Thư viện huyện Ea Súp
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Phong tục cưới hỏi quê tôi : Tuyển chọn các tác phẩm dự thi về phong tục cưới hỏi các vùng miền Việt Nam / Giàng Seo Gà, Năm Quýt, Lò Xuân Hinh.. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2008 .- 211tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm đạt giải trong cuộc thi viết về phong tục cưới hỏi ở các vùng miền Việt Nam
/ Kxđ

  1. Dân tộc học.  2. Hôn lễ.  3. Phong tục cổ truyền.  4. {Việt Nam}
   I. Giàng Seo Gà.   II. Lò Xuân Hinh.   III. Lư Văn Hội.   IV. Năm Quýt.
   392.509597 PH557.TC 2008
    ĐKCB: VV.004810 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ VĂN DOANH
     Lễ hội bỏ mả (Pơ thi) các dân tộc Bắc Tây Nguyên : Dân tộc GiaRai - BaNa / Ngô Văn Doanh .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 356tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Lễ bỏ mả, lễ hội đặc thù của Tây Nguyên. Những giá trị độc đáo của lễ bỏ mả của người Gia rai và Bana
/ Kxđ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Giarai - dân tộc.  3. Lễ hội.  4. Dân tộc học.  5. Bana - dân tộc.
   393.095976 D464NV 1995
    ĐKCB: VV.003102 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN TẤN ĐẮC
     Văn hoá, xã hội và con người Tây Nguyên / Nguyễn Tấn Đắc .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 315tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện KHXH Việt Nam . Viện KHXH vùng Nam Bộ
  Tóm tắt: Giới thiệu về con người, văn hoá đặc biệt xã hội truyền thống Tây Nguyên: dân số, đời sống vật chất, phương thức sản xuất, tổ chức xã hội, đời sống văn hoá và phong tục tập quán... Sự hoà nhập và phát triển của Tây Nguyên trong giai đoạn hiện nay
/ 38500đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Dân tộc học.  3. Xã hội.  4. Con người.  5. {Tây Nguyên}
   306.09597 Đ170NT 2005
    ĐKCB: VV.001975 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ THỈNH
     Người vùng ven Thăng Long / Đỗ Thỉnh .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 1998 .- 472 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về những con người trên đất Thăng Long từ thượng cổ đến nay đã có công xây dựng làng xã, tạo nên những di tích lịch sử cùng nếp sống văn hoá và những chiến công chống ngoại xâm.
/ 37000

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Tiểu sử.  3. Dân tộc học.  4. {Hà Nội}  5. |Nhân vật lịch sử|  6. |Tiểu sử|  7. Dân tộc học|
   959.7092 TH400Đ 1998
    ĐKCB: VV.000664 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000665 (Sẵn sàng)