Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia súc: Nghề chăn nuôi bò sữa / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 111tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Những điều cần biết về nghề chăn nuôi bò thịt và kỹ thuật chăn nuôi bò sữa.
/ 35000đ

  1. Cẩm nang.  2. Bò sữa.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. |Kỹ thuật nuôi bò sữa|  6. |Nuôi bò sữa|  7. Chăn nuôi bò|  8. nghề nuôi bò|
   I. Minh Dương.
   636.2 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004831 (Sẵn sàng)  
2. Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm . T.2 / Nguyễn Tấn Anh...[và những người khác ] .- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010 .- 511tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm
/ 80.000đ

  1. Gia súc.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn, Tấn Anh.
   636.5 C205.NC 2010
    ĐKCB: VV.004301 (Sẵn sàng)  
3. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình... .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. .  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Trâu.  5. .  6. [Sách tra cứu]
   I. Nguyễn Tấn Anh.   II. Đinh Văn Bình.   III. Nguyễn Văn Thưởng.   IV. Bùi Văn Chính.
   636 C205.NC 2009
    ĐKCB: VV.003782 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
   ISBN: 8936032941375 / 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH874.ĂC 2010
    ĐKCB: VV.003779 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED) / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 46tr : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 46
  Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn
/ 9000đ

  1. Lợn.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.3 B399NX 2009
    ĐKCB: VV.003778 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN, VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 206 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh và phòng bệnh trâu, bò
/ 30000VND

  1. Gia súc.  2. Kỹ thuật nuôi.
   636.2 TR334NV 2009
    ĐKCB: VV.003766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003767 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003768 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM, ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- Hà Nội : Nxb. Lao Động Xã Hội , 2006 .- 146 tr. ; 19 cm
   Tài liệu tham khảo: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.
/ 16000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Sinh thái học.  3. Gia súc.  4. Gia cầm.  5. Nông nghiệp.  6. |Kỹ thuật chăn nuôi|  7. |Vật nuôi|  8. Sinh thái học|  9. Kỹ thuật nông nghiệp|
   I. Phạm, Sỹ Tiệp.
   591.7 V133PĐ 2006
    ĐKCB: VV.002536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002537 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002476 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn nuôi gia súc bằng chất thải động vật / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 137 - 141
  Tóm tắt: Hướng dẫn chế biến chất thải gia cầm cho bò sữa, bò thịt, bò cạn sữa, bò cái hậu bị và bê; chế biến phân trâu bò làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và chế biến phân lợn làm thức ăn cho loài nhai lại
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Thức ăn.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.08 TH642CT 2006
    ĐKCB: VV.002474 (Sẵn sàng)  
10. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 M874LT 2005
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG KIM GIAO
     Cẩm nang chăn nuôi bò sữa / Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 479tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa...
/ K giá

  1. bò sữa.  2. cẩm nang.  3. gia súc.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   636.2 GI-146HK 2004
    ĐKCB: VV.001631 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001632 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001711 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HỒNG MẬN.
     Chăn nuôi gia súc gia cầm ở trung du miền núi - kỹ thuật chăn nuôi lợn / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng. .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 151tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu với các nông hộ, trang trại các biện pháp kỹ thuật chăn nuôi các loại lợn như: chọn giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, vệ sinh thú y.
/ Không giá

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.  3. Lợn.
   I. Bùi, Đức Lũng..
   636.4 M214.LH 2004
    ĐKCB: VV.001630 (Sẵn sàng)  
13. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi cừu / Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 88tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi
/ Không giá

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Kỹ thuật chăn nuôi.  4. Cừu.
   I. Nguyễn Lân Hùng.
   636.3 B399ĐV 2003
    ĐKCB: VV.001536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.001538 (Sẵn sàng)  
14. VÕ, VĂN NINH.
     Những bệnh truyền lan giữa người và gia súc / Võ Văn Ninh. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Một số nghiên cứu về sự lan truyền bệnh tật giữa con người và gia súc và ngược lại: Bệnh lao, bệnh dại, bệnh sán dây, bệnh vi nấm v.v...
/ 9000đ

  1. Bệnh lây lan.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Gia súc.  4. Người.
   616.9 N398.VV 2003
    ĐKCB: VV.001337 (Sẵn sàng)  
15. HUỲNH, VĂN KHÁNG.
     Hướng dẫn thiến và phẫu thuật chữa bệnh cho gia súc, gia cầm / Huỳnh Văn Kháng. .- H. : Nông nghiệp , 1996 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và chữa trị biến chứng có thể có sau khi thiến và một số phương pháp phẫu thuật đơn giản nhưng rất cần thiết và thường xảy ra trong chăn nuôi như vá mũi trâu bò bị sứt, cưa sừng..
/ 6000đ

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Hoạn gia súc.  4. Thú y.  5. Trị bệnh.
   636.08 KH137.HV 1996
    ĐKCB: VV.000466 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»