Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
226 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Giữ yên giấc ngủ của Người / Nguyễn Trí Huân, Nguyễn Bảo, Chu Văn Tắc... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2015 .- 239tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Kí sự về tấm lòng của toàn Đảng, toàn dânvà toàn quân ta đối với Bác; công việc bảo vệ giữ gìn thi hài Bác, việc xây dựng Lăng của Người trên quảng trường Ba Đình lịch sử
   ISBN: 9786045706695 / Kxđ

  1. Lịch sử.  2. Lăng Hồ Chí Minh.  3. [Kí sự]
   I. Nguyễn Bảo.   II. Chu Văn Tắc.   III. Doãn Đức Xuân.   IV. Nguyễn Trí Huân.
   959.704 GI-863.YG 2015
    ĐKCB: VV.004804 (Sẵn sàng)  
2. Lịch sử Việt Nam bằng tranh : Truyện tranh. . T.13 : Vua Đại Hành / Biên soạn: Trần Bạch Đằng ( chủ biên), Lê Văn Năm ; Họa sĩ: Nguyễn Quang Vinh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 103tr. : Tranh ; 20cm
/ 6.500đ

  1. Lịch sử.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Lê, Văn Năm ,.   II. Trần, Bạch Đằng,.
   895.9223 L345.SV 1998
    ĐKCB: TN.000448 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000449 (Sẵn sàng)  
3. Lịch sử Việt Nam bằng tranh : Nước âu Lạc . T.5 : Xây thành Cổ Loa. Lý Ông Trọng. Mỵ Châu Trọng Thủy / Trần Bạch Đằng (Ch.b) ; Tôn Nữ Quỳnh Trâm, Phan An b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 106tr. ; 21cm
/ 5.500đ

  1. Sách tranh.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Phan An.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trâm.
   959.7022 L345.SV 1998
    ĐKCB: TN.000426 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử Việt Nam bằng tranh : Nước âu Lạc . T.5 : Xây thành Cổ Loa. Lý Ông Trọng. Mỵ Châu Trọng Thủy / Trần Bạch Đằng (Ch.b) ; Tôn Nữ Quỳnh Trâm, Phan An b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 106tr. ; 21cm
/ 5.500đ

  1. Sách tranh.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Phan An.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trâm.
   959.7022 L345.SV 2003
    ĐKCB: TN.000425 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử Việt Nam bằng tranh : Nước âu Lạc . T.5 : Xây thành Cổ Loa. Lý Ông Trọng. Mỵ Châu Trọng Thủy / Trần Bạch Đằng (Ch.b) ; Tôn Nữ Quỳnh Trâm, Phan An b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 106tr. ; 21cm
/ 5.500đ

  1. Sách tranh.  2. Lịch sử.  3. Việt Nam.
   I. Phan An.   II. Trần Bạch Đằng.   III. Tôn Nữ Quỳnh Trâm.
   959.7022 L345.SV 1999
    ĐKCB: TN.000423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000424 (Sẵn sàng)  
6. Mai An Tiêm / Nguyễn Hoàng tranh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2003 .- 16tr. ; 19cm .- (Bé học sử việt)
/ 4.200đ

  1. Lịch sử.  2. Sách thiếu nhi.  3. Việt Nam.
   I. Nguyễn Hoàng.
   372.89022 M103AT 2003
    ĐKCB: TN.001202 (Sẵn sàng)  
7. TẠ CHÍ ĐÔNG HẢI
     Hột mận trong quả khế vàng : Em tìm hiểu lịch sử truyện xưa đất Việt bằng tranh . T.5 / Tạ Chí Đông Hải .- H. : Thanh niên , 2001 .- 94tr. ; 19cm
/ 7.000đ

  1. Truyện tranh lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Lịch sử.
   808.8 H458MT 2001
    ĐKCB: TN.001316 (Sẵn sàng)  
8. Những danh tướng trong lịch sử Việt Nam / Nhóm Tri thức Việt biên soạn .- H. : Lao động , 2013 .- 231tr ; 21cm .- (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")
  Tóm tắt: Phác hoạ thân thế và sự nghiệp các danh tướng lừng danh trong lịch sử Việt Nam từ TK.X đến TK.XX, như: Nguyễn Bặc , Đinh Điền, Phạm Ngũ Lão, Trần Quang Diệu, Võ Nguyên Giáp,....
/ 52000đ

  1. Danh tướng.  2. Lịch sử.  3. Nhân vật lịch sử.  4. {Việt Nam}
   959.7092 NH556DT 2013
    ĐKCB: VV.002913 (Sẵn sàng)  
9. LÝ VĨNH
     Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc" . T.4 : Gặp lại một số người nổi danh trong "Đại cách mạng văn hoá" / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997 .- 755tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. cách mạng văn hoá.  3. Lịch sử.
   I. Phong Đảo dịch.
   951 M550452N" 1997
    ĐKCB: VV.000537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000538 (Sẵn sàng)  
10. LÝ VĨNH
     Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc" . T.3 : Những bài bình luận về cách mạng văn hoá / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997 .- 440tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. cách mạng văn hoá.  3. Lịch sử.
   I. Phong Đảo dịch.
   951 M550452N" 1997
    ĐKCB: VV.000533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000534 (Sẵn sàng)  
11. LÝ VĨNH
     Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc" . T.2 : Những kẻ cơ hội được thăng tiến / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997 .- 321tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam
/ 40.000đ

  1. Trung Quốc.  2. cách mạng văn hoá.  3. Lịch sử.
   I. Phong Đảo dịch.
   951 M550452N" 1997
    ĐKCB: VV.000535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000536 (Sẵn sàng)  
12. LÝ VĨNH
     Mười năm "Đại cách mạng Trung Quốc" . T.1 : Những người có công bị hạm hại / Lý Vĩnh, Phong Đảo dịch .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh , 1997 .- 624tr ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách cung cấp cho bạn đọc nhứng tư liệu cần thiết để nghiên cứu, tham khảo và rút kinh nghiệm về những bài học phản diện của cuộc "Đại cách mạng văn hoá" ở Trung Quốc. Từ đó, chúng ta càng thêm tự hào và tin tưởng vào đường lối đổi mới đúng đắn và sáng tạo của Đảng Cộng Sản Việt Nam
/ 40000đ

  1. Trung Quốc.  2. cách mạng văn hoá.  3. Lịch sử.
   I. Phong Đảo dịch.
   951 M550452N" 1997
    ĐKCB: VV.000531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000532 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Hồ Chí Minh và con người Việt Nam trên con đường dân giàu nước mạnh / Phạm Văn Đồng .- H. : Chính trị quốc gia , 1993 .- 139tr ; 19cm
  Tóm tắt: Quá trình đấu tranh bền bỉ của con người trong lịch sử loài người nói chung và người Việt Nam trong lịch sử Việt Nam nói riêng. Hoạt động của Hồ Chí Minh nhằm giải phóng con người, xây dựng cho con người Việt Nam một cuộc sống hạnh phúc và xây dựng đất nước Việt Nam giàu mạnh
/ 4.000đ

  1. Việt Nam.  2. Hồ Chí Minh.  3. Lịch sử.  4. Người Việt Nam.
   335.4346 H450CM 1993
    ĐKCB: VV.000010 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH QUANG HẢI
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.8 : Từ năm 1954 đến năm 1975 / Đinh Quang Hải: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 519tr. ; 24cm. .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Ghi lại tiến trình lịch sử Việt Nam từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1954 đến kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại của dân tộc ta năm 1975
/ Kxđ

  1. Chiến dịch Tây Nguyên.  2. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  3. Giải phóng miền Nam.  4. Lịch sử.  5. Kháng chiến chống Mỹ.  6. {Việt Nam}  7. |Kháng chiến chống đế quốc Mỹ|  8. |Lịch sử Việt Nam|  9. 1954-1975|
   959.7043 H115ĐQ 2017
    ĐKCB: VL.000424 (Sẵn sàng)  
15. ĐÀO DUY QUÁT
     Tổng quan lịch sử báo chí cách mạng Việt Nam 1925 - 2010 / Ch.b.: Đào Duy Quát, Đỗ Quang Hưng, Vũ Duy Thông .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 502tr ; 24cm
   Thư mục: tr. 496-500
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử báo chí cách mạng Việt Nam trải dài trong một giai đoạn từ năm 1925 - 2010 với nhiều biến động lịch sử, và công lao đóng góp to lớn của nhiều thế hệ các nhà báo Việt Nam
/ 91.000đ

  1. Báo chí.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Duy Thông.   II. Đỗ Quang Hưng.
   079.597 QU154ĐD 2010
    ĐKCB: VL.000368 (Sẵn sàng)  
16. VŨ, ĐÌNH HIẾU
     Cuộc chiến bí mật hồ sơ lực lượng biệt kích ngụy / Vũ Đình Hiếu: Lược dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 319tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Miêu tả những thủ đoạn của quân đội Sài Gòn và biệt kích Mỹ trong âm mưu dùng người Việt đánh người Việt: Ngày trở về, Hành quân biệt kích, Đặc nhiệm Bát 21,...
/ 64.000đ

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Lịch sử.  3. Chiến tranh.  4. {Việt Nam}  5. |Chiến tranh Việt - Mỹ|  6. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7043 H381VĐ 2011
    ĐKCB: VL.000347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000348 (Sẵn sàng)  
17. KLEIN, SHELLEY
     Những người đàn bà độc ác nhất lịch sử / Shelley Klein; Phan Thu Trang, Tín Việt: Dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 281tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung và cuộc đời của 17 người phụ nữ độc ác, đã phạm phải những tội ác khủng khiếp nhất trong lịch sử nhân loại như Lizzie Borden, Audrey Marie Hilley, Valeria Messalina...
/ 80.000đ

  1. Thế giới.  2. Phụ nữ.  3. Lịch sử.  4. Tội ác.  5. |Lịch sử thế giới|
   I. Tín Việt.   II. Phan, Thu Trang.
   909 SH240LLE950K 2011
    ĐKCB: VL.000343 (Sẵn sàng trên giá)  
18. TWISS, MIRANDA
     Những người đàn ông độc ác nhất lịch sử / Miranda Twiss; Trần Thạch Vũ, Tín Việt: Dịch .- H. : Công an nhân dân , 2010 .- 163tr : hình ảnh ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chân dung, cuộc đời và hành vi tội ác của 10 người đàn ông độc ác nhất trong lịch sử nhân loại từ thời Caligula thống trị đế chế La Mã bắt đầu từ năm 37 sau công nguyên cho đến tội ác diệt chủng của Hitler vào thế kỉ XX
/ 60.000đ

  1. Thế giới.  2. Tội ác.  3. Nam giới.  4. Lịch sử.  5. |Lịch sử thế giới|
   I. Trần, Thạch Vũ.   II. Tín Việt.
   909 M330R127D100T 2010
    ĐKCB: VL.000312 (Sẵn sàng)  
19. VŨ, THẾ KHÔI
     Vũ Tông Phan với văn hóa Thăng Long - Hà Nội / Vũ Thế Khôi: Chủ biên .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Lao động , 2010 .- 448tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết có tính chất khảo cứu về cuộc đời, sự nghiệp của tiến sĩ Vũ Tông Phan (1800-1851) và những ảnh hưởng của ông trong công cuộc chấn hưng văn hoá Thăng Long
/ 105.000đ

  1. Vũ Tông Phan.  2. Lịch sử.  3. Danh nhân.  4. Văn hoá.  5. |1000 năm Thăng Long Hà Nội|  6. |Văn hoá Hà Nội|  7. Văn hóa Hà Nội|  8. Văn hóa|
   959.731 KH585VT 2010
    ĐKCB: VL.000308 (Sẵn sàng)  
20. DOÃN CHÍNH
     Đại cương lịch sử triết học Trung Quốc / Doãn Chính chủ biên; Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa... .- Xuất bản lần thứ tư .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 591tr ; 24cm
   Thư mục: tr.584-588
  Tóm tắt: Trình bày khá đầy đủ và chi tiết về lịch sử triết học Trung Quốc từ thế kỷ XVII trước công nguyên đến những năm đầu của thế kỷ XX. Trong đó bao gồm tư tưởng triết học thời Ân Thương - Tây Chu; thời Xuân thu - chiến quốc; thời Lưỡng Hán; Nguỵ - Tấn; Thời Nam - Bắc Triều; Tuỳ - Đường, Tống - Nguyên; Minh -Thanh và Trung Quốc thời Cận đại
/ 102.000đ

  1. Lịch sử.  2. triết học.  3. {Trung Quốc}
   I. Nguyễn Thế Nghĩa....   II. Trương Văn Chung.
   951.05 CH402D 2010
    ĐKCB: VL.000303 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»