Tìm thấy:
|
|
2.
ANH THƯ 555 mẹo vặt
/ Anh Thư b.s.
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 243tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu 555 mẹo vặt để chọn mua, chế biến và bảo quản thực phẩm; mua, sử dụng và bảo dưỡng đồ gia dụng; cách chọn mua trang phục; vệ sinh gia đình; phòng và chữa các bệnh thường gặp và bí quyết chăm sóc sắc đẹp... / 30.000đ
1. Gia đình. 2. Nội trợ. 3. Chăm sóc sức khoẻ. 4. [Sách thường thức]
640 TH860A 2011
|
ĐKCB:
VN.000096
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HỮU KHÁNH Cẩm nang các mẹo hay
: Dành cho các bà nội trợ và thanh thiếu niên
/ Hữu Khánh, Hạnh Thuần
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008
.- 159tr ; 18cm
Tóm tắt: Giới thiệu những mẹo vặt trong đời sống hàng ngà: Bảo quản đồ bằng bạc, để đèn sáng hơn, bảo quản sách,... / 16.000đ
1. Bí quyết. 2. Gia đình. 3. Nữ công.
I. Hạnh Thuần.
640 KH143H 2008
|
ĐKCB:
VN.000091
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
7.
NGỌC HÀ Mẹo hay trong cuộc sống
/ Ngọc Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011
.- 267tr ; 21cm.
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về mẹo nội trợ, bảo quản, chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm, giặt tẩy khử mùi, chăm sóc sức khoẻ... cũng như những bí quyết thiết thực giúp bạn tự tin giải quyết mọi khó khăn, vướng mắc thường gặp trong cuộc sống / 45000đ
1. Cuộc sống. 2. Khoa học thường thức. 3. Gia đình.
640 H101N 2011
|
ĐKCB:
VV.004435
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
GIANG QUÂN Văn hóa gia đình người Hà Nội
/ Giang Quân
.- H. : Quân đội nhân dân , 2010
.- 254tr ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
Tóm tắt: Gồm các chuyên luận phổ cập về các mặt văn hoá trong đời sống gia đình và cộng đồng xã hội của người Hà Nội. Một số câu chuyện văn hoá được kể từ thực tiễn cuộc sống giúp mọi người suy nghĩ, tự điều chỉnh hành vi để trở thành người Hà Nội thanh lịch, văn minh / 40000đ
1. Gia đình. 2. Văn hóa. 3. Người Hà Nội. 4. {Hà Nội}
306.850959731 QU209G 2010
|
ĐKCB:
VV.004214
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
NGỌC HÀ Tâm sự chuyện vợ chồng
/ Ngọc Hà
.- H. : Văn hóa - Thông tin , 2011
.- 263tr ; 21cm.
Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết về cuộc sống hôn nhân, những vấn đề tế nhị trong chuyện chăn gối như nhu cầu chăn gối trong đời sống vợ chồng, lợi ích của chuyện chăn gối, nghệ thuật từ chối mà không làm tổn thương người bạn đời, các bệnh lây qua đường tình dục, những mâu thuẫn thường ngày và bí quyết để dung hòa những mâu thuẫn đó / 40000đ
1. Sức khoẻ tình dục. 2. Tình dục. 3. Gia đình. 4. Hôn nhân. 5. |Chuyện vợ chồng|
306.7 H101N 2011
|
ĐKCB:
VV.004137
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
Học cách yêu thương
: Hóa giải bất đồng trong đời sống lứa đôi
/ Nguyễn Kim Dân biên dịch
.- H. : Phụ nữ , 2011
.- 255tr ; 21cm
Tóm tắt: Những chuyện kể và những giải thích, hướng dẫn giúp giải quyết những bất đồng trong mối quan hệ tình yêu và vợ chồng, cách rèn luyện bản thân để giữmãi tình yêu trong suốt cuộc sống hôn nhân / 50.000đ
1. Gia đình. 2. Tâm lí học. 3. Tình yêu. 4. Nghệ thuật sống.
I. Nguyễn Kim Dân.
152.4 H508.CY 2011
|
ĐKCB:
VV.004375
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
KHÁNH LINH Để thành công ở trường học
/ Khánh Linh biên soạn
.- H. : Thời đại , 2009
.- 174tr : bảng ; 21cm
Phụ lục: tr. 139-171 Tóm tắt: Chỉ ra cho các bậc phụ huynh những kiến thức phong phú về mối quan hệ của gia đình và nhà trường, về phương pháp định hướng cho con học tập ở nhà trong mỗi cấp học đạt được hiệu quả cao / 28000đ
1. Gia đình. 2. Giáo dục. 3. Học tập. 4. Nhà trường.
372.13028 L398K 2009
|
ĐKCB:
VV.003750
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003751
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
THÙY TRANG Cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái
/ Thùy Trang biên soạn
.- H. : Lao động , 2009
.- 237tr ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề xoay quanh chủ điểm cách ứng xử giữa cha mẹ và con cái trong: tiếp xúc, ngợi khen, phê bình....và phương pháp giáo dục hành vi cho trẻ / 35500đ
1. Gia đình. 2. Giao tiếp. 3. Ứng xử.
306.874 TR133T 2009
|
ĐKCB:
VV.003743
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
17.
Đứa con cô đơn giữa trần gian
/ Trần Anh...[và những người khác].
.- H. : Nxb.Hà Nội , 2008
.- 119tr. ; 19cm .- (Gia đình và đời sống)
Tóm tắt: Những câu chuyện về cuộc sống, tình yêu và mối quan hệ trong gia đình. Phân tích những khúc mắc trong tình cảm con người giúp bạn đọc tự hiểu ra góc tình cảm của chính mình. / 15000đ
1. Cuộc sống. 2. Gia đình. 3. Tình yêu.
I. Ngụy Hoằng,. II. Vu Tiệp,. III. Trần, Anh,.
306.8 Đ871.CC 2008
|
ĐKCB:
VV.003156
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003158
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
ĐOÀN XUÂN MƯỢU Khoảng cách tình yêu hạnh phúc
/ Đoàn Xuân Mượu
.- H. : Phụ nữ , 2008
.- 263tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Nghiên cứu, tìm hiểu những vấn đề liên quan đến tình yêu và hôn nhân cũng như các nguyên nhân xung đột vợ chồng, cùng nhau xây tổ ấm... và tự tìm thấy con đường thích hợp để đạt đến chân trời hạnh phúc kiếm tìm / 29000đ
1. Tâm lí học. 2. Gia đình. 3. Hạnh phúc. 4. Tình yêu.
152.4 M937ĐX 2008
|
ĐKCB:
VV.003155
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Đôi vai con người thật thần kỳ
/ Tuệ Quyên, Lưu Lệ, Đình Văn..
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2006
.- 130tr. ; 19cm .- (Gia đình và đời sống)
Tóm tắt: Những câu chuyện về tình cảm gia đình và tình yêu. Phân tích những khúc mắc trong tình cảm con người giúp bạn đọc tự tìm ra góc tình cảm của chính mình / 17000đ
1. Cuộc sống. 2. Tình yêu. 3. Gia đình. 4. Quan hệ.
I. Tuệ Quyên. II. Đan Đan. III. Tuệ Tuệ. IV. Lưu Lệ.
306.8 Đ585.VC 2006
|
ĐKCB:
VV.003153
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.003157
(Sẵn sàng)
|
| |
|