Thư viện huyện Ea Súp
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
53 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam . T.12 : Luật tục / Viện nghiên cứu văn hoá .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 699tr ; 24cm. .- (Viện khoa học xã hội Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm một số luật tục của các dân tộc thiểu số Việt Nam được trình bày bằng tiếng Việt và tiếng dân tộc: Quan hệ cộng đồng, Quan hệ với thủ lĩnh,Hôn nhân và quan hệ nam nữ.
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}
   I. Viện khoa học xã hội Việt Nam.
   398.209597 T608.TV 2010
    ĐKCB: VL.000322 (Sẵn sàng)  
2. Tổng tập văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam . T.13 : Luật tục / Viện nghiên cứu văn hoá .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 699tr ; 24cm. .- (Viện khoa học xã hội Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm một số luật tục của các dân tộc thiểu số Việt Nam được trình bày bằng tiếng Việt và tiếng dân tộc: Quan hệ gia đình, Quan hệ sở hữu và thừa kế, Tội phạm và việc xét xử...
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Truyện cổ tích.  4. {Việt Nam}
   I. Viện khoa học xã hội Việt Nam.
   398.209597 T608.TV 2010
    ĐKCB: VL.000321 (Sẵn sàng)  
3. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 79tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức kĩ thuật nông nghiệp giúp bà con nông dân hiểu biết về nuôi trồng một số cây con phù hợp với điều kiện kinh tế, khí hậu, đất đai vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Ngoài ra còn có câu chuyện thành công trong sản xuất và phát triển kinh tế nông nghiệp của những người đi trước
/ 21.000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Miền núi.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Nông nghiệp.  5. Chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.   II. Đỗ Đoàn Hiệp.
   338.1 L942LĐ 2010
    ĐKCB: VV.004299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004300 (Sẵn sàng)  
4. Vận dụng luật tục M'nông vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hóa / S.t., b.s., dịch thuật: Trương Bi, Điểu Kâu, Tô Đình Tuấn, Bùi Minh Vũ .- Dak Lak : Sở Văn hóa thông tin Dak Lak xb' , 2002 .- 112tr. ; 19cm
/ Kxđ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Tập quán.  4. Dân tộc thiểu số.  5. M'nông.
   390.09597 V214.DL 2002
    ĐKCB: VV.001403 (Sẵn sàng)  
5. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 A139M 2010
    ĐKCB: VV.004221 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004222 (Sẵn sàng)  
6. VI HOÀNG
     Kè thủ của ấm no hạnh phúc / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 48tr. : tranh vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Phân tích những yếu tố tâm lý ngăn trở đồng bào dân tộc thiểu số chậm phát triển như: tự ti, nhút nhát, ỷ lại, duy trì những thói quen xấu trong cuộc sống, những tệ nạn xã hội còn tồn tại trong cộng đồng
/ 13000đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Thói quen.  3. Dân tộc thiểu số.
   305.895 H453GV 2010
    ĐKCB: VV.004219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004220 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ THU NGÂN
     Người giữ hồn cho núi / Ngô Thu Ngân b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 59tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
  Tóm tắt: Nêu gương người tốt, việc tốt trong việc giữ gìn, bảo tồn, phát huy di sản văn hoá dân tộc ở các buôn, ấp, thôn, bản. Ngoài ra còn có nội dung Luật di sản văn hoá
/ 16000đ

  1. Luật di sản văn hoá.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Bảo tồn.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   305.895 NG209NT 2010
    ĐKCB: VV.004215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.004216 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ VĂN DOANH
     Lễ hội bỏ mả (Pơ thi) các dân tộc Bắc Tây Nguyên : Dân tộc GiaRai - BaNa / Ngô Văn Doanh .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 356tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lễ bỏ mả, lễ hội đặc thù của Tây Nguyên. Những giá trị độc đáo của lễ bỏ mả của người Gia rai và Bana
/ Kxđ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Giarai - dân tộc.  3. Lễ hội.  4. Dân tộc học.  5. Bana - dân tộc.
   393.095976 D464NV 1995
    ĐKCB: VV.003102 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG BI (CH.B)
     Nghi lễ cổ truyền của đồng bào M,nông / B.s: Trương Bi (Ch.b), Tô Đông Hải, Điểu Kâu .- Đắk Lắk : Sở Văn hóa - Thông tin , 2004 .- 208tr. ; 19cm
/ K giá

  1. Văn hóa dân gian.  2. Phong tục.  3. Nghi lễ cổ truyền.  4. Tập quán.  5. Dân tộc thiểu số.
   390.09597 (CH.B)TB 2004
    ĐKCB: VV.002866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002867 (Sẵn sàng)  
10. LÊ TIẾN DŨNG
     Lễ hội là nguồn nước trong lành / B.s.: Lê Tiến Dũng, Ngô Quang Hưng .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr., 4tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số lễ hội dân gian, nguồn gốc phát tích và cách thức tổ chức nhằm giúp bạn đọc hình dung một cách khái quát về cuộc sống với phong tục, tập quán của các dân tộc thiểu số
/ Kxđ

  1. Lễ hội.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Tập quán.  4. Phong tục.  5. {Việt Nam}
   I. Ngô Quang Hưng.
   390.09597 D752LT 2007
    ĐKCB: VV.002717 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002719 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ, QUANG HUY
     Sử dụng vốn vay có hiệu quả / Ngô Quang Huy: Biên soạn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2007 .- 62tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về cho vay và sử dụng vốn vay để xoá đói, giảm nghèo, vay vốn ưu đãi. Giới thiệu những điển hình sử dụng vốn vay có hiệu quả
/ Kxđ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Vay vốn.  3. Xoá đói giảm nghèo.
   332.3 H804NQ 2007
    ĐKCB: VV.002701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002702 (Sẵn sàng)  
12. VI HOÀNG
     Nét đẹp phong tục các dân tộc thiểu số : Nét đẹp trong văn hoá ứng xử / Vi Hoàng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 67tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét đẹp trong văn hoá ứng xử của đồng bào các dân tộc thiểu số Việt Nam, bao gồm ứng xử giữa người với người, giữa con người với loài vật và ứng xử giữa con người với thiên nhiên
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phong tục.  3. Ứng xử.  4. {Việt Nam}
   390.09597 H453GV 2007
    ĐKCB: VV.002609 (Sẵn sàng)  
13. MIÊN THẢO
     Tìm hiểu chính sách xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi / Miên Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 55tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Tập hợp những chủ trương, chính sách của nhà nước có tính thống nhất lâu dài, có tính nguyên tắc và một số chính sách cụ thể trong thời gian gần đây, áp dụng ở các vùng dân tộc thiểu số và miền núi: phổ biến kiến thức, hôn nhân và gia đình, chế độ cử tuyển, hỗ trợ đất đai và nước sinh hoạt...
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Chính sách xã hội.  3. Miền núi.  4. {Việt Nam}
   361.9597 TH148M 2007
    ĐKCB: VV.002608 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM THỊ THẢO
     Phát huy nghề và làng nghề truyền thống / Phạm Thị Thảo b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về nghề, làng nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số và miền núi; về nhãn hiệu sản phẩm thủ công truyền thống; giải thích một số mô hình hoạt động nghề và làng nghề truyền thống đang phát huy giá trị văn hoá, nghệ thuật và hiệu quả kinh tế trong đời sống hiện nay.
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Làng nghề truyền thống.  3. Nghề thủ công.  4. Miền núi.  5. {Việt Nam}
   680.09597 TH148PT 2007
    ĐKCB: VV.002606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002607 (Sẵn sàng)  
15. NGUYÊN MINH
     Người dân làm chủ / Nguyên Minh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. Giới thiệu đồng bào các dân tộc thiểu số phát huy quyền làm chủ và một số gương thực hiện tốt quyền làm chủ này.
/ K giá

  1. Dân chủ.  2. Nghĩa vụ công dân.  3. Quyền công dân.  4. Quyền làm chủ.  5. Dân tộc thiểu số.  6. {Việt Nam}
   323.3 M398N 2007
    ĐKCB: VV.002604 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002605 (Sẵn sàng)  
16. VI HỒNG NHÂN
     Bài trừ hủ tục để cuộc sống tốt hơn / B.s.: Vi Hồng Nhân, Hoàng Đức Hậu, Trịnh Thị Thuỷ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 59tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi về vấn đề hủ tục. Các hủ tục và cách bài trừ hủ tục ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số: canh tác, chăn nuôi, hôn nhân, tín ngưỡng... và một số mẩu chuyện về hủ tục và bài trừ hủ tục
/ K giá

  1. Sách thường thức.  2. Việt Nam.  3. Bài trừ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Hủ tục.
   I. Trịnh Thị Thuỷ.   II. Hoàng Đức Hậu.
   363.4 NH209VH 2006
    ĐKCB: VV.002601 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002602 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002603 (Sẵn sàng)  
17. TRÂN THỊ TUYẾT MAI
     Gương tốt bản làng / B.s.: Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Duy Kiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tấm gương gia đình văn hoá tiêu biểu trong phong trào xây dựng gia đình văn hoá, làng văn hoá của các dân tộc thiểu số Việt Nam trong hoạt động kinh tế, giáo dục con cái, cư xử văn hoá,...
/ K giá

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Điển hình tiên tiến.  3. Gia đình văn hoá.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thu Trang.   II. Nguyễn Duy Kiên.
   302 M113TT 2007
    ĐKCB: VV.002600 (Sẵn sàng)  
18. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số. : Song ngữ Việt- Khmer . T.2 / Biên soạn: Trương Thị Phương...[và những người khác]. .- In lần thứ hai .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006 .- 198tr. ; 19cm
   Đầu trang tên sách ghi: Bộ Tư pháp. Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật. Ủy ban Dân tộc. Vụ Pháp chế.
  Tóm tắt: Giới thiệu pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, hộ tịch, dân sự, hình sự, tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách, về miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp, chính sách xóa đói giảm nghèo....
/ 21000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sổ tay]
   I. Nguyễn, Phương Thảo,.   II. Phạm, Kim Dung,.   III. Trương, Thị Phương,.
   340 S577.TP 2006
    ĐKCB: VV.002525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.002526 (Sẵn sàng)  
19. Sổ tay phổ biến pháp luật dành cho đồng bào dân tộc thiểu số. : Song ngữ Việt- Khmer . T.3 .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006 .- 83tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư Pháp. Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật.- Ủy Ban dân tộc. Vụ pháp chế.
  Tóm tắt: Luật bảo vệ và phát triển rừng; Chính sách đối với người nghèo, đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số.
/ 21000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Pháp luật.  3. Sổ tay.  4. Việt Nam.
   340 S577.TP 2006
    ĐKCB: VV.002524 (Sẵn sàng)  
20. LÝ THỊ MỨC
     Nên trồng cây gì, nuôi con gì / B.s.: Lý Thị Mức, Bàn Minh Đoàn, Hoàng Tuấn Cư .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 59tr. : ảnh ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào Dân tộc Thiểu số và miền Núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, điều kiện sống, kĩ thuật trồng và chăm sóc thu hoạch các loại cây: Cam, hồng, trám, nấm...; Kĩ thuật chăn nuôi bò, dê

  1. Trồng trọt.  2. Dân tộc thiểu số.  3. .  4. .  5. Gia súc.  6. [Sách thường thức]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lý Thị Mức.   III. Bàn Minh Đoàn.
   630 M874LT 2005
    ĐKCB: VV.002047 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»