Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HỮU NGỌC
     Kiến trúc Pháp ở Hà Nội = Hà Nội: Sifting of French architecture / Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton .- H. : Thế giới , 2006 .- 65tr. : ảnh ; 18cm
  Tóm tắt: Vai trò và nguồn gốc của các công trình kiến trúc Pháp ở Hà Nội. Những nét đặc trưng của một số công trình kiến trúc ở Hà Nội như: Bảo tàng Lịch sử, Nhà hát lớn, Dinh thống sứ Bắc Kỳ
/ 10.000đ

  1. Kiến trúc.  2. {Hà Nội}  3. [Sách song ngữ]
   I. Hữu Ngọc.   II. Lady Borton.
   720.9597 NG508H 2006
    ĐKCB: VN.000071 (Sẵn sàng)  
2. Bàn về vấn đề dân tộc và hiện đại trong kiến trúc Việt Nam / Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trung tâm nghiên cứu kiến trúc .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Xây Dựng , 1999 .- 102tr. ; 27cm
/ 20.000đ

  1. Kiến trúc.  2. Dân tộc.  3. hiện đại.
   726.095 97 B128.VV 1999
    ĐKCB: VL.000074 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG, THÁI HOÀNG.
     Những công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới / Đặng Thái Hoàng. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 343tr. : tờ ảnh, ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách có hệ thống các công trình nổi tiếng thế giới, lược khảo quá trình kiến trúc từ xã hội nguyên thủy đến đầu thế kỷ XX và các dòng nghệ thuật kiến trúc hiện đại, sau đó mới đi sâu các công trình lớn đã đi vào lịch sử thế giới.
/ 45000đ

  1. Công trình.  2. Kiến trúc.  3. Thế giới.
   720 H453G.ĐT 2011
    ĐKCB: VV.004571 (Sẵn sàng)  
4. QUỐC VĂN
     36 kiến trúc Hà Nội / Quốc Văn tuyển chọn, b.s. .- H. : Thanh niên , 2010 .- 138tr ; 21cm .- (Tủ sách Tinh hoa Thăng Long - Hà Nội. Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 136
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, đặc điểm của các công trình kiến trúc tiêu biểu của Hà Nội: Văn Miếu - Quốc Tử Giám, Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Cột cờ Hà Nội...
/ 23000đ

  1. Kiến trúc.  2. Lịch sử.  3. {Hà Nội}
   720.959731 V180Q 2010
    ĐKCB: VV.004083 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN NHO THÌN
     Vào chùa lễ Phật (Sự tích-ý nghĩa-cách bài trí) / Trần Nho Thìn .- H. : Hà Nội , 2008 .- 108tr : hình ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Khái quát chung nhất về đạo Phật ở nước ta và giới thiệu những nghi lễ thờ Phật và những nội dung cơ bản của đạo Phật; giới thiệu một số ngôi chùa nổi tiếng ở 3 miền trên đất nước
/ 15000đ

  1. Chùa.  2. Kiến trúc.  3. Nghi lễ.  4. Phong tục.  5. Tín ngưỡng.  6. {Việt NamBạn nghĩ gì về ảnh này?}
   294.3 TH392TN 2008
    ĐKCB: VV.003177 (Sẵn sàng)  
6. Kiến trúc hữu cơ / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Tôn Đại, Trần Hùng.. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 19x21cm .- (Tủ sách Nghệ thuật. Nghệ thuật kiến trúc ; T.75)
  Tóm tắt: Giới thiệu cho thiếu nhi nghệ thuật kiến trúc hữu cơ hiện đại như: tác phẩm "Biệt thự trên thác"; Ngôi nhà ở sa mạc, Thư viện Viipuri
/ 7500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Kiến trúc.  3. {Thế giới}  4. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Luận.
   720 K361.TH 2005
    ĐKCB: VV.003121 (Sẵn sàng)  
7. Kinh đô Thăng Long - Hà Nội / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Trần Hùng, Nguyễn Luận.. .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách nghệ thuật. Nghệ thuật kiển trúc)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử những kiến trúc cổ của Thăng Long - Hà Nội, quá trình hình thành và phát triển của Thăng Long - Hà Nội qua các mốc thời gian
/ 7500đ

  1. Kiến trúc.  2. Nghệ thuật.  3. Danh lam thắng cảnh.  4. {Hà Nội}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Tôn Đại.   II. Trần Hùng.   III. Nguyễn Luận.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   720.9597 K398.ĐT 2005
    ĐKCB: VV.003120 (Sẵn sàng)  
8. Đền Ăngko / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Trần Hùng, Nguyễn Luận.. .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 24tr. : minh họa ; 21cm .- (Tủ sách nghệ thuật. Nghệ thuật kiển trúc)
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử kiến trúc đền Ăngko của đất nước Campuchia, nền văn minh và các công trình kiến trúc theo từng triều đại vua của đất nước Campuchia
/ 7500đ

  1. Nghệ thuật.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Kiến trúc.  4. {Campuchia}  5. [Sách thiếu nhi]
   I. Nguyễn Luận.   II. Tôn Đại.   III. Trần Hùng.   IV. Nguyễn Thắng Vu.
   720.9596 Đ300.Ă 2005
    ĐKCB: VV.003118 (Sẵn sàng)  
9. LƯU TRẦN TIÊU
     Giữ gìn những kiệt tác kiến trúc trong nền văn hóa Chăm / Lưu Trần Tiêu, Ngô Văn Doanh, Nguyễn Quốc Hùng .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 285tr. ; 21cm.
/ Kxđ

  1. Dân tộc Chăm.  2. Kiến trúc.  3. Văn hóa.
   I. Ngô Văn Doanh.   II. Nguyễn Quốc Hùng.
   306.4 T377LT 2000
    ĐKCB: VV.003113 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003116 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN BÍCH HẰNG
     Phong thuỷ cổ truyền với vẻ đẹp kiến trúc phương Đông / Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Viết Dần, Nguyễn Khắc Minh ; Lộc Hà Ngô Xuân Hiếu h.đ. .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 203tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề: chất đất, thế đất, hướng đất, qui tắc thiết kế, nhà ở và nhà kinh doanh, cấu trúc hệ thống cổng cửa, cách bố trí phòng khách, phòng ngủ, bếp và nhà vệ sinh, cách thức chọn ngày lành tháng tốt... theo quan niệm phong thuỷ
/ 25000đ

  1. Phong thuỷ.  2. Kiến trúc.
   I. Nguyễn Viết Dần.   II. Lộc Hà Ngô Xuân Thiều.   III. Nguyễn Khắc Minh.
   690 H188NB 2007
    ĐKCB: VV.002633 (Sẵn sàng)  
11. "Hành trình 1000 năm kinh đô nước Việt" / Nguyễn Đăng Vinh sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2005 .- 348tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội
   Thư mục: tr. 347 - 348
  Tóm tắt: Giới thiệu những di tích kiến trúc, lịch sử văn hóa đặc sắc của kinh thành mang dấu ấn của các triều đại phong kiến, bắt đầu từ Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội, thành nhà Mạc (Quảng Ninh) đến cố đô Hoa Lư (Ninh Bình), thành nhà Hồ (Tây Đô) và Lam Kinh (Thanh Hóa), Phượng Hoàng Trung Đô (Nghệ An) và cố đô Huế; một số di tích cách mạng tiêu biểu gắn liền với những sự kiện anh hùng của dân tộc, của thủ đô Hà Nội từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đến nay.
/ 36000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Kiến trúc.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. {Hà Nội}
   I. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7 "H140.T1 2005
    ĐKCB: VV.002087 (Sẵn sàng)  
12. Toà thánh / Phan Cung Việt : Nxb. Thanh Niên , 1995 .- 222tr. ; 21cm
/ 16000đ

  1. Kiến trúc.  2. Nghi lễ.  3. Lịch sử.  4. Toà thánh.
   I. Phan Cung Việt.
   299.5 T428.TC 1995
    ĐKCB: VV.000243 (Sẵn sàng)