thiện. .- H. : Nông Nghiệp , 1997 .- 140tr. : minh hoạ ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lập dự án điện khí hóa nông thôn, đặc điểm kinh tế xã hội của địa điểm, tính toán cho nhu cầu phụ tải điện, sơ đồ điện, thiết kế mẫu và tiêu chuẩn hóa, khối lượng đầu tư xây dựng, phân tích kinh tế tài chính, đường dây phân phối điện và trạm biến thế.
/ 10000đ

  1. Điện khí hóa.  2. Lưới điện.  3. Nông thôn.  4. Trạm biến thế.
   333.793 TH362.ND 1997
    ĐKCB: VV.000449 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000450 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000453 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»