Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Cẩm nang nhà nông nghề chăn nuôi gia cầm: Nghề nuôi gà / Minh Dương: Tuyển chọn .- H. : Hồng Đức , 2015 .- 143tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đặc điểm sinh học, nguồn gốc và sự phát triển của gà, kỹ thuật nuôi một số loại gà như: Gà thả vườn, gà ác, gà thịt, gà công nghiệp... Và một số bệnh thường gặp ở gà.
/ 35.000đ

  1. .  2. Cẩm nang.  3. Gia cầm.  4. |Kỹ thuật nuôi gà|  5. |Nghề nuôi gà|  6. Chăn nuôi gà|
   I. Minh Dương.
   636.5 C205.NN 2015
    ĐKCB: VV.004822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004823 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN, THANH BÌNH
     56 câu hỏi đáp chăn nuôi gà hiệu quả / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 110tr. ; 19cm.
/ 20000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. .  4. Sách hỏi đáp.
   636.5 B399NT 2012
    ĐKCB: VV.004498 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004499 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT CHƯƠNG
     Phương pháp nuôi gà sao / Việt Chương, Phúc Quyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2011 .- 103tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà sao và tập tính sinh hoạt, sinh trưởng của chúng. Hướng dẫn cách chọn chuồng nuôi, dụng cụ trong chuồng, thức ăn, khẩu phần, sinh sản, vệ sinh thức ăn nước uống, phòng và trị bệnh trong chăn nuôi gà sao
/ 25000đ

  1. Gia cầm.  2. Chăn nuôi.  3. .  4. Nông nghiệp.  5. |Chăn nuôi gia cầm|  6. |Gà sao|  7. Kỹ thuật chăn nuôi gà sao|  8. Kỹ thuật chăn nuôi gà|  9. Kỹ thuật chăn nuôi|
   I. Phúc Quyên.
   636.5 CH919V 2011
    ĐKCB: VV.004463 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THANH BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 87tr : bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Kĩ thuật.  4. Trang trại.  5. Gà sạch.  6. {Việt Nam}
   636.5 B399NT 2010
    ĐKCB: VV.004308 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của gà và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 95tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu những bệnh quan trọng của gà như các nhóm bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn và một số bệnh khác cùng một số biện pháp phòng trị
/ 18000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Bệnh gia cầm.  4. .
   636.5 B399TV 2008
    ĐKCB: VV.003285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003286 (Sẵn sàng)  
6. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.003278 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN THANH
     Phương pháp chủ động phòng và điều trị bệnh cúm gia cầm (H5N1) / Nguyễn Văn Thanh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 134tr : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 131-132
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà hiện có ở Việt Nam. Một số bệnh thường gặp ở gà như bệnh bạch lỵ, tụ huyết trùng, bệnh đậu, cầu trùng... và bệnh cúm gia cầm cùng cách phòng chống
/ 20000đ

  1. Bệnh.  2. Gia cầm.  3. .  4. Phòng bệnh.  5. Điều trị.
   636.5 TH139NV 2008
    ĐKCB: VV.003276 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003277 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. : bảng, ; 19cm
   Thư mục: tr. 184-186
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ

  1. Sách hỏi đáp.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Gia cầm.  5. .
   636.5 TR334NV 2006
    ĐKCB: VV.002504 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà trứng thương phẩm & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận .- H. : Thanh hóa , 2005 .- 187tr. : hình vẽ ; 19cm
/ 21000đ.

  1. .  2. .  3. Trứng.  4. Bệnh.  5. Kỹ thuật nuôi.
   636.5 M214LH 2005
    ĐKCB: VV.002487 (Sẵn sàng)  
10. Sổ tay người chăn nuôi / B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn
/ 20000đ

  1. Lợn.  2. .  3. Vịt.  4. .  5. Chăn nuôi.
   I. Trần Khánh.   II. Xuân Diện.   III. Anh Tuấn.
   636 S577.TN 2005
    ĐKCB: VV.002486 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay chăn nuôi gà / Nguyễn Thanh Bình b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 134tr. : bảng, ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị
/ 14000đ

  1. Sổ tay.  2. Chăn nuôi.  3. .
   636.5 S577.TC 2005
    ĐKCB: VV.002045 (Sẵn sàng)  
12. LÊ, HỒNG MẬN.
     Kỹ thuật nuôi gà thịt thương phẩm & phòng chữa bệnh thường gặp / Lê Hồng Mận. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 156tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về kĩ thuật chăn nuôi một số giống gà nuôi thịt như: chọn giống, nhu cầu dinh dưỡng, khẩu phần thức ăn; chuồng và dụng cụ nuôi gà thịt; kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, chất lượng thịt gà; vệ sinh và phòng trị một số bệnh thường gặp ở gà.
/ 17600đ

  1. Chăn nuôi.  2. Điều trị.  3. .  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214.LH 2005
    ĐKCB: VV.002044 (Sẵn sàng)  
13. Nhà nông cần biết .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 211tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 209-211
  Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh.
/ 22000đ

  1. .  2. Su hào.  3. Khoai tây.  4. Chăn nuôi.  5. Trâu bò.
   630.2 NH101.NC 2005
    ĐKCB: VV.002040 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn nuôi gà chăn thả .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 23tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tính năng sản xuất của gà chăn thả. Kỹ thuật nuôi gà chăn thả sinh sản, lấy thịt và kỹ thuật ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà
/ 4000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.
   636.5 H923.DN 2003
    ĐKCB: VV.001703 (Sẵn sàng)  
15. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội / Lê Hông Mận, Đoàn Xuân Trúc .- Tải bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tình hình nuôi gà vườn lông màu; đặc điểm các giống gà vườn lông màu nhập nội, chọn lọc ghép các giống sinh sản với nuôi thịt, thức ăn, chuồng trại, nhiệt độ chăn nuôi, chăm sóc gà giống, kỹ thuật ấp trứng và phòng chữa một số bệnh cho lông gà màu nuôi vườn
/ 13000đ

  1. .  2. Chăn nuôi.  3. Kĩ thuật.
   I. Đào Xuân Trúc.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.001628 (Sẵn sàng)  
16. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha / Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 15.000đ

  1. .  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.001627 (Sẵn sàng)  
17. LÊ VĂN NĂM
     Hướng dẫn điều trị bệnh ghép ở gà / Lê Văn Năm .- H : Nông nghiệp , 1999 .- 224tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn điều trị bệnh ghép ở gà
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh gia cầm.  3. .
   636.09 N173LV 1999
    ĐKCB: VV.000816 (Sẵn sàng)  
18. LÊ, HỒNG MẬN.
     Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình / Lê Hồng Mận. .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997 .- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà nội, các giống gà ngoại nhập, phương thức nuôi gà, chuồng gà và thiết bị dụng cụ chăn nuôi, kỹ thuật nuôi gà bố mẹ giống thịt, gà broiler, gà đẻ, chăm sóc bảo vệ và phòng chữa bệnh.
/ 7000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Phòng bệnh.  4. Trị bệnh.
   636.5 M214.LH 1997
    ĐKCB: VV.000430 (Sẵn sàng)  
19. DICKMANN, NANCY
     Vòng đời của loài gà / Nancy Dickmann .- Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp , 2012 .- 24tr ; 17cm. .- (Lớn lên từng ngày)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vòng đời của loài gà từ trứng đến khi phát triển thành gà
/ 22000đ

  1. Gia cầm.  2. Sách song ngữ.  3. .  4. Khoa học thường thức.  5. Sách thiếu nhi.
   636.5 N127C950D 2012
    ĐKCB: TN.002235 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.002236 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»