24 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 87tr : bảng ; 20cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Kĩ thuật. 4. Trang trại. 5. Gà sạch. 6. {Việt Nam}
636.5 B399NT 2010
|
ĐKCB:
VV.004308
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
NGUYỄN VĂN TRÍ Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò
/ Nguyễn Văn Trí
.- H. : Lao động Xã hội , 2006
.- 192tr. : bảng, ; 19cm
Thư mục: tr. 184-186 Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng. / 22000đ
1. Sách hỏi đáp. 2. Vịt. 3. Chăn nuôi. 4. Gia cầm. 5. Gà.
636.5 TR334NV 2006
|
ĐKCB:
VV.002504
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Trần Khánh. II. Xuân Diện. III. Anh Tuấn.
636 S577.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.002486
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Sổ tay chăn nuôi gà
/ Nguyễn Thanh Bình b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 134tr. : bảng, ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng. Phụ lục: tr. 100-134 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị / 14000đ
1. Sổ tay. 2. Chăn nuôi. 3. Gà.
636.5 S577.TC 2005
|
ĐKCB:
VV.002045
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Nhà nông cần biết
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Gà. 2. Su hào. 3. Khoai tây. 4. Chăn nuôi. 5. Trâu bò.
630.2 NH101.NC 2005
|
ĐKCB:
VV.002040
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Hướng dẫn nuôi gà chăn thả
.- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 23tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm Nghiên cứu gia cầm Thuỵ Phương Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tính năng sản xuất của gà chăn thả. Kỹ thuật nuôi gà chăn thả sinh sản, lấy thịt và kỹ thuật ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà / 4000đ
1. Gà. 2. Chăn nuôi.
636.5 H923.DN 2003
|
ĐKCB:
VV.001703
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội
/ Lê Hông Mận, Đoàn Xuân Trúc
.- Tải bản lần thứ 1, có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 128tr. ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình nuôi gà vườn lông màu; đặc điểm các giống gà vườn lông màu nhập nội, chọn lọc ghép các giống sinh sản với nuôi thịt, thức ăn, chuồng trại, nhiệt độ chăn nuôi, chăm sóc gà giống, kỹ thuật ấp trứng và phòng chữa một số bệnh cho lông gà màu nuôi vườn / 13000đ
1. Gà. 2. Chăn nuôi. 3. Kĩ thuật.
I. Đào Xuân Trúc.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VV.001628
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha
/ Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp / 15.000đ
1. Gà. 2. Điều trị. 3. Chăn nuôi. 4. Phòng bệnh.
I. Nguyễn Thanh Sơn.
636.5 M214LH 2004
|
ĐKCB:
VV.001627
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
LÊ, HỒNG MẬN. Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
/ Lê Hồng Mận.
.- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 1997
.- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà nội, các giống gà ngoại nhập, phương thức nuôi gà, chuồng gà và thiết bị dụng cụ chăn nuôi, kỹ thuật nuôi gà bố mẹ giống thịt, gà broiler, gà đẻ, chăm sóc bảo vệ và phòng chữa bệnh. / 7000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Phòng bệnh. 4. Trị bệnh.
636.5 M214.LH 1997
|
ĐKCB:
VV.000430
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|