Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
119 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nghề chăn nuôi bò thịt / Minh Dương tuyển chọn .- Hà Nội : Hồng Đức , 2015 .- 114 tr. ; 21 cm .- (Cẩm nang nhà nông - Nghề chăn nuôi gia súc)
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt, kỹ thuật chăn nuôi bò thịt, một số bệnh thường gặp ở bò thịt và biện pháp phòng trị
   ISBN: 9786048650995 / 35.000 VND

  1. Nông nghiệp.
   I. Minh Dương.
   636.2 NGH281.CN 2015
    ĐKCB: VV.004828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004829 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN DUY HÙNG
     Văn kiện Đảng về phát triển nông nghiệp / Biên soạn: Lê Minh Nghĩa, Đặng Kim Sơn, Nguyễn Văn Lanh, ... .- H. : Chính Trị Quốc Gia - Sự Thật , 2009 .- 2006tr ; 24cm
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về chủ trương, định hướng chính sách phát triển nông nghiệp của Đảng ta trong suốt quá trình lịch sử từ năm 1955. Những quan điểm đổi mới của Đảng trong quá trình phát triển nông nghiệp. Giới thiệu một số bài nói quan trọng về định hướng phát triển nông nghiệp của các đồng chí Tổng bí thư qua các thời kì
/ Kxđ

  1. Lịch sử.  2. Nông nghiệp.  3. Văn kiện.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Nghĩa.   II. Nguyễn Duy Hùng.   III. Nguyễn Văn Lanh.   IV. Đặng Kim Sơn.
   324.25970753 H750ND 2009
    ĐKCB: VL.000193 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử nông nghiệp Việt Nam : L302S .- Biên soạn lần thứ nhất .- H : Nông nghiệp , 1994 .- 277tr ; 27cm
   Ban Biên tập Lịch sử Việt Nam
  Tóm tắt: Cuốn sách ghi lại những chặng đường đã qua của nông nghiệp nước ta, được thể hiện qua những diễn biến, hiện trạng, các qui luật và những bài học kinh nghiệm rút ra từ thực tiễn lịch sử
/ Kxđ

  1. Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Nông nghiệp.
   630.9597 L345.SN 1994
    ĐKCB: VL.000019 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000020 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21.000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VV.004299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004300 (Sẵn sàng)  
5. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề trồng nấm / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về loài nấm, kỹ thuật trồng một số loài nấm như: nấm mèo, nấm rơm, nấm sò, nấm đông cô...
/ 35000đ

  1. Nấm.  2. Cẩm nang.  3. Nông nghiệp.  4. Kĩ thuật trồng trọt.  5. |Kỹ thuật trồng nấm|  6. |Trồng nấm|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004849 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004845 (Sẵn sàng)  
7. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi giun / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 139tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về loài giun, kỹ thuật nuôi giun và những vấn đề liên quan đến nghề nuôi giun...
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Giun.  3. Nông nghiệp.  4. |Kỹ thuật nuôi giun|  5. |Nuôi giun|  6. nghề nuôi giun|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004841 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     40 vấn đề về nuôi tôm cá kết hợp trên ruộng cấy lúa nước / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 143tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề liên quan đến việc nuôi tôm, cá kết hợp trong ruộng cấy lúa, và giới thiệu một số mô hình làm giàu từ nuôi tôm cua cá kết hợp trong ruộng lúa
/ 25000đ

  1. .  2. Nông nghiệp.  3. Ruộng lúa.  4. Thuỷ sản.  5. Tôm.  6. [Sách hỏi đáp]
   639 H372ĐĐ 2012
    ĐKCB: VV.004496 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004497 (Sẵn sàng)  
9. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso . Q.5 : Cây xoài .- H : Lao động xã hội , 2012 .- 125tr ; 21cm.. .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài, các phương pháp đảm bảo chất lượng
/ 16000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nông nghiệp.  3. Kỹ thuật trồng.
   634 K953.TT 2012
    ĐKCB: VV.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004480 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.004463 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
    ĐKCB: VV.003772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003773 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003774 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN, ĐỨC CƯỜNG.
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 100tr. : minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử phát triển, tình hình sản xuất sắn trên thế giới và Việt Nam. Giá trị kinh tế, dinh dưỡng của cây sắn. Đặc điểm hình thái và sinh học, nhu cầu về dinh dưỡng, yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh và sinh trưởng. Kỹ thuật trồng, chăm sóc, bảo quản, thu hoạch, phòng trừ sâu bệnh hại sắn.
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Sắn.  3. Trồng trọt.
   633.6 C920.NĐ 2009
    ĐKCB: VV.003758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003759 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003760 (Sẵn sàng)  
13. Vấn đề nông nghiệp nông dân nông thôn - kinh nghiệm Việt Nam, kinh nghiệm Trung Quốc : : sách tham khảo .- H. : : Chính trị Quốc gia, , 2009 .- 499tr. ; ; 21cm
/ 32.500đ

  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển nông thônBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   338.1095 V213.ĐN 2009
    ĐKCB: VV.003638 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ TRỌNG LƯ
     Nuôi, trồng cây, con đặc sản ở miền núi / B.s.: Ngô Trọng Lư, Minh Đoàn, Hoàng Văn Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc và phòng trị bệnh cho các loại cây trồng và vật nuôi ở miền núi như: cây thảo quả, củ mài, lơn tên lửa, ếch, nhím, gà đồi, cá chuối, cá trê lai.
/ Kxđ

  1. Miền núi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Chăn nuôi.
   I. Minh Đoàn.   II. Hoàng Văn Hùng.
   636 L860NT 2007
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
15. HỒNG THANH
     Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi / B.s.: Hồng Thanh, Phan Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi: lợi ích của việc chuyển đổi, những điều cần chú ý trong quá trình chuyển đổi, hướng dẫn việc xây dựng một số mô hình kinh nông nghiệp phù hợp với điều kiện đất đai cụ thể của từng địa phương Việt Nam.
/ Kxđ

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.  4. Động vật nuôi.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Nam.
   338.1 TH139H 2007
    ĐKCB: VV.002832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002833 (Sẵn sàng)  
16. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.002831 (Sẵn sàng)  
17. ĐÀO LỆ HẰNG
     Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 178tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 175
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay
/ 21000đ

  1. Lúa cao sản.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Nông nghiệp.
   633.1 H188ĐL 2007
    ĐKCB: VV.002830 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi tôm / Nguyễn Văn Thanh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 111tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 110
  Tóm tắt: Kỹ thuật nuôi tôm, nuôi tôm thịt. Một số bệnh ở tôm và cách phòng trị. Cách chế biến và sử dụng thức ăn tổng hợp cho việc nuôi tôm
/ 13000đ

  1. nuôi tôm.  2. nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   639 TH139NV 2007
    ĐKCB: VV.002827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002828 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN VĂN THANH
     Thực hành nuôi vịt / Nguyễn Văn Thanh (ch.b.), Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 90tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 88
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt hiện có. Thức ăn nuôi vịt. Cách phòng chống 10 bệnh thường gặp. Cách nuôi loại vịt sinh sản, vịt thịt và vịt đẻ. Ấp trứng bằng máy
/ 11000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Vịt.
   I. Trần Văn Hanh.   II. Nguyễn Văn Bảy.
   636.5 TH139NV 2007
    ĐKCB: VV.002824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002825 (Sẵn sàng)  
20. BẰNG LINH
     Kỹ thuật mới trong chăn nuôi lợn thịt / Bằng Linh chủ biên, Trần Văn Hanh, Nguyễn Văn Bảy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 75tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 74
  Tóm tắt: Chuẩn bị chuồng trại xử lí chất thải của chuồng trại. Giới thiệu đặc điểm các loại lợn hiện có ở Việt Nam. Cách nuôi dưỡng, phòng chống và chữa bệnh cho lợn. Một số kĩ thuật cần lưu ý
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn thịt.  3. Nông nghiệp.
   I. Nguyễn Văn Bảy.   II. Trần Văn Hanh.
   636.4 L398B 2007
    ĐKCB: VV.002822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002823 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»