Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐINH QUANG HẢI
     Lịch sử Việt Nam phổ thông . T.8 : Từ năm 1954 đến năm 1975 / Đinh Quang Hải: Chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2017 .- 519tr. ; 24cm. .- (Viện Hàn Lâm Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học)
  Tóm tắt: Ghi lại tiến trình lịch sử Việt Nam từ sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp năm 1954 đến kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại của dân tộc ta năm 1975
/ Kxđ

  1. Chiến dịch Tây Nguyên.  2. Chiến dịch Hồ Chí Minh.  3. Giải phóng miền Nam.  4. Lịch sử.  5. Kháng chiến chống Mỹ.  6. {Việt Nam}  7. |Kháng chiến chống đế quốc Mỹ|  8. |Lịch sử Việt Nam|  9. 1954-1975|
   959.7043 H115ĐQ 2017
    ĐKCB: VL.000424 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HẢI TRIỀU
     Đại tướng Nguyễn Chí Thanh tổng tập / Nguyễn Tiến Hải, Nguyễn Thúy Cúc .- Hà Nội : Quân Đội Nhân Dân , 2009 .- 827tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu cuộc đời hoạt động cách mạng sôi nổi và phong phú của đồng chí cũng như những đóng góp lớn lao cho sự nghiệp cách mạng của Đnagr, của dân tộc và quân đội ta.
/ Kxđ

  1. Nguyễn Chí Thanh.  2. Quân sự.  3. Kháng chiến chống Mỹ.  4. Quân đội nhân dân.
   355.0092 TR378LH 2009
    ĐKCB: VL.000286 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG DŨNG
     Chiến tranh cách mạng Việt Nam 1945 - 1975 : Thắng lợi và bài học / Hoàng Dũng chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 601tr. ; 22cm
   ĐTTS ghi: Ban chỉ đạo tổng kết chiến tranh trực thuộc Bộ chính trị
  Tóm tắt: Gồm các nội dung: Dân tộc Việt Nam và kỷ nguyên mới, cuộc đụng đầu lịch sử mang tính thời đại, những bài học chủ yếu về lãnh đạo chiến tranh cách mạng của Đảng, thắng lợi vĩ đại của cuộc chiến tranh 30 năm với sự nghiệp dựng nước và giữ nước lâu dài của dân tộc Ngoài ra còn có phần phụ lục sự kiên và con số
/ 45000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.
   959.704 D752H 2000
    ĐKCB: VL.000093 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000094 (Sẵn sàng)  
4. Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài / Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ
/ 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Phong trào Đồng Khởi.  3. Phụ nữ.  4. Bến Tre.
   959.7042 B303.TĐ 2010
    ĐKCB: VV.004097 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN, TRỌNG TRUNG
     Từ hang Cốc Bó đến dinh Độc Lập / Trần Trọng Trung .- H. : Quân đội nhân dân , 2010 .- 642tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm gần 40 sự kiện lịch sử hiện đại Việt Nam nối tiếp nhau từ kháng chiến chống Pháp đến chống Mỹ được trình bày dưới dạng kể chuyện.
/ 100000đ

  1. Đảng cộng sản Việt Nam.  2. Lịch sử.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. {Việt Nam}  6. |Điện Biên Phủ trên không|  7. |Lịch sử Việt Nam|
   959.7 TR749TT 2010
    ĐKCB: VV.004096 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN PHÚ ĐỨC
     Tại sao Mỹ thua ở Việt Nam ? / Nguyễn Phú Đức; Nguyễn Mạnh Hùng dịch; Phạm Quang Hưng hiệu đính .- H. : Lao động , 2009 .- 376tr ; 21cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
  Tóm tắt: Giới thiệu những chứng cứ lịch sử quan trọng trong cuộc chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam rất có giá trị, góp phần giúp người đọc có sự phân tích thấu đáo hơn và toàn diện hơn về cuộc chiến tranh mà phái diều hâu cùng kế hoạch Nixon thất bại
/ 55000đ

  1. Chống xâm lược.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lịch sử hiện đại.  4. {Miền Nam}
   I. Nguyễn Mạnh Hùng.   II. Phạm Quang Hưng.
   959.7043 Đ874NP 2009
    ĐKCB: VV.003685 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập : 1966-1975 . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043 Đ607PV 2009
    ĐKCB: VV.003668 (Sẵn sàng)  
8. Kỷ vật còn mãi với thời gian / Trần Ngọc Ánh, Nguyễn Hồng Chi, Phùng Thị Tú Anh.. .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu 73 câu chuyện trong số 125 hiện vật được trưng bày tại triển lãm, các cán bộ bảo tàng ghi chép chân thực trong quá trình sưu tập hiện vật

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Phụ nữ.  4. Bảo tàng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Ngọc Ánh.   II. Bùi Thanh Thuỷ.   III. Nguyễn Hồng Chi.   IV. Phùng Thị Tú Anh.
   959.7043074 K952.VC 2008
    ĐKCB: VV.003513 (Sẵn sàng)  
9. VŨ, KỲ.
     Thư ký Bác Hồ kể chuyện. . T.1 : Từ Hà Nội đến chiến khu Việt Bắc / Vũ Kỳ. .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 115tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những chuyện kể về cả cuộc đời chiến đấu, hy sinh không mệt mỏi vì độc lập, tự do của dân tộc của Hồ Chí Minh, về cuộc đời thanh cao, giản dị, trong sáng và đạo đức cách mạng mẫu mực của Người.
/ 12000đ

  1. Hồ Chí Minh,.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Lịch sử.  5. Văn học thiếu nhi.  6. {Việt Nam}  7. [Hồi ức]
   959.704 K951.V 2008
    ĐKCB: VV.003254 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003256 (Sẵn sàng)  
10. LÊ, CÔNG CƠ
     Năm tháng dâng người : Hồi ký / Lê Công Cơ .- H. : Nxb. Phụ nữ , 2006 .- 495tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Ghi lại hoạt động vận động và tổ chức thanh niên miền Trung, đặc biệt là thanh niên hai thành phố lớn Đà Nẵng và Huế trong công cuộc kháng chiến chống Mỹ từ năm 1960–1975
/ 66000đ

  1. Hồi kí cách mạng.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Hồi kí.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}  6. |Hồi Ký|  7. |Văn học Việt Nam|  8. Hồi Ký Việt Nam|
   I. Huy Phát.
   895.922803 C625LC 2006
    ĐKCB: VV.002264 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN KHẮC PHÒNG
     Có Bác cùng hành quân ra chiến hào đánh Mỹ / Nguyễn Khắc Phòng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 291tr., 8tr. ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr. 234-290
  Tóm tắt: Giới thiệu các tư liệu lịch sử chân thực về cuộc chiến tranh vệ quốc, thống nhất đất nước trong thời đại Hồ Chí Minh
/ 36000đ

  1. Lịch sử.  2. Kháng chiến chống Mỹ.
   959.7043 PH558NK 2005
    ĐKCB: VV.002171 (Sẵn sàng)  
12. VÕ, BẨM
     Đường về thành phố mang tên Bác / Võ Bẩm, Đồng Sĩ Nguyên, Nguyễn Việt Phương .- Hà Nội : Quân đội nhân dân , 2005 .- 596 tr. ; 20.5cm
  Tóm tắt: Tập hợp những trang hồi ức của Thiếu tướng Võ Bẩm, Trung tướng Đồng Sĩ Nguyên - hai vị tư lệnh bộ đội Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh từ ngày "khai sơn phá thạch" mở đường cho đến điểm dừng ở dinh Độc Lập - Sài Gòn trưa ngày 30 tháng 4 năm 1975
/ 61000VND

  1. Hồi ức.  2. Kháng chiến chống Mỹ.  3. Lịch sử.  4. Việt Nam.
   I. Đồng Sĩ Nguyên.   II. Nguyễn Việt Phương.
   959.7043 B205V 2005
    ĐKCB: VV.001984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002157 (Sẵn sàng)  
13. LÊ CHÂN PHƯƠNG
     Phong trào phụ nữ "ba đảm đang" trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước / Lê Chân Phương b.s., s.t .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 271tr. : ảnh ; 19cm
   Phụ lục: tr.262-266
  Tóm tắt: Những nét cơ bản về hoạt động của phong trào phụ nữ "Ba đảm đang". Giới thiệu một số gương tiêu biểu, điển hình tiên tiến trong phong trào này, cùng một số văn bản về phong trào phụ nữ ba đảm đang
/ 25000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Phong trào phụ nữ.
   305.42 PH919LC 2005
    ĐKCB: VV.001959 (Sẵn sàng)  
14. PHAN, HÀM
     Trong cuộc đối đầu thế kỷ / Thiếu tướng Phan Hàm .- In lần thứ 2, có bổ sung, sửa chữa .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 307 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số tư liệu về cuộc đụng đầu lịch sử trong 2 thập kỷ chiến tranh ở Việt Nam, thời kỳ Mỹ trực tiếp đưa quân vào tiến hành chiến tranh cho đến lúc rút quân ra.
/ 32000

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử hiện đại.  3. Việt Nam.  4. |Nghệ thuật quân sự|  5. |Việt Nam|  6. Lịch sử|  7. Kháng chiến chống Mỹ|
   959.7043 H121P 2004
    ĐKCB: VV.001837 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG, VĂN KHÁNH
     Đánh thắng B.52 : Hồi ký / Hoàng Văn Khánh ; Thế Kỷ ghi .- In lần thứ 2 .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2004 .- 200 tr. : 4tr. ảnh : bản đồ ; 21 cm
  Tóm tắt: Kể lại "sự kiện 12 ngày đêm" Hà Nội chiến thắng máy bay B52 của Mỹ, những nỗ lực chiến đấu của toàn quân, toàn dân Việt Nam.
/ 21000

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. Hồi ký.  4. Việt Nam.  5. |Lịch sử Việt Nam|  6. |Hồi ký|  7. Kháng chiến chống Mỹ|
   I. Thế Kỷ.
   959.7043 KH143HV 2004
    ĐKCB: VV.001846 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN, ĐỨC HÙNG .
     Biệt động Sài Gòn / Nguyễn Đức Hùng . .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 282tr. : hình ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Ghi lại những chiến công lẫy lừng, hiển hạch và sự hy sinh cao đẹp của các đồng chí trong các đơn vị Biệt Động Sài Gòn đặc biệt là trong cuộc tiến công chiến lược Tết Mậu Thân - 1968.
/ 24000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Lịch sử.  3. {Tp. Hồ Chí Minh}
   959.7043 .NĐ 1999
    ĐKCB: VV.000873 (Sẵn sàng)