Tìm thấy:
|
|
|
3.
HOÀNG THANH MINH Văn hoá lễ hội Việt Nam
. T.2
: Lễ hội truyền thống tại miền Trung / Hoàng Thanh Minh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 253tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Trung. Bao gồm lễ hội vùng Thanh Hoá (lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa hè, lễ hội mùa thu đông...); vùng Nghệ An - Hà Tĩnh (lễ hội mùa xuân, hội làng Quỳnh Đôi, hội đền Cờn...); vùng Trung Trung bộ (lễ hội bơi thuyền đua ở Quảng Bình, lễ hội mùa xuân ở đất Thần kinh); vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên (lễ hội Quán Thế Âm, lễ hội cá Ông, lễ rước mục đồng...) / 39000đ
1. Văn hoá truyền thống. 2. Lễ hội. 3. {Miền TrungBạn nghĩ gì về ảnh này?}
394.2695974 M398HT 2010
|
ĐKCB:
VV.004226
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004227
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
HOÀNG THANH MINH Văn hóa lễ hội Việt Nam
. T.1
: Lễ hội truyền thống tại miền Bắc / Hoàng Thanh Minh
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 284tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội truyền thống ở miền Bắc. Bao gồm Tết Nguyên Đán, lễ hội trong 3 ngày Tết ở đồng bằng Bắc bộ, những lễ hội ngày mồng 4 và 5 tháng giêng, các lễ hội từ mồng 6 đến mồng 10, các lễ hội và tính giáo dục cộng đồng / 44000đ
1. Lễ hội. 2. Văn hóa truyền thống. 3. {Miền Bắc}
394.269597 M398HT 2010
|
ĐKCB:
VV.004224
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004225
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VŨ NGỌC KHÁNH 36 danh hương Thăng Long - Hà Nội
: 36 làng nổi tiếng Thăng Long - Hà Nội
/ Vũ Ngọc Khánh
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 395tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Giới thiệu những nét khái quát về văn hoá xã hội, phong tục tập quán, lễ hội, truyền thuyết về thờ phụng, tín ngưỡng của 36 làng cổ như: làng Bát Tràng, vùng Bưởi, làng Cổ Đô, làng Chèm, làng Chuông... ở Thăng Long - Hà Nội / 64000đ
1. Làng. 2. Lễ hội. 3. Phong tục. 4. Tín ngưỡng. 5. Văn hóa cổ truyền. 6. {Hà Nội}
390.0959731 KH143VN 2010
|
ĐKCB:
VV.004210
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
THANH BÌNH Lễ tết 365 ngày
/ Thanh Bình
.- H. : Hồng Đức , 2011
.- 267tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thời gian, địa điểm, đối tượng suy tôn và nội dung các lễ hội trong cả nước theo trình tự thời gian diễn ra trong năm / 45.000đ
1. Lễ hội. 2. {Việt Nam}
394.269597 B399T 2011
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
7.
THANH BÌNH Lễ tết 365 ngày
/ Thanh Bình
.- H. : Hồng Đức , 2011
.- 267tr. : ảnh ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về thời gian, địa điểm, đối tượng suy tôn và nội dung các lễ hội trong cả nước theo trình tự thời gian diễn ra trong năm / 45.000đ
1. Lễ hội. 2. {Việt Nam}
394.269597 B399T 2011
|
ĐKCB:
VV.004367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
LÊ TIẾN DŨNG Lễ hội là nguồn nước trong lành
/ B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số / Kxđ
1. Lễ hội. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Tập quán. 4. Phong tục. 5. {Việt Nam}
I. Ngô Quang Hưng.
390.09597 D752LT 2007
|
ĐKCB:
VV.002717
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002718
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002719
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|