Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. STEEL, DANIELLE
     Cơ hội thứ hai : Tiểu thuyết / Danielle Steel ; Kiến Văn, Phương Thuý dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 244tr. ; 19cm
/ 29000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Mỹ.
   I. Phương Thuý.   II. Kiến Văn.
   813 D127330240LLES 2008
    ĐKCB: VV.003573 (Sẵn sàng)  
2. 20 truyện ngắn đặc sắc Mỹ / Nhiều tác giả; Mai Hoàng tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 362tr. ; 21cm
/ 62000

  1. Mỹ.  2. Văn học nước ngoài.  3. Truyện ngắn.
   I. Mai Hoàng.
   813 20.TN 2008
    ĐKCB: VV.003570 (Sẵn sàng)  
3. GUIN, URSULA K. LE
     Mê cung xứ Hải Địa / Ursula K. Le Guin; Lêminh Đức dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 253tr. ; 21cm
/ 48.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Mỹ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Minh Đức.
   813 L240GU 2008
Không có ấn phẩm để cho mượn
4. GUIN, URSULA K. LE
     Mê cung xứ Hải Địa / Ursula K. Le Guin; Lêminh Đức dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 253tr. ; 21cm
/ 48.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Mỹ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Minh Đức.
   813 L240GU 2008
    ĐKCB: VV.003562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003561 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003560 (Sẵn sàng)  
5. LONDON, JACK
     Salomon những hòn đảo quý / Jack London; Dịch: Thịnh Đồng, Thái Bá Tân, Cẩm Hà... .- H. : Văn học , 2006 .- 362tr. ; 19cm
/ 34000đ.

  1. Văn học Mỹ.  2. Văn xuôi.  3. Truyện ngắn.  4. Mỹ.  5. {Mỹ}
   I. Thái Bá Tân.   II. Cẩm Hà.   III. Vũ Đình Phòng.
   813 J107KL 2006
    ĐKCB: VV.002328 (Sẵn sàng)  
6. LONDON, JACK
     Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London .- H. : Văn hóa Thông tin , 2003 .- 190tr.
/ 20000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Mỹ.
   813 J107KL 2003
    ĐKCB: VV.001494 (Sẵn sàng)  
7. STEEL, DANIELLE
     Tình hè rực lửa : Tiểu thuyết tâm lí Mỹ / Danielle Steel ; Văn Hòa dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2005 .- 498tr. ; 19cm
/ 48000đ

  1. Mỹ.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu thuyết tình cảm.
   I. Văn Hòa.
   813 D127330240LLES 2005
    ĐKCB: VV.001477 (Sẵn sàng)  
8. LOWERY, BRUCE
     Vết sẹo : Tiểu thuyết / Bruce Lowery; Phạm Hổ dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 239tr. ; 19cm
/ 24.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Tiểu thuyết.  3. Mỹ.
   I. Phạm Hổ.
   813 BR708240L 2001
    ĐKCB: VV.001225 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001226 (Sẵn sàng)  
9. HENRY, O.
     Chiếc lá cuối cùng : Truyện ngắn / O. Henry; Ngô Vĩnh Viễn dịch .- H. : Văn học , 2000 .- 230tr. ; 21cm
/ 28000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Mỹ.  3. Văn học cận đại.
   I. Ngô Vĩnh Viễn.
   813 O-420.H 2000
    ĐKCB: VV.001208 (Sẵn sàng)  
10. ROBBINS, HAROLD
     Giây phút lãng quên : Tiểu thuyết / Harold Robbins ; Trịnh Xuân Hoành, Nguyễn Thảo Ngạn dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1997 .- 283tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại Mỹ)
   Tên sách nguyên bản: Never leave me
/ 23.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Mỹ.  3. tiểu thuyết.
   I. Nguyễn Thảo Ngạn.   II. Trịnh Xuân Hoành.
   813 H100R420LDR 1997
    ĐKCB: VV.000559 (Sẵn sàng)  
11. LÊ, BÁ THUYÊN
     Hoa Kỳ cam kết và mở rộng: : Chiến lược toàn cầu mới của Mỹ/ / Lê Bá Thuyên .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 1997 .- 361 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Đề cập những hiện tượng mới nhất trong lịch sử chiến lược toàn cầu của Mỹ và quan hệ quốc tế được nhiều giới học thuật và hoạt động chính trị trên thế giới nghiên cứu và theo dõi dưới những góc độ khác nhau
/ 30.000

  1. Chính trị.  2. Mỹ.
   327.2 TH824LB 1997
    ĐKCB: VV.000487 (Sẵn sàng)  
12. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết 2 tập . T.2 : Tháng mười một của trái tim / Lavyrle Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- Hà Nội : Nxb. Hội nhà văn , 1995 .- 286tr. ; 19cm
  1. Mỹ.  2. Văn học nước ngoài.  3. Tiểu thuyết.
   I. Vũ Đình Phòng.
   813 L100V950RL240S 1995
    ĐKCB: VV.000104 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000105 (Sẵn sàng)  
13. GRISHAM, JOHN
     Hồ sơ một vụ án : Tiểu thuyết Mỹ . T.2 / John Grisham; Lê Quang Huy dịch .- H. : Phụ mữ , 1995 .- 327tr. ; 19cm
  1. Văn học nước ngoài.  2. Văn học hiện đại.  3. Mỹ.  4. Tiểu thuyết.
   I. Lê Quang Huy.   II. Lê Quang Huy.
   810 J420HNG 1995
    ĐKCB: VV.000098 (Sẵn sàng)  
14. STINE, R.L.
     Căn hầm bí ẩn / R.L. Stine; Mai Thị Thanh dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2006 .- 144tr. ; 19cm .- (Tủ sách kinh dị)
/ 18000đ

  1. Văn học Mỹ.  2. Văn xuôi.  3. Tiểu thuyết.  4. Mỹ.  5. {Mỹ}
   I. Mai Thị Thanh.
   813 R.L.S 2006
    ĐKCB: TN.001633 (Sẵn sàng)  
15. LONDON, JACK
     Tiếng gọi nơi hoang dã = The call of the wild : Theo lời kể lại của Emily Bullock và Kim Gogan / Jack London ; Hồng Hạnh dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 83tr. ; 18cm .- (Tủ sách Học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển Thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển của tác giả Jack London và từ mới để giúp người học tiếng Anh luyện kĩ năng đọc hiểu
/ 9000đ

  1. Sách tự học.  2. Sách song ngữ.  3. Tiểu thuyết.  4. Mỹ.  5. Tự học.
   I. Hồng Hạnh.
   XXX J107KL 2005
Không có ấn phẩm để cho mượn