Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TƯỜNG LINH
     Thông điệp từ các loài hoa / Tường Linh .- H. : Nxb. Thời đại , 2010 .- 159tr ; 17cm. .- (Thông điệp từ cuộc sống; T.2)
  Tóm tắt: Khám phá vẻ đẹp, ý nghĩa, giá trị của các loài hoa. Những câu chuyện từ mỗi loài hoa. Ý nghĩa, tính cách, sắc màu của mỗi loài hoa
/ 23.000đ

  1. Ý nghĩa.  2. Hoa.  3. |Ý nghĩa các loài hoa|
   080 L398T 2010
    ĐKCB: VN.000100 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo và nhân giống cây hoa lily, loa kèn / Biên soạn : Đặng Văn Đông (chủ biên) ...[và những người khác]. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 128tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 117-126
  Tóm tắt: Trình bày vai trò và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây trồng, cây cảnh. Giới thiệu chung về cây hoa lily và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống cây hoa lily trên toàn thế giới và ở Việt Nam.
/ 26000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Hoa.  3. Nhân giống.  4. Trồng trọt.  5. Ứng dụng.
   I. Đặng, Văn Đông ,.   II. Lê, Thị Thu Hương ,.
   635.9 892.DC 2010
    ĐKCB: VV.004456 (Sẵn sàng)  
3. LAN PHƯƠNG
     Huyền thoại về các loài hoa / Lan Phương .- H. : Lao động , 2009 .- 191tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Gồm những sự tích về các loài hoa: Hoa Anh Đào, Hoa Bồ Công Anh, Hoa Cẩm Chướng, ....
/ 31000đ

  1. Hoa.  2. Sự tích.  3. Văn hcoj dân gian.  4. Sách thiếu nhi.  5. |Loài hoa|
   398.2 PH919L 2009
    ĐKCB: VV.003877 (Sẵn sàng)  
4. Ngôn ngữ các loài hoa / Hoàng Mai biên soạn. .- H. : Lao động , 2008 .- 179tr. : ảnh ; 21cm,
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa, ngôn ngữ màu sắc các loại hoa, cách chọn màu hoa trong các dịp trọng đại, phương pháp giữ hoa lâu tàn, nguồn gốc các loại hoa và sự tích một số loài hoa, thơ về hoa
/ 29000đ

  1. Hoa.  2. Màu sắc.  3. Nguồn gốc.  4. Văn học hiện đại.  5. Ý nghĩa tượng trưng.  6. [Bài viết]
   I. Hoàng, Mai,.
   895.922808 NG599.NC 2008
    ĐKCB: VV.003467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003468 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ MỸ LINH
     Hoa trị bệnh / Đỗ Mỹ Linh b.s. .- H. : Lao động , 2008 .- 181tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hoa có tác dụng chữa bệnh và một số bài thuốc, cách điều trị một số bệnh
/ 31000đ

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Hoa.
   615.5 L398ĐM 2008
    ĐKCB: VV.003334 (Sẵn sàng)  
6. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
    ĐKCB: VV.002738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002739 (Sẵn sàng)  
7. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu công dụng, chỉ định phối hợp của 100 loại hoa dùng để trị bệnh: lục ngạc mai, cúc bạch nhật, hoa cúc trắng, cúc vạn thọ, hoa hồng, phong lan, dâm bụt kép, hoa tam thất, hoa lựu, hoa quỳnh, hoa hòe...
/ 29000đ

  1. Dược lí.  2. Hoa.  3. Y học dân tộc.  4. Điều trị.
   615.8 H919C 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
8. Từ điển tranh về rau, củ, quả, hoa / Bùi Thị Hương(chiụ trách nhiệm sản xuất.), Nguyễn Thị Thùy Linh .- H. : Nxb. Dân Trí , 2010 .- 32tr. : ảnh ; 30cm
  Tóm tắt: Đề cập đến gần 400 loại củ, quả quen thuộc ở Việt Nam và một số ít trên thế giới, được dùng chủ yếu làm thức ăn, làm thuốc chữa bệnh... mỗi loại được minh hoạ bằng ảnh màu.
/ 55000đ

  1. Củ.  2. Trau.  3. Quả.  4. hoa.  5. [Từ điển hình ảnh]  6. |Từ điển tranh|
   I. Bùi Thị Hương.
   580.3 T861.ĐT 2010
    ĐKCB: TN.002160 (Sẵn sàng)  
9. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của hoa hướng dương / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của hoa hướng dương từ hạt đến khi phát triển thành hoa
/ 22000đ

  1. Thực vật.  2. Sách song ngữ.  3. Hoa.  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.  6. |Hoa hướng dương|
   583 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.002223 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002224 (Sẵn sàng)  
10. Thế giới các loài hoa / Trần Thu Hiền b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 24tr. : hình vẽ ; 22cm
/ 9000đ

  1. Hoa.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Trần Thu Hiền.
   582.13 TH284.GC 2007
    ĐKCB: TN.001577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001578 (Sẵn sàng)  
11. TRANG CHI
     Đính hoa / Trang Chi b.s. .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 31tr. : hình vẽ ; 22cm .- (Bé khéo tay hay làm)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách đính các cánh hoa và lá thành các hình trang trí sinh động
/ 15000đ

  1. Nghệ thuật.  2. Hoa.  3. Trang trí.
   745.92 CH330T 2007
    ĐKCB: TN.001567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.001568 (Sẵn sàng)