25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B399NX 2009
|
ĐKCB:
VV.003778
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
TRẦN VĂN BÌNH Bệnh quan trọng của lợn và biện pháp phòng trị
/ Trần Văn Bình
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 132tr. ; 19cm
Phụ lục: tr. 118 Tóm tắt: Trình bày một số bệnh của lợn thường gặp từ giai đoạn sơ sinh đến trưởng thành như: chứng hạ đường huyết ở lợn con, chứng khó tiêu, phân trắng, bệnh cầu trùng lợn, tiêu chảy, bệnh do vi khuẩn, truyền nhiễm... và các phương pháp phòng trị / 24000đ
1. Phòng bệnh. 2. Bệnh gia súc. 3. Điều trị. 4. Lợn.
636.4 B399TV 2008
|
ĐKCB:
VV.003279
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002486
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VĂN ĐỨC Nguồn gen giống lợn Móng Cái
/ Nguyễn Văn Đức
.- H. : Lao động xã hội , 2006
.- 152tr. ; 19cm .- (Tủ sách phổ biến kiến thức góp phần xoá đói giảm nghèo)
ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện Chăn nuôi Tóm tắt: Đặc điểm cơ bản của giống lợn Móng Cái; Quy trình chăn nuôi; Thành quả chọn giống; Sử dụng nguồn gen quý của giống Móng Cái để tạo các tổ hợp lai tốt. / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Giống. 3. Lợn. 4. Nông nghiệp.
636.4 Đ874NV 2006
|
ĐKCB:
VV.002472
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng, Xuân Giao
.- Tái bản lần thứ 3 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004
.- 156tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, nhân giống, thức ăn, một số công thức phân phối thức ăn cho các loại lợn, nuôi dưỡng và chăm sóc, vệ sinh và phòng bệnh... Sản xuất khí đốt sinh học / 15000đ
1. Chăn nuôi. 2. Lợn. 3. [Sổ tay]
I. Xuân giao.
636.4 L187T 2004
|
ĐKCB:
VV.001706
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
PHẠM HỒNG SƠN Bệnh dịch tả lợn
/ Phạm Hồng Sơn
.- H. : Lao động Xã hội , 2004
.- 68tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 50-65 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến công tác bệnh dịch, triệu chứng, bệnh tích, công tác chuẩn đoán, miễn dịch chống virut, phương pháp phòng chống một số bệnh dịch tả ở lợn / 7000đ
1. Phòng bệnh. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. |Bệnh dịch tả|
636.4 S648PH 2004
|
ĐKCB:
VV.001705
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 N398.VV 2001
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
15.
VÕ, VĂN NINH. Kinh nghiệm nuôi heo
/ Võ Văn Ninh.
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001
.- 215tr. ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày có hệ thống khoa học bao gồm các khâu: chọn giống, sinh sản, thức ăn, chăm sóc , nuôi dưỡng, vệ sinh, phòng và chữa bệnh cho heo. / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Kinh nghiệm. 3. Lợn.
636.4 N398.VV 2001
|
ĐKCB:
VV.001425
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
TRƯƠNG LĂNG Sổ tay nuôi lợn
/ Trương Lăng
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000
.- 165tr ; 19cm
Tóm tắt: Ở tài liệu này giới thiệu những hướng dẫn về quản lý trang trại, quản lý giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn rất bổ ích cho riêng mình và giải đáp những yêu cầu về sản xuất thịt lợn như : Cách chọn giống, nhân giống, các công thức lai tạo có ưu thế để tạo ra đàn lợn lai nuôi hướng nạc nhanh lớn, tiếu tốn ít,... / 1000c15.000đ
1. chăn nuôi. 2. Kỹ thuật. 3. lợn.
636.4 L187T 2000
|
ĐKCB:
VV.001012
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
Nuôi lợn ở gia đình
/ Trương Lăng
.- H. : Thanh Hóa , 1999
.- 168tr. : minh họa ; 19cm
Tóm tắt: Trình bày những biện pháp chăn nuôi thú y chủ yếu như chọn giống, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng các loại lợn, tự pha trộn thức ăn trong điều kiện gia đình, phòng và chữa bệnh / 12000
1. Chăn nuôi gia đình. 2. Lợn.
I. Trương, Lăng.
636.4 N759.LỞ 1999
|
ĐKCB:
VV.000776
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
PHẠM, SỸ LĂNG. Cẩm nang bệnh lợn
/ Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân.
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 372tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bệnh phổ biến thường gặp ở lợn nước ta, thuốc và vácxin phònh bệnh cho lợn. Ngoài ra các tác giả còn đề cập đến một số kỹ thuật thực hành cho lợn có hiệu quả. / [15000đ]
1. Bệnh. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn. 4. [Cẩm nang]
I. Phan, Địch Lân,.
636.4 L187.PS 1995
|
ĐKCB:
VV.000173
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
Bệnh đường tiêu hóa ở lợn
/ Đào Trọng Đạt,...[và những người khác].
.- H. : Nông nghiệp , 1995
.- 240tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số nét cơ bản về cơ chế sinh bệnh của chứng tiêu chảy và nhửng biện pháp kỹ thuật chính trong điều trị và hộ lý bệnh súc. / 4800đ
1. Bệnh tiêu hóa. 2. Chăn nuôi. 3. Lợn.
I. Đào, Trọng Đạt,.
636.4 B313.ĐT 1995
|
ĐKCB:
VV.000172
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000178
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|