Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
44 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGỌC HÀ
     Thiết kế kết cấu trang phục nữ / Ngọc Hà .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 326tr. ; 24cm. .- (Kỹ thuật cắt may)
  Tóm tắt: Trình bày về thiết kế kết cấu trang phục dựa trên hai phần chính, đó là thiết kế kết cấu bộ phận: thân áo, cổ áo, tay áo và kết cấu chỉnh thể gồm: thiết kế trang phục mùa hè, trang phục xuân hè, trang phục thu đông,...
/ 100.000đ

  1. Phụ nữ.  2. Trang phục.  3. Thiết kế.  4. Kĩ thuật.  5. May mặc.  6. |Thiết kế thời trang|  7. |Trang phục nữ|  8. Kỹ thuật cắt may|  9. Cắt may|
   646.4 H101N 2012
    ĐKCB: VL.000406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000407 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGỌC HÀ
     Kỹ thuật cắt may cơ bản : Dành cho người mới học . T.2 / Ngọc Hà .- H. : Dân trí , 2012 .- 215tr : hình vẽ ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản; thiết kế kết cấu trang phục; thiết kế mẫu rập cho trang phục...
/ 65.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. |May mặc|  3. |Tạo mẫu|  4. Thiết kế thời trang|  5. Cắt may|
   646.4 H101N 2012
    ĐKCB: VL.000402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VL.000403 (Sẵn sàng)  
3. Giáo trình kỹ thuật hàn hồ quang tay - hàn khí / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 399tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình đào tạo của Trường Cao đẳng nghề số 4 về hàn hồ quang tay và hàn khí: Chế tạo phôi hàn, Giá lắp kết cấu hàn, Hàn điện cơ bản,...
/ 160.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Cơ khí.  4. Kĩ thuật hàn.  5. |Hàn khí|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|  8. Kỹ thuật cơ khí|  9. Kĩ thuật cơ khí|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000339 (Sẵn sàng)  
4. Giáo trình trang bị điện ô tô : Lưu hành nội bộ .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 359tr ; 24cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Giới thiệu về chức năng, cấu tạo, nguyên lý làm việc, phân tích nguyên nhân và phương pháp khắc phục một số hỏng hóc thường gặp, hướng dẫn chăm sóc và bảo dưỡng kỹ thuật các thiết bị điện ôtô như hệ thống điện trên ôtô, hệ thống cung cấp điện, khởi động điện, hệ thống đánh lửa, hệ thống chiếu sáng và tín hiệu, hệ thống dụng cụ đo lường, kiểm tra và đèn cảnh báo, các thiết bị phục vụ và cải thiện tiện nghi
/ 145.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Giáo trình.  3. Thiết bị điện.  4. |ô tô|  5. |Điện|
   629.25 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000338 (Sẵn sàng)  
5. Giáo trình vẽ kỹ thuật cơ khí / Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 194tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các dụng cụ vẽ và cách sử dụng; Những tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật, Vẽ hình học, Hình chiếu vuông góc, Giao tuyến của các khối hình học,...
/ 80.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cơ khí.  3. Vẽ kĩ thuật.  4. Giáo trình.  5. |Giáo trình vẽ kĩ thuật|  6. |Giáo trình vẽ kỹ thuật|  7. Vẽ kỹ thuật|  8. Kỹ thuật|
   634.2 GI-150.TV 2011
    ĐKCB: VL.000337 (Sẵn sàng)  
6. Giáo trình lập trình căn bản .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2011 .- 110tr ; 27cm. .- (Bộ quốc phòng. Trường cao đẳng nghề số 4)
  Tóm tắt: Những khái niệm cơ bản về lập trình, thuật toán, ngôn ngữ lập trình C, các thành phần và các kiểu dữ liệu cơ bản, các cấu trúc điều khiển...
/ 45.000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ngôn ngữ C.  3. Giáo trình.  4. |Ngôn ngữ lập trình|  5. |Lập trình|
   005.13 GI-150.TL 2011
    ĐKCB: VL.000336 (Sẵn sàng)  
7. Giáo trình kỹ thuật hàn công nghệ cao / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 239tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình Môđun hàn Mig/Mag cơ bản, nâng cao; Chương trình mô đun hàn Tig, hàn tiếp xúc,...
/ 95.000đ

  1. Hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Giáo trình.  4. Cơ khí.  5. |Hàn công nghệ cao|  6. |Kỹ thuật|  7. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TK 2011
    ĐKCB: VL.000335 (Sẵn sàng)  
8. Giáo trình thực tập sản xuất / Bộ Quốc phòng. Trường Cao đẳng nghề số 4 .- H. : Bách khoa , 2011 .- 99tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về mô đun thực tập sản xuất; Những vấn đề cơ bản về doanh nghiệp công nghiệp, Tổ chức và quản lý sản xuất, Quản lý chất lượng trong sản xuất hàn,...
/ 30.000đ

  1. Kĩ thuật hàn.  2. Kĩ thuật.  3. Hàn.  4. Cơ khí.  5. |Doanh nghiệp công nghiệp|  6. |Thực tập sản xuất|  7. Kỹ thuật cơ khí|  8. Kỹ thuật hàn|
   671.5 GI-150.TT 2011
    ĐKCB: VL.000332 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN, VĂN TUỆ
     Cơ sở điện học - điện tử / Nguyễn Văn Tuệ, Nguyễn Đình Triết .- TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009 .- 229tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày 2 phần Điện học cơ bản và điện tử ứng dụng. Điện học cơ bản: Từ học, điện từ học, điện động học; Điện tử ứng dụng: Mạch dao động, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu,...
/ 40.000đ

  1. Điện tử học ứng dụng.  2. Điện tử.  3. Kĩ thuật điện.  4. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn, Đình Triết.
   537 T716NV 2009
    ĐKCB: VL.000258 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN, VĂN TUỆ
     Kỹ thuật quấn dây máy điện / Nguyễn Văn Tuệ .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia , 2009 .- 247tr ; 24cm.
  Tóm tắt: Trình bày các phương pháp tính bộ dây quấn máy chế biến một pha, phương pháp dựng sơ đồ quấn dây động cơ vạn năng, sơ đồ công nghệ quấn dây roto động cơ vạn năng, phương pháp tính bộ dây quấn động cơ vạn năng,...
/ 40.000đ

  1. Kĩ thuật điện.  2. Máy điện.  3. Điện.  4. Kĩ thuật.
   621.8 T716NV 2009
    ĐKCB: VL.000257 (Sẵn sàng)  
11. MAI THẾ NHƯỢNG
     Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt .- H. : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 414tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau
/ 65000đ

  1. Viễn thông.  2. Công nghệ thông tin.  3. Nguyên tắc.  4. Kĩ thuật.  5. Công nghệ.
   I. Nguyễn Ngô Việt.
   621.382 NH924MT 2010
    ĐKCB: VV.004286 (Sẵn sàng)  
12. Cẩm nang nhà nông nghề trồng cây nông nghiệp: Nghề làm vườn / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 134tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu kỹ thuật trồng cây cảnh, kỹ thuật trồng một số loại rau và cây an quả.
/ 35000đ

  1. Làm vườn.  2. Kĩ thuật.  3. Cẩm nang.  4. Nông nghiệp.  5. Kĩ thuật trồng trọt.  6. |Nghề làm vườn|  7. |Kỹ thuật trồng trọt|
   I. Minh Dương.
   635 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004845 (Sẵn sàng)  
13. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi vịt / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 178tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Khái quát chung về ngành chăn nuôi gia cầm, tìm hiểu kỹ thuật chan nuôi vịt, cách phòng và điều trị một số bệnh ở vịt.
/ 50000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Cẩm nang.  3. Vịt.  4. Gia cầm.  5. Chăn nuôi.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004843 (Sẵn sàng)  
14. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi lươn, cá, ếch / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 175tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kỹ thuật nuôi lươn, nuôi cá và nuôi ếch, cách phòng và điều trị một số bệnh thường gặp ở lươn, cá, ếch.
/ 50000đ

  1. Lươn.  2. Nuôi cá.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   639.3 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004839 (Sẵn sàng)  
15. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi ong lấy mật / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 122tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về đặc điểm loài ong và nghề nuôi ong hiện nay, những lợi ích của nghề nuôi ong, tìm hiểu về loài ong - phương pháp phòng tránh và xử lý, kỹ thuật nuôi ong mật, những bài thuốc, món ăn từ ong.
/ 35000đ

  1. Ong mật.  2. Ong.  3. Cẩm nang.  4. Kĩ thuật.  5. Chăn nuôi.
   638 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004834 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004835 (Sẵn sàng)  
16. Cẩm nang nhà nông: Nghề nuôi chó / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 159tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm và những điều thú vị về loài chó, kỹ thuật nuôi chó và các bệnh thường gặp ở chó.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Chó.  3. Kĩ thuật.  4. |Nghề nuôi chó|  5. |Nuôi chó|  6. Kỹ thuật nuôi chó|
   I. Minh Dương.
   636.7 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004827 (Sẵn sàng)  
17. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề nuôi lợn nái sinh sản / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 110tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những kiến thức chung về loài lợn, kỹ thuật nuôi lợn nái sinh sản, biện pháp phòng một số bệnh thường gặp ở lợn nái và một số câu hỏi đáp khi nuôi lợn nái...
/ 35000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Lợn nái.  3. Cẩm nang.  4. Lợn.  5. |Nuôi heo nái|  6. |Heo nái|  7. Kỹ thuật nuôi lợn nái|  8. Nuôi lợn nái|
   I. Minh Dương.
   636.4 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004824 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004825 (Sẵn sàng)  
18. PHÙNG, HỮU CHÍNH.
     Nuôi ong nội địa Apis cerana ở Việt Nam / Phùng Hữu Chính. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 204 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Phân loại và sinh học ong mật. Dụng cụ, kỹ thuật nuôi, chọn lọc, nhân giống, quản lý ong theo thời vụ. Cây nguồn mật và sự thụ phấn cây trồng bằng ong mật. Thu hoạch sản phẩm ong. Phòng trừ sâu bệnh.
/ 64000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Ong mật.
   638 CH402.PH 2012
    ĐKCB: VV.004684 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004685 (Sẵn sàng)  
19. VŨ ĐÌNH CHÍNH
     Kỹ thuật mới trồng lạc năng suất cao / Vũ Đình Chính chủ biên, Nguyễn Thị Thanh Hải .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 138tr. : Ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu giá trị kinh tế và tình hình sản xuất lạc trên thế giới và Việt Nam. Trình bày đặc điểm sinh vật học của cây lạc. Kỹ thuật trồng trọt cây lạc
/ 45000đ

  1. Kĩ thuật.  2. Trồng trọt.  3. Lạc.
   I. Nguyễn Thị Thanh Hải.
   633.3 CH402VĐ 2011
    ĐKCB: VV.004475 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN CÔNG TẠN
     Nghề trồng cây mắc-ca / Nguyễn Công Tạn .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 48tr. : ảnh ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
  Tóm tắt: Khái quát về cây mắc-ca. Đặc trưng thực vật học, đặc tính sinh học và yêu cầu của cây mắc-ca đối với môi trường sinh thái. Kĩ thuật chọn giống, sản xuất giống, xây dựng vườn cây, chăm sóc và thu hái chế biến mắc-ca
/ Kxđ

  1. Trồng trọt.  2. Kĩ thuật.  3. |Cây mắc-ca|
   634 T132NC 2011
    ĐKCB: VV.004457 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004458 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»