Tìm thấy:
|
1.
Giữ yên giấc ngủ của Người
/ Nguyễn Trí Huân, Nguyễn Bảo, Chu Văn Tắc...
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2015
.- 239tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Kí sự về tấm lòng của toàn Đảng, toàn dânvà toàn quân ta đối với Bác; công việc bảo vệ giữ gìn thi hài Bác, việc xây dựng Lăng của Người trên quảng trường Ba Đình lịch sử ISBN: 9786045706695 / Kxđ
1. Lịch sử. 2. Lăng Hồ Chí Minh. 3. [Kí sự]
I. Nguyễn Bảo. II. Chu Văn Tắc. III. Doãn Đức Xuân. IV. Nguyễn Trí Huân.
959.704 GI-863.YG 2015
|
ĐKCB:
VV.004804
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
8.
Những danh tướng trong lịch sử Việt Nam
/ Nhóm Tri thức Việt biên soạn
.- H. : Lao động , 2013
.- 231tr ; 21cm .- (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")
Tóm tắt: Phác hoạ thân thế và sự nghiệp các danh tướng lừng danh trong lịch sử Việt Nam từ TK.X đến TK.XX, như: Nguyễn Bặc , Đinh Điền, Phạm Ngũ Lão, Trần Quang Diệu, Võ Nguyên Giáp,.... / 52000đ
1. Danh tướng. 2. Lịch sử. 3. Nhân vật lịch sử. 4. {Việt Nam}
959.7092 NH556DT 2013
|
ĐKCB:
VV.002913
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
LÝ VĨNH Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc"
. T.4
: Gặp lại một số người nổi danh trong "Đại cách mạng văn hoá" / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997
.- 755tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam / 40.000đ
1. Trung Quốc. 2. cách mạng văn hoá. 3. Lịch sử.
I. Phong Đảo dịch.
951 M550452N" 1997
|
ĐKCB:
VV.000537
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000538
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
LÝ VĨNH Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc"
. T.3
: Những bài bình luận về cách mạng văn hoá / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997
.- 440tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam / 40.000đ
1. Trung Quốc. 2. cách mạng văn hoá. 3. Lịch sử.
I. Phong Đảo dịch.
951 M550452N" 1997
|
ĐKCB:
VV.000533
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000534
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÝ VĨNH Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc"
. T.2
: Những kẻ cơ hội được thăng tiến / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997
.- 321tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam / 40.000đ
1. Trung Quốc. 2. cách mạng văn hoá. 3. Lịch sử.
I. Phong Đảo dịch.
951 M550452N" 1997
|
ĐKCB:
VV.000535
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000536
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÝ VĨNH Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc"
. T.1
: Những người có công bị hạm hại / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch
.- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997
.- 624tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam / 40000đ
1. Trung Quốc. 2. cách mạng văn hoá. 3. Lịch sử.
I. Phong Đảo dịch.
951 M550452N" 1997
|
ĐKCB:
VV.000531
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000532
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
20.
DOÃN CHÍNH Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc
/ Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa...
.- Xuất bản lần thứ tư .- H. : Chính trị quốc gia , 2010
.- 591tr ; 24cm
Thư mục: tr.584-588 Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại / 102.000đ
1. Lịch sử. 2. triết học. 3. {Trung Quốc}
I. Nguyễn Thế Nghĩa.... II. Trương Văn Chung.
951.05 CH402D 2010
|
ĐKCB:
VL.000303
(Sẵn sàng)
|
| |