Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô cao sản / Biên soạn: Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 151tr. : hình ảnh ; 20cm
/ 26.000đ.

  1. Trồng trọt.  2. Ngô cao sản.  3. Kỹ thuật trồng.
   I. Lương Xuân Lâm.
   633.15 H453GNH 2010
    ĐKCB: VV.004297 (Sẵn sàng)  
2. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo Iso . Q.5 : Cây xoài .- H : Lao động xã hội , 2012 .- 125tr ; 21cm.. .- (Dự án phát triển chè và cây ăn quả)
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài, các phương pháp đảm bảo chất lượng
/ 16000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Nông nghiệp.  3. Kỹ thuật trồng.
   634 K953.TT 2012
    ĐKCB: VV.004479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004480 (Sẵn sàng)  
3. Kỹ thuật trồng cây nguyên liệu giấy (tràm, thông, bạch đàn, luồng, hông) .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 134tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện tư vấn phát triển KT - XH nông thôn và miền núi viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam
/ 25.000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Cây nguyên liệu giấy.  3. Sách hướng dẫn.
   633.6 K953.TT 2007
    ĐKCB: VV.002835 (Sẵn sàng)  
4. Trồng ngô năng suất cao / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. .- H. : Lao động , 2005 .- 91tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục : tr. 85 - 90.
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây ngô ở Việt Nam và hướng dẫn kĩ thuật trồng ngô đạt năng xuất cao.
/ 10000đ

  1. Kỹ thuật trồng.  2. Năng suất.  3. Ngô.  4. Trồng trọt.
   I. Chu, Thị Thơm,.   II. Nguyễn, Văn Tó,.   III. Phan, Thị Lài,.
   633.1 TR607.NN 2005
    ĐKCB: VV.002034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002036 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG MINH KS.
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc (dưa hấu, bí ngồi, cà chua, ngô)|. / Hoàng Minh .- H. : Lao động - xã hội , 2005 .- 67 tr. ; 19cm
/ 8.000 VND

  1. Hoa màu.  2. Kỹ thuật trồng.  3. Dưa hấu.  4. Bí ngô|xCà chua|xBắp|xNgô..  5. |Kỹ thuật trồng.|  6. |Trồng trọt.|  7. Dưa hấu.|  8. Bí ngô.|  9. Cà chua.|
   635.3 KS.HM 2005
    ĐKCB: VV.002023 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002024 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VY
     Cây vừng vị trí mới - giống mới- kỹ thuật trồng / Nguyễn Vy, Phan Bùi Tân Phạm Văn Ba .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 60tr. : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Giá trị kinh tế của cây vừng, vài nét tình hình sản xuất vừng trên thế giới và trong nước ta, vài nét về cơ sở sinh vật học của cây vừng, yêu cầu về sinh lý, sinh thái của cây vừng, giống vừng, kỹ thuật trồng, chăm sóc, phòng bệnh, bảo quản, thu hoạch.
/ 6000đ

  1. Bảo quản.  2. Cây vừng.  3. Chăm sóc.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Phòng bệnh.
   633.8 V950N 1996
    ĐKCB: VV.000361 (Sẵn sàng)