Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21.000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VV.004299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004300 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.2 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi vận động và trò chơi dưới nước dành cho trẻ em nông thôn và miền núi
/ Kxđ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.
   394.09597 TH606PV 2012
    ĐKCB: VV.004617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004621 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĨNH THÔNG
     Trò chơi dân gian dành cho trẻ em nông thôn và miền núi . T.1 / Phạm Vĩnh Thông, Phạm Hoàng Dương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 135tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, phương pháp chuẩn bị, cách chơi các trò chơi dân gian có lời hát và trò chơi dân gian có đồ chơi dành cho trẻ em nông thôn và miền núi
/ Kxđ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Miền núi.  3. Nông thôn.  4. Trẻ em.  5. {Việt Nam}
   I. Phạm Hoàng Dương.
   394.09597 TH606PV 2012
    ĐKCB: VV.004615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004616 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ TRỌNG LƯ
     Nuôi, trồng cây, con đặc sản ở miền núi / B.s.: Ngô Trọng Lư, Minh Đoàn, Hoàng Văn Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế, đặc điểm, kỹ thuật chăm sóc và phòng trị bệnh cho các loại cây trồng và vật nuôi ở miền núi như: cây thảo quả, củ mài, lơn tên lửa, ếch, nhím, gà đồi, cá chuối, cá trê lai.
/ Kxđ

  1. Miền núi.  2. Nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Chăn nuôi.
   I. Minh Đoàn.   II. Hoàng Văn Hùng.
   636 L860NT 2007
    ĐKCB: VV.002834 (Sẵn sàng)  
5. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng : Chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Trung du và miền Núi / Lê Hồng Mận .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 164 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nhằm giới thiệu về giống gia cầm, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh phòng bệnh
/ 636.5

  1. Kỹ thuật.  2. Gia cầm.  3. Trung du.  4. Miền núi.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.001770 (Sẵn sàng)  
6. MIÊN THẢO
     Tìm hiểu chính sách xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Miên Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp những chủ trương, chính sách của nhà nước có tính thống nhất lâu dài, có tính nguyên tắc và một số chính sách cụ thể trong thời gian gần đây, áp dụng ở các vùng dân tộc thiểu số và miền núi: phổ biến kiến thức, hôn nhân và gia đình, chế độ cử tuyển, hỗ trợ đất đai và nước sinh hoạt...
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách xã hội.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   361.9597 TH148M 2007
    ĐKCB: VV.002608 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM THỊ THẢO
     Phát huy nghề và làng nghề truyền thống / Phạm Thị Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nghề, làng nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số và miền núi; về nhãn hiệu sản phẩm thủ công truyền thống; giải thích một số mô hình hoạt động nghề và làng nghề truyền thống đang phát huy giá trị văn hoá, nghệ thuật và hiệu quả kinh tế trong đời sống hiện nay.
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Làng nghề truyền thống.  3. Nghề thủ công.  4. Miền núi.  5. {Việt Nam}
   680.09597 TH148PT 2007
    ĐKCB: VV.002606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002607 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn sản xuất kết hợp nông - lâm nghiệp ở vùng đồi núi / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hướng dẫn đồng bào miền núi sản xuất trồng trọt theo hướng nông lâm kết hợp, kĩ thuật trồng trọt một số cây lâm nghiệp dưới tán rừng, cây nông nghiệp xen lẫn dưới tán rừng, cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán rừng...
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây nông nghiệp.  3. Lâm nghiệp.  4. Miền núi.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   630 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002468 (Sẵn sàng)  
9. Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Biên soạn: Vi Hồng Nhân (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 63tr. ; 19cm
/ 6800đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Miền núi.  4. Môi trường.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Vi Hồng Nhân,.   II. Hoàng, Đức Hậu,.   III. Nguyễn, Gia Lâm,.
   363.7 H538.ĐV 2003
    ĐKCB: VV.001579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001578 (Sẵn sàng)  
10. Đẩy mạnh văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi : Kỷ yếu Hội thảo Văn hóa đọc ở vùng dân tộc thiểu số, miền núi / Lưu Xuân Lý, Vy Trọng Toán, Bùi Thị Bình... .- H. : Nxb. Hà nội , 2004 .- 219tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa Thông tin. Vụ Văn hóa Dân tộc
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về thực trạng và giải pháp cho vấn đề văn hóa đọc ở miền núi, vùng dân tộc thiểu số hiện nay.
/ 50000đ

  1. Văn hóa đọc.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Việt Nam.  4. Miền núi.
   I. Lưu Xuân Lý.   II. Vy Trọng Toán.   III. Bùi Thị Bình.   IV. Vi Hồng Nhân.
   028.909597 Đ236.MV 2004
    ĐKCB: VV.001887 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm của nông dân miền núi. . T.1 : Phương pháp tổ chức mạng lưới khuyến nông / Biên soạn: Đoàn Diễm ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 92tr. : hình ảnh ; 21cm .- (Dự án GCP/VIE/020/ITA: Tăng cường năng lực để thực thi kế hoạch hành động lâm nghiệp quốc gia ở VN)
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
  Tóm tắt: Gồm các văn bản nhà nước về khuyến nông, giới thiệu dự án GCP/VIE/020/ITA, khuyến nông thôn xã như tổ chức truyền đạt thông tin, phương pháp, tổ chức chuyển giao tiến bộ kỹ thuật chăn nuôi, áp dụng giống mới...
/ 14000đ

  1. Khuyến lâm.  2. Khuyến nông.  3. Miền núi.  4. Nông dân.  5. [Sổ tay]
   I. Đoàn, Diễm,.   II. Nguyễn, Văn Cương,.   III. Phan, Thanh Ngọ,.
   631 S577.TK 1999
    ĐKCB: VV.000976 (Sẵn sàng)  
12. Sổ tay khuyến nông, khuyến lâm của nông dân miền núi. . T.2 : Giới thiệu một số quy trình kỹ thuật nông, lâm, ngư / Biên soạn: Đoàn Diễm ... [và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 168tr. : minh họa ; 21cm .- (Dự án GCP/VIE/020/ITA:Tăng cường năng lực để thực thi kế hoạch hành động lâm nghiệp quốc gia ở VN)
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
   Thư mục: tr.164-165.
  Tóm tắt: Canh tác bền vững trên đất dốc, kỹ thuật trồng cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực, kỹ thuật chăn nu gia súc gia cầm, nuôi cá ở hộ nông dân miền núi và phòng trị bệnh gia súc gia cầm, hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
/ 20000đ

  1. Khuyến lâm.  2. Khuyến nông.  3. Miền núi.  4. Nông dân.  5. [Sổ tay]
   I. Đoàn, Diễm,.
   631 S577.TK 1999
    ĐKCB: VV.000974 (Sẵn sàng)