53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
MINH ANH Thực hiện dân chủ ở cơ sở
/ Minh Anh b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở / 12000đ
1. Dân chủ. 2. Cơ sở. 3. Dân tộc thiểu số. 4. {Việt Nam}
323.09597 A139M 2010
|
ĐKCB:
VV.004221
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004222
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
VI HOÀNG Kè thủ của ấm no hạnh phúc
/ Vi Hoàng
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 48tr. : tranh vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi Tóm tắt: Phân tích những yếu tố tâm lý ngăn trở đồng bào dân tộc thiểu số chậm phát triển như: tự ti, nhút nhát, ỷ lại, duy trì những thói quen xấu trong cuộc sống, những tệ nạn xã hội còn tồn tại trong cộng đồng / 13000đ
1. Tệ nạn xã hội. 2. Thói quen. 3. Dân tộc thiểu số.
305.895 H453GV 2010
|
ĐKCB:
VV.004219
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.004220
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
10.
LÊ TIẾN DŨNG Lễ hội là nguồn nước trong lành
/ B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số / Kxđ
1. Lễ hội. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Tập quán. 4. Phong tục. 5. {Việt Nam}
I. Ngô Quang Hưng.
390.09597 D752LT 2007
|
ĐKCB:
VV.002717
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002718
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002719
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
NGÔ, QUANG HUY Sử dụng vốn vay có hiệu quả
/ Ngô Quang Huy: Biên soạn
.- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2007
.- 62tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về cho vay và sử dụng vốn vay để xoá đói, giảm nghèo, vay vốn ưu đãi. Giới thiệu những điển hình sử dụng vốn vay có hiệu quả / Kxđ
1. Dân tộc thiểu số. 2. Vay vốn. 3. Xoá đói giảm nghèo.
332.3 H804NQ 2007
|
ĐKCB:
VV.002701
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002702
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
PHẠM THỊ THẢO Phát huy nghề và làng nghề truyền thống
/ Phạm Thị Thảo b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nghề, làng nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số và miền núi; về nhãn hiệu sản phẩm thủ công truyền thống; giải thích một số mô hình hoạt động nghề và làng nghề truyền thống đang phát huy giá trị văn hoá, nghệ thuật và hiệu quả kinh tế trong đời sống hiện nay. / K giá
1. Dân tộc thiểu số. 2. Làng nghề truyền thống. 3. Nghề thủ công. 4. Miền núi. 5. {Việt Nam}
680.09597 TH148PT 2007
|
ĐKCB:
VV.002606
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002607
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số.
: Song ngữ Việt- Khmer
. T.2
/ Biên soạn: Trương Thị Phương...[và những người khác].
.- In lần thứ hai .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006
.- 198tr. ; 19cm
Đầu trang tên sách ghi: Bộ Tư pháp. Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật. Ủy ban Dân tộc. Vụ Pháp chế. Tóm tắt: Giới thiệu pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, hộ tịch, dân sự, hình sự, tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách, về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp, chính sách xóa đói giảm nghèo.... / 21000đ
1. Dân tộc thiểu số. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam} 4. [Sổ tay]
I. Nguyễn, Phương Thảo,. II. Phạm, Kim Dung,. III. Trương, Thị Phương,.
340 S577.TP 2006
|
ĐKCB:
VV.002525
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.002526
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
LÝ THỊ MỨC Nên trồng cây gì, nuôi con gì
/ B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê
1. Trồng trọt. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Dê. 4. Bò. 5. Gia súc. 6. [Sách thường thức]
I. Hoàng Tuấn Cư. II. Lý Thị Mức. III. Bàn Minh Đoàn.
630 M874LT 2005
|
ĐKCB:
VV.002047
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|