Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. QUẢNG VĂN.
     Hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 283tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 227 - 281. - Thư mục: tr. 282 - 283.
  Tóm tắt: Trình bày một số chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về phát triển kinh tế cho bộ đội xuất ngũ. Hướng dẫn quy trình thành lập một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả, phù hợp cho bộ đội xuất ngũ trên địa bàn nông thôn. Giới thiệu một số mô hình phát triển kinh tế hiệu quả của bộ đội xuất ngũ và trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 51500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Nông thôn.  4. Việc làm.  5. Bộ đội xuất ngũ.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004128 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004129 (Sẵn sàng)  
2. QUẢNG VĂN.
     Tủ sách hướng nghiệp cho bộ đội xuất ngũ - Tôi học nghiệp gì? / Quảng Văn. .- H. : Thời đại , 2010 .- 190tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 181 - 189.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường lao động, cơ hội và thách thức trong tìm kiếm việc làm, các kĩ năng cần có khi xin việc, cách tự đánh giá bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp cho bộ đội xuất ngũ sau khi hoàn thành nghĩa vụ quân sự.
/ 36000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Việc làm.  4. Bộ đội xuất ngũBạn nghĩ gì về ảnh này?.
   331.702 V180.Q 2010
    ĐKCB: VV.004124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004126 (Sẵn sàng)  
3. QUẢNG VĂN
     Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ / Quảng Văn .- H. : Thời đại , 2010 .- 199tr ; 19cm. .- (Vấn đề học nghề và việc làm của thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ; Khái quát thị trường việc làm trong nước theo vùng kinh tế; Giới thiệu một số doanh nghiệp,...)
/ 37500đ

  1. Chọn nghề.  2. Hướng nghiệp.  3. {Việt Nam}  4. |Ngành nghề|  5. |Bộ đội xuất ngũ|  6. Nghề nghiệp|
   331.702 V180Q 2010
    ĐKCB: VV.004123 (Sẵn sàng)  
4. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề người mẫu. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành người mẫu chuyên nghiệp. Thông tin về nơi đào tạo cùng một số tư vấn
/ 7.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Người mẫu.
   782.0023 NGH281.NM 2009
    ĐKCB: VV.003614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003615 (Sẵn sàng)  
5. Nghề phiên dịch / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500đ

  1. Phiên dịch.  2. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   418.02092023 NGH281.PD 2006
    ĐKCB: VV.002581 (Sẵn sàng)  
6. Ngành Công nghệ hóa học / Nguyễn Thắng Vu ch.b .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. : tranh ảnh ; 19cm
/ 6500đ

  1. Công nghệ hóa học.  2. Kỹ thuật hóa học.  3. Hướng nghiệp.  4. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.
   660.23 NG140.CN 2006
    ĐKCB: VV.002578 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VINH QUANG
     Giúp bạn lựa chọn tham gia lao động xuất khẩu / Nguyễn Vinh Quang, Bùi Thị Xuyến .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2006 .- 119tr. ; 19cm .- (Bộ sách Hướng nghiệp Thanh niên)
   Phụ lục: tr. 73-118
  Tóm tắt: Chủ trương của Đảng và Nhà nước về lao động xuất khẩu. Nội dung những chính sách cơ bản về xuất khẩu lao động và chuyên gia. Công tác tổ chức lao động xuất khẩu hiện nay. Công tác chuẩn bị để tham gia xuất khẩu lao động
/ 14000đ

  1. Việt Nam.  2. Xuất khẩu lao động.  3. Lao động.  4. Hướng nghiệp.  5. Thanh niên.
   I. Bùi Thị Xuyến.
   331.12 QU133NV 2006
    ĐKCB: VV.002544 (Sẵn sàng)  
8. Ngành công nghệ Nano .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ Nano.  2. Hướng nghiệp.  3. [Sách thiếu nhi]
   620 NG140.CN 2005
    ĐKCB: VV.001907 (Sẵn sàng)  
9. Ngành điện tử viễn thông. .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Điện tử.  3. Viễn thông.  4. [Sách thiếu nhi]
   384 NG140.ĐT 2005
    ĐKCB: VV.001912 (Sẵn sàng)