Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004825 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Biện pháp sử dụng thuốc thú y an toàn trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Thị Minh Phương, Nguyễn Thị Anh Đào, Cao Thị Kim Phượng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 120tr. : bảng, sơ đồ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 100-114. - Thư mục: tr. 115-116
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của nhà nước về việc sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi. Hướng dẫn đảm bảo vệ sinh thú y an toàn trong chăn nuôi lợn và quy trình sử dụng vacxin phòng bệnh, cũng như chẩn đoán và điều trị bệnh trong chăn nuôi lợn
/ 25000đ

  1. Thuốc thú y.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Nguyễn Thị Anh Đào.   II. Cao Thị Kim Phượng.
   636.4 PH919NT 2011
    ĐKCB: VV.004464 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VV.003778 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN, VĂN BÌNH.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn ở hộ gia đình / Trần Văn Bình. .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 112tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các bệnh được mô tả từ giai đoạn lợn con đến trưởng thành.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Nông nghiệp.
   I. Xuân Giao,.
   636.4 B399.TV 2009
    ĐKCB: VV.003772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003773 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003774 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. ; 19cm
   Phụ lục: tr. 118
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị
/ 24000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Bệnh gia súc.  3. Điều trị.  4. Lợn.
   636.4 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.003279 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn
/ 20000đ

  1. Lợn.  2. .  3. Vịt.  4. .  5. Chăn nuôi.
   I. Trần Khánh.   II. Xuân Diện.   III. Anh Tuấn.
   636 S577.TN 2005
    ĐKCB: VV.002486 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Nguồn gen giống lợn Móng Cái / Nguyễn Văn Đức .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi
  Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt.
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Giống.  3. Lợn.  4. Nông nghiệp.
   636.4 Đ874NV 2006
    ĐKCB: VV.002472 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi lợn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 187tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp các câu hỏi như chọn lọc giống lợn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng các loại lợn và biện pháp phòng trị một số bệnh thường gặp nhất trong chăn nuôi lợn trang trại và ở hộ gia đình.
/ 23000đ

  1. Lợn.  2. Chăn nuôi.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. Chọn giống.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.4 TR334NV 2006
    ĐKCB: VV.002470 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN NGỌC PHỤC
     Công tác thú y trong chăn nuôi lợn / Nguyễn Ngọc Phục .- H. : Lao động xã hội , 2005 .- 80tr ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các nội dung chăm sóc thú y kết hợp với kinh nghiệm thực tế sản xuất: các biện pháp phòng bệnh, kiểm tra lâm sàng đối với đàn lợn, chăm sóc thú y với lợn nái chửa, chăm sóc lợn đẻ, lợn con, một số bệnh thường gặp ở lợn...
/ 10000đ

  1. Chăn nuôi gia súc.  2. Lợn.  3. Lợn nái.  4. Phòng bệnh chữa bệnh.  5. Thú y.
   636.4 PH709NN 2005
    ĐKCB: VV.002043 (Sẵn sàng)  
10. Hỏi đáp về thức ăn cho gà - vịt - lợn / Bùi Thanh Hà ch.b. .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2005 .- 183tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về thức ăn cho gà vịt, ngan ngỗng, lợn: thành phẩm dinh dưỡng, sử dụng, các chất cần bổ sung...
/ 22000đ

  1. Thức ăn.  2. Lợn.  3. Ngỗng.  4. Ngan.  5. Vịt.  6. [Sách thường thức]
   I. Bùi Thanh Hà.
   636.5 H538.ĐV 2005
    ĐKCB: VV.002042 (Sẵn sàng)  
11. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng, Xuân Giao .- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 156tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, nhân giống, thức ăn, một số công thức phân phối thức ăn cho các loại lợn, nuôi dưỡng và chăm sóc, vệ sinh và phòng bệnh... Sản xuất khí đốt sinh học
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. [Sổ tay]
   I. Xuân giao.
   636.4 L187T 2004
    ĐKCB: VV.001706 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM HỒNG SƠN
     Bệnh dịch tả lợn / Phạm Hồng Sơn .- H. : Lao động Xã hội , 2004 .- 68tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 50-65
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn
/ 7000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. |Bệnh dịch tả|
   636.4 S648PH 2004
    ĐKCB: VV.001705 (Sẵn sàng)  
13. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.
/ Không giá

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VV.001630 (Sẵn sàng)  
14. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
Không có ấn phẩm để cho mượn
15. VÕ, VĂN NINH.
     Kinh nghiệm nuôi heo / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 215tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh nghiệm.  3. Lợn.
   636.4 N398.VV 2001
    ĐKCB: VV.001425 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG LĂNG
     Sổ tay nuôi lợn / Trương Lăng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 165tr ; 19cm
  Tóm tắt: Ở tài liệu này giới thiệu những hướng dẫn về quản lý trang trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn rất bổ ích cho riêng mình và giải đáp những yêu cầu về sản xuất thịt lợn như : Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai nuôi hướng nạc nhanh lớn, tiếu tốn ít,...
/ 1000c15.000đ

  1. chăn nuôi.  2. Kỹ thuật.  3. lợn.
   636.4 L187T 2000
    ĐKCB: VV.001012 (Sẵn sàng)  
17. Nuôi lợn ở gia đình / Trương Lăng .- H. : Thanh Hóa , 1999 .- 168tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh
/ 12000

  1. Chăn nuôi gia đình.  2. Lợn.
   I. Trương, Lăng.
   636.4 N759.LỞ 1999
    ĐKCB: VV.000776 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG, LĂNG.
     Hướng dẫn điều trị các bệnh lợn / Trương Lăng. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 99tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại bệnh truyền nhiễm, bệnh nội khoa, bệnh giun sán và ký sinh trùng, bệnh về sinh sản, bệnh ngộ độc.
/ 6000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Trị bệnh.
   636.4 L187.T 1997
    ĐKCB: VV.000467 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM, SỸ LĂNG.
     Cẩm nang bệnh lợn / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 372tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến thường gặp ở lợn nước ta, thuốc và vácxin phònh bệnh cho lợn. Ngoài ra các tác giả còn đề cập đến một số kỹ thuật thực hành cho lợn có hiệu quả.
/ [15000đ]

  1. Bệnh.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. [Cẩm nang]
   I. Phan, Địch Lân,.
   636.4 L187.PS 1995
    ĐKCB: VV.000173 (Sẵn sàng)  
20. Bệnh đường tiêu hóa ở lợn / Đào Trọng Đạt,...[và những người khác]. .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 240tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc.
/ 4800đ

  1. Bệnh tiêu hóa.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.
   I. Đào, Trọng Đạt,.
   636.4 B313.ĐT 1995
    ĐKCB: VV.000172 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000178 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»