Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HUY CÔN
     Từ điển tài nguyên môi trường : Các thuật ngữ có đối chiếu Anh - Việt / Nguyễn Huy Côn, Võ Kim Long .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 331tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về tài nguyên, môi trường, trang bị công trình, kỹ thuật vệ sinh, có đối chiếu Anh - Việt, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ A - Z
/ 40000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. [Từ điển thuật ngữ]
   I. Võ Kim Long.
   333.703 C599NH 2010
    ĐKCB: VV.004309 (Sẵn sàng)  
2. Mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn / B.s.: Nguyễn Anh Tuấn, Phương Đình Anh, Bùi Văn Hiệu.. .- H. : Lao động , 2010 .- 155tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về Chương trình mục tiêu quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; một số mô hình hoạt động tiêu biểu của thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn và hướng dẫn xây dựng một số mô hình thanh niên tham gia bảo vệ môi trường nông thôn,...
/ 30000đ

  1. Mô hình.  2. Môi trường.  3. Nông thôn.  4. Thanh niên.
   I. Bùi Văn Hiệu.   II. Nguyễn Anh Tuấn.   III. Phương Đình Anh.   IV. Vũ Thị Minh Nguyệt.
   363.7 M575.HT 2010
    ĐKCB: VV.004266 (Sẵn sàng)  
3. THÁI DƯƠNG
     Một số văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn / Thái Dương .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 78tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020; Quyết định số 277/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010; Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính- Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn: hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngan sách nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2006 - 2010.
/ 12000đ

  1. Chương trình mục tiêu.  2. Nước sạch.  3. Nông thôn.  4. Môi trường.  5. {Việt Nam}
   344.59704 D919T 2008
    ĐKCB: VV.003273 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN, THỊ LÂM.
     Cậu ấm cô chiêu thời hiện đại / Nguyễn Thị Lâm biên soạn. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 187tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Gia đình.  2. Giáo dục.  3. Môi trường.
   370.11 L203.NT 2007
    ĐKCB: VV.002639 (Sẵn sàng)  
5. Nghề môi trường / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Vũ Quyết Thắng, Trần Bích Ngọc.. .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh. Toa tầu số 23)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về môi trường và ngành khoa học môi trường, công việc và nơi làm việc của nhà môi trường, những tố chất thuận lợi và nơi học để trở thành nhà môi trường
/ 6500đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Môi trường.  3. Khoa học thường thức.  4. Nghề nghiệp.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Trần Bích Ngọc.   IV. Vũ Quyết Thắng.
   333.7 NGH281.MT 2006
    ĐKCB: VV.002579 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi đáp về môi trường và bảo vệ môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Biên soạn: Vi Hồng Nhân (chủ biên)...[và những người khác]. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2003 .- 63tr. ; 19cm
/ 6800đ

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Miền núi.  4. Môi trường.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Vi Hồng Nhân,.   II. Hoàng, Đức Hậu,.   III. Nguyễn, Gia Lâm,.
   363.7 H538.ĐV 2003
    ĐKCB: VV.001579 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001578 (Sẵn sàng)  
7. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Tài nguyên môi trường nông thôn Việt Nam sử dụng hợp lý và bảo vệ phát triển bền vững / Đường Hồng Dật .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 152tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Nêu những đặc điểm cần lưu ý và một số vấn đề có tính chất cấp bách, ý nghĩa của công tác bảo vệ môi trường
/ 15000đ

  1. Tài nguyên.  2. Môi trường.  3. Bảo vệ môi trường.
   333.709597 D226ĐH 2004
    ĐKCB: VV.001663 (Sẵn sàng)  
8. Người dân với mô hình phát triển sản xuất bảo vệ môi trường .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 260tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 60 bài viết về 60 mô hình phát triển sản xuất - bảo vệ môi trường
/ 24.000đ

  1. Môi trường.  2. kinh tế.  3. sản xuất.  4. bảo vệ môi trường.
   333.7 NG899.DV 2000
    ĐKCB: VV.000998 (Sẵn sàng)  
9. CHU KHẮC THUẬT
     Văn hóa, lối sống với môi trường / Chu Khắc Thuật chủ biên .- Hà Nội : Văn hóa Thông tin , 1998 .- 244 tr. ; 19 cm
   Thư mục: tr. 244
/ 23000

  1. Môi trường.  2. Lối sống.  3. Văn hóa.  4. |Lối sống|  5. |Văn hóa trong sinh hoạt|
   363.7 TH699CK 1998
    ĐKCB: VV.000744 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM, VĂN LẦM.
     Hóa chất nông nghiệp với môi trường / Phạm Văn Lầm. .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 168tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 161-164.
  Tóm tắt: Vai trò của hoá chất nông nghiệp trong trồng trọt. Tình hình sử dụng hoá chất trong trồng trọt. Ảnh hưởng của phân hoá học, thuốc bảo vệ thực vật tới môi trường và sức khoẻ con người. Hướng dẫn sử dụng hợp lý hoá chất nông nghiệp, thuốc bảo vệ thực vật nhằm bảo vệ môi trường.

  1. Hóa chất.  2. Môi trường.  3. Nông nghiệp.
   631.8 L204.PV 1997
    ĐKCB: VV.000422 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000462 (Sẵn sàng)  
11. MAI KIỀU CHI
     Thế giới những điều kỳ lạ và lý thú / Mai Kiều Chi, Lê Võ Đăng Minh .- H. : Thế giới , 2007 .- 262tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản, mới mẻ trên nhiều lĩnh vực: thiên văn, vật lý, toán học, hóa học, môi trường, trái đất, động thực vật, sinh học, vũ trụ...
/ 27000đ

  1. Hóa học.  2. Khoa học thường thức.  3. Môi trường.  4. Thiên văn học.  5. Toán học.
   I. Lê Võ Đăng Minh.
   XXX CH330MK 2007
    ĐKCB: TN.001843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001841 (Sẵn sàng)  
12. Cùng em khám phá khoa học . T.4 .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 32tr. : hình vẽ ; 26cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho các bé về các hành tinh trong vũ trụ, thời tiết, các chất, sự nóng, lạnh, ma sát, năng lượng, vật liệu phế thải và môi trường
/ 15000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Vật chất.  3. Môi trường.  4. Vũ trụ.  5. [Sách thiếu nhi]
   001 C750.EK 2007
    ĐKCB: TN.001596 (Sẵn sàng)