24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc gia cầm
. T.2
/ Nguyễn Tấn Anh...[và những người khác ]
.- Tái bản lần 2 .- Hà Nội : Nông nghiệp , 2010
.- 511tr. ; 21cm
ĐTTS ghi : Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Trình bày chủ yếu kỹ thuật nuôi dưỡng hầu hết các đối tượng vật nuôi ngoại trừ cừu và chim câu, giới thiệu những đặc trưng cho giống và sinh lý tiêu hóa có liên quan đến kỹ thuật chế biến, sử dụng thức ăn và kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng gia súc, gia cầm / 80.000đ
1. Gia súc. 2. Gia cầm. 3. Chăn nuôi.
I. Nguyễn, Tấn Anh.
636.5 C205.NC 2010
|
ĐKCB:
VV.004301
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình...
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê / 60000đ
1. Bò. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Trâu. 5. Dê. 6. [Sách tra cứu]
I. Nguyễn Tấn Anh. II. Đinh Văn Bình. III. Nguyễn Văn Thưởng. IV. Bùi Văn Chính.
636 C205.NC 2009
|
ĐKCB:
VV.003782
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 111tr : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn ISBN: 8936032941375 / 19000đ
1. Chế biến. 2. Gia súc. 3. Thức ăn.
636.08 TH874.ĂC 2010
|
ĐKCB:
VV.003779
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN XUÂN BÌNH Bệnh mới phát sinh ở lợn
: Sưng mắt - co giật - phù nề (Edema Disease - ED)
/ Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 46tr : biểu đồ ; 19cm
Thư mục: tr. 46 Tóm tắt: Đặc điểm dịch tễ học, sinh bệnh học, cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng, bệnh tích, chẩn đoán, điều trị, phòng bệnh ở lợn / 9000đ
1. Lợn. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi.
I. Võ Hoàng Nguyên.
636.3 B399NX 2009
|
ĐKCB:
VV.003778
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN, VĂN TRÍ Cẩm nang chăn nuôi trâu, bò
/ Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình
.- Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009
.- 206 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về giống, dinh dưỡng thức ăn, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, vệ sinh và phòng bệnh trâu, bò / 30000VND
1. Gia súc. 2. Kỹ thuật nuôi.
636.2 TR334NV 2009
|
ĐKCB:
VV.003766
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003767
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003768
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
LÝ THỊ MỨC Nên trồng cây gì, nuôi con gì
/ B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê
1. Trồng trọt. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Dê. 4. Bò. 5. Gia súc. 6. [Sách thường thức]
I. Hoàng Tuấn Cư. II. Lý Thị Mức. III. Bàn Minh Đoàn.
630 M874LT 2005
|
ĐKCB:
VV.002047
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
HOÀNG KIM GIAO Cẩm nang chăn nuôi bò sữa
/ Hoàng Kim Giao, Phạm Sỹ Lăng ch.b
.- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 479tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề liên quan đến chăn nuôi bò sữa như chọn giống, thức ăn, nuôi dưỡng, kỹ thuật khai thác - bảo quản sữa cũng như các biện pháp phòng, trị bệnh và chuồng trại nuôi bò sữa... / K giá
1. bò sữa. 2. cẩm nang. 3. gia súc.
I. Phạm Sỹ Lăng.
636.2 GI-146HK 2004
|
ĐKCB:
VV.001631
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001632
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001633
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001711
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
ĐINH VĂN BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi cừu
/ Đinh Văn Bình, Nguyễn Lân Hùng
.- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 88tr ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi cừu ở Việt Nam và trên thế giới; Một số giống cừu; Kỹ thuật chọn và nhân giống, chăm sóc khi cừu sinh nở, thức ăn và kỹ thuật chăn nuôi / Không giá
1. Gia súc. 2. Chăn nuôi. 3. Kỹ thuật chăn nuôi. 4. Cừu.
I. Nguyễn Lân Hùng.
636.3 B399ĐV 2003
|
ĐKCB:
VV.001536
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001537
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.001538
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|